Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra cuoi ky IIToan lop 72b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HKII THỜI GIAN: 60 PHÚT. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. 1.Thống kê. (8 t). Vận dụng Cấp độ thấp. Số câu:1(Câu 3) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%. Cộng. Số câu:1(3) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%. - Nắm được khái niệm đơn thức đồng dạng ,bậc của đa thức.. - Thực hiện cộng trừ đa thức tốt.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu:1(Câu 1) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%. Số câu:1(Câu 4) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %:20%. 3.Tam giác cân,định lý Pytago,các TH bằng nhau của tam giác vuông (13 t). - Nắm vững định lý Pytago ,khái niệm tam giác cân.. - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, biết chúng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. Số câu:1(Câu 2) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%. Số câu:1(6a) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%. 4.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác.(21t). Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. Cấp độ cao. Hiểu và biết dấu hiệu là gì ? Biết tính số trung bình cộng, biết tìm Mo.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2. Biểu thức đại số. (21 t). Thông hiểu. Số câu:2(1, 2) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%. - Hiểu rõ khái niệm nghiệm của đa thức một biến từ đó biết tìm nghiệm của đa thức một biến. Số câu:1(Câu 5) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %:10%. Số câu:3(1, 4,5) Số điểm:4,0 Tỉ lệ %: 40% -.. Số câu:2(2, 6a) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%. - Biết chứng minh đường trung trực của một đoạn thẳng.. - Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh các đoạn thẳng .. Số câu:1(Câu 6b) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%. Số câu:1(6c) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%. Số câu:2(6b, 6c) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%. Số câu:1(6c) Số điểm:1 Tỉ lệ %: 10%. Số câu:8 Số điểm:10 Tỉ lệ %: 100%. Số câu:3(3, 4,6a) Số điểm:5,0 Tỉ lệ %: 50%. Số câu:2(5,6a) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI I. LÝ THUYẾT(2,0đ): Câu 1(1.0 đ): a. Bậc của đa thức là gì ? b. Tìm bậc của đa thức 2xy + x - 2xy Câu 2(1,0đ): a. Nêu khái niệm tam giác cân ? b. Vẽ tam giác TQR cân tại Q. II.BÀI TẬP(8,0 đ): Câu 3(2,0đ): Tổ trưởng điều tra số con trong mỗi gia đình của một cụm dân cư, kết qủa ghi lại như sau: 0 1 2 1 2 2 1 0 0 1 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Tổ trưởng đã điều tra mấy gia đình? c. Trung bình mỗi gia đình có mấy con ? Hãy nhận xét về số con trong mỗi gia đình ? d. Tìm Mo ? 1 5 2 Câu 4(2,0đ): Cho hai đa thức: P = xy - 2 xy + 2 xy2 – 3xy +6 1 Q = 2 xy2 + 3xy – 5xy + y2. a. Thu gọn đa thức P, Q. b. Tìm đa thức A để: A=P+Q A+P=Q Câu 5(1,0đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau: M(x) = 3x – 6 Câu 6(3,0 đ): Cho ABC (  A = 90o, AB > AC), đường phân giác của góc C cắt cạnh AB tại I. Kẻ IK vuông góc với CB . a. Chứng minh CIA = CIK b. Chứng minh CI là đường trung trực của AK. c. So sánh IA và IB. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CÂU 1 2. 3. ĐÁP ÁN a. Nêu đúng khái niệm bậc của đa thức. b. Bậc 1 a. Phát biểu đúng b. Vẽ đúng a. Dấu hiệu điều tra: Số con trong mỗi gia đình của một cụm dân cư b. 10 gia đình. c. X = 1  Cụm dân cư sinh đẻ có kế hoạch. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. 5. d. Mo = 1. 0,5. a. P = 2xy2 – 2xy + 6. 0,25 0,25. 1 Q = 2 xy2 - 2xy + y2 5 b. A = P + Q = 2 xy2 - 4xy + 6 + y2 3 A = Q – P = 2 xy2 + y2 - 6. M(x) có nghiệm khi: 3x – 6 = 0  x = 2 * Vẽ hình, ghi GT – KL đúng. 0,75 0,75. 1,0 0,5. C. 6. K. a. CIA = CIK (ch – gn) b.CIA = CIK (câu a)  CA B = CK và IA = IK I A  CI là tia phân giác của AK c. Vì IK < IB  IA < IB. 1,0 1,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×