Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE MT DAP AN KT CHUONG 3 DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 .Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng III. 2. KÜ n¨ng - Đánh giá kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ. 3. Thái độ: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề (nội dung, chương). TN. TL. TN. TL. Học sinh nhận Học sinh biết biết được số tìm được dấu Thu thập số các giá trị, số hiệu điều tra liệu thống kê, các giá trị khác bảng “tần số” nhau, tần số tương ứng Số câu 2 2 1 Số điểm 1đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 15% Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được mốt của dấu Số trung bình hiệu cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5đ 5% 3. 3 1.5đ 27,5%. Vận dụng. Thông hiểu. 2.5đ 12,5%. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TN. TN. TL. Học sinh lập được bảng tần số. TL. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 1 1,5đ 15% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 1.5đ 20% Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 1 1 0.5đ 1.5đ 5% 15% 4 5,0đ. Cộng. 1 1đ 10%. 7 6đ 60% 1 1.5đ 15%. 3 1 1đ. 2,5đ 25% 11 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phúc Thọ KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT Lớp 7…. Môn: Đại số Hoï teân: ……………………………………………………..…. Ñieåm. Nhaän xeùt. A. TRAÉC NGHEÄM: (3ñ) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong baûng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5 Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a) Daáu hieäu laø: A. Caùc baøi vaên B. Số từ dùng sai C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 D.Thống kê số từ dùng sai b) Toång caùc taàn soá cuûa daáu hieäu thoáng keâ laø: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 c) Soá caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu laø: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 d) Moát cuûa daáu hieäu laø : A. 12 B. 8 C. 0 vaø 3 D. 1 e) Toång caùc giaù trò cuûa daáu hieäu laø: A. 45 B. 148 C. 142 D. Một đáp số khác g) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: (Làm tròn đến hàng đơn vị) A. 3 B. 2 C. 4 D. Một đáp số khác B.TỰ LUẬN: (7đ) Giáo viên ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: 7 5 8 8 9 7 8 9 2 4 5 7 8 10 9 8 7 7 3 8 9 8 9 9 9 9 7 5 5 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? c) Lớp 7 A có bao nhiêu học sinh? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? e) Ruùt ra moät soá nhaän xeùt?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: Đề 1 A/ Trắc nghiệm: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a – C; b – B; c – C; d – D; e – C; g – A B/ Tự luận a) (1.5đ)đđ Dấu hiệu là điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A, có 8 giá trị khác nhau đ b) Baûng taàn soá vaø soá TBC. (1.5ñ) Giaù trò (x) 2 3 4 5 7 8 9 10 Taàn soá (n) 2 1 1 4 6 7 8 1 N = 30 Tích (x.n) 4 3 4 20 42 56 72 10 Toång:211 211 X = 30 = 7,03 c) Lớp 7A có 30 HS; Mốt của dấu hiệu là 9 (1.5đ) d) (1.5ñ) n. 8 7 6. 4. 2 1. O. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 9. 10. x. e) (1ñ) * Nhận xét: (tùy độ sâu sắc của nhận xét để cho điểm phù hợp) - Điểm của lớp chủ yếu là 7, 8, 9 - Chỉ có 1 HS đạt điểm tuyệt đối - Mặt bằng chung của lớp tương đối cao - Còn một số ít HS cần cố gắng hơn để vươn lên trung bình….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×