Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

KH danh gia tre 5 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lĩnh vực. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. Mục tiêu giáo dục. Nội dung. Hoạt động. Chỉ số 11:Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m). - Đi nối bàn chân tiến lùi, đi trong đường hẹp, đi trên dây (sàn), đi trên ghế thể dục. -HĐ học: Bé đi trên ghế. Đi nối bàn chân tiến lùi -HĐ chơi: Thi đi nhanh - HĐ lao động: đi đúng hướng.. Chỉ số 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Trẻ tô đồ theo nét. - HĐ chơi: Góc học tập: Tô màu cầu vồng. - HĐ học: tích hợp trong các giờ học: Tô màu hồ nước, mây, mặt trời.. Chỉ số 15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Tập luyện các kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. -HĐ lao động: rửa tay sau khi trực nhật, lau dọn... - HĐ ăn, ngủ, vệ sinh. Chỉ số 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. -Trẻ biết ném bóng bằng hai tay, Tung bóng lên cao và bắt, Tung đập bắt bóng tại chỗ. - HĐ học: Bé nào ném bóng giỏi - HĐ chơi: Tung cao hơn nữa, Bắt bóng, Tung bóng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LĨNH VỰC. LĨNH VỰC PT NHẬN THỨC. Mục tiêu giáo dục. Nội dung. Hoạt động. Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng -Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 - Nhận biết ý nghĩa các con số sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. - HĐ học: Đếm đến 9, nhận biết nhóm có 9 đối tượng. NB chữ số 9. Tích hợp các môn học khác. - HĐ chơi: Bán hàng, Bé nào đếm giỏi. Góc HT: Tô, nối số lượng.. Chỉ số 106: Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. - Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị khác nhau. Đo đô dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. Đo dung tích các vật, so sánh và nói kết quả đo. - HĐ học: Bé nào đo khéo? - HĐ chơi: Chơi đong nước.. Chỉ số 94: Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa trong năm. Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật, cây theo mùa.. - HĐ ngoài trời, trò chuyện sáng - HĐ chơi: Ghép đúng thứ tự các mùa, Tôi ở mùa nào? Gải câu đố về các mùa.- HĐ học: Bé biết gì về các mùa?. Chỉ số 95: Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.. Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Một số HTTN thay đổi theo mùa. - HĐ ngoài trời quan sát - HĐ học: Bé đoán xem điều gì sẽ xảy ra?- HĐ chơi: Trời nắng, trời mưa, Mưa to, mưa nhỏ. Làm sách. tranh về các HT thời tiết,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lĩnh vực. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP. Mục tiêu giáo dục. Nội dung. Hoạt động. Chỉ số 71: Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. - Kể lại chuyện đã nghe theo trình - HĐ học: Hồ nước và tự, kể chuyện theo đồ vật, theo mây, Sơn tinh- Thủy tinh. -HĐ chơi: đóng kịch tranh, kể lại sự việc theo trình tự Thảo luận nhóm, trò chuyện hàng ngày.. Chỉ số 75: Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. - Biết sử dụng lời nói đúng lúc, không ngắt lời người khác khi đang nói, lắng nghe khi người khác nói. Không nói leo trong giờ học. - Thảo luận nhóm, trò chuyện hàng ngày - HĐ học:Kể chuyện nối tiếp - HĐ chơi: Ai chăm chú nhất. Chỉ số 91: Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. Nhận dạng các chữ cái. Xem và đọc các loại sách khác nhau. Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt. - HĐ học: Bé học chữ g, y. Bé tô chữ g,y. Tích hợp các môn học khác - HĐ chơi: Làm theo hiệu lệnh của cô, Tìm chữ cái trong từ và phát âm. Chỉ số 82: Biết một số Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, kí hiệu, biểu tượng tên của mình trong cuộc sống Nhận ra các ký hiệu thông thường.. HĐ chơi: Nhận ra các ký hiệu về thời tiết - HĐ ăn, ngủ, vệ sinh: Ký hiệu cốc, khăn mặt, nhà VS nam- nữ... -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lĩnh vực. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XH. Mục tiêu giáo dục. Nội dung. Hoạt động. Chỉ số 47: Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động. - Một số quy định ở lớp, gia đình, nơi công cộng. - HĐ ăn, ngủ, vệ sinh: Xếp hàng rửa tay, chờ đến lượt xin cơm - Thảo luận nhóm - HĐ chơi: Làm theo người chỉ huy. Chỉ số 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. - Trò chuyện - Thảo luận nhóm - HĐ học: Nghe kể chuyện. Chỉ số 48: Lắng nghe ý kiến người khác. Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự, chú ý nghe người khác nói, không cắt ngang, nói leo.. -Thảo luận theo nhóm. - HĐ chơi: Ai chăm chú nhất -HĐ học:Kể chuyện nối tiếp - Trò chuyện. Chỉ số 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.. Trẻ biết giữ vệ sinh môi trường lớp học, vứt rác đúng nơi quy định, giúp cô lao động vệ sinh lớp học, không gây tiếng ồn, giữ gìn bảo vệ nguồn nước.... - Trò chuyện, thảo luận - HĐ lao động: vệ sinh cuối tuần. - HĐ học: Bé sử dụng nước tiết kiệm. Bé giữ vệ sinh chung. Tích hợp trong các môn học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LĨNH VỰC. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ. Mục tiêu giáo dục. Nội dung. Hoạt động. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - HĐ chơi: góc âm nhạc, TC: Tai ai tinh, Ai đoán giỏi? - HĐ học: Hát “ Cho tôi đi làm mưa với”, “ Cháu vẽ ông mặt trời”. Tích họp vào các môn học khác.. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bàt hát hoặc bản nhạc. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc. Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu.. - HĐ học: Vỗ tay theo nhịp, Múa. - HĐ chơi: góc âm nhạc, biểu diễn văn nghệ cuối tuần.. Chỉ số 102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm ra một sản phẩm đơn giản. - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.. - HĐ chơi: xếp hình, xếp hột hạt, que, lá. Góc xây dựng… - HĐ học: Xé dán ông mặt trời, vẽ mưa…. Chỉ số 103: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. - HĐ học: vẽ, xé dán...(đề tài) - HĐ chơi: góc học tập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lĩnh vực PT nhận thức T T. 1. 2. 3. 4. Công cụ. CS 104. Minh chứng. PP đánh giá. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện. Các bước xây dựng bộ công cụ theo dõi sự PT của trẻ. - Đạt: Đếm thành thạo đến 9, nhận biết chữ số 9, gắn thẻ số tương ứng với SL nhóm đồ vật. - Chưa đạt: Đếm còn ngập ngừng, đếm sai, nhận biết không đúng chữ số. -Bài tập -Quan sát. Nhóm đồ vật, thẻ số. - Phân tích SP hoạt động. - Đơn vị đo khác nhau, đồ vật đo. CS94. - Đạt: Nêu được tên, đúng thứ tự, đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. - Chưa đạt: Sắp xếp lộn xộn, chưa nêu được những đặc điểm nổi bật của từng mùa, còn nhầm lẫn. -Quan sát - Trò chuyện. Tranh các mùa trong năm. CS95. -Đạt:Nêu được đặc điểm và dự đoán HTTN đơn giản hàng ngày như mưa, nắng... - Chưa đạt: Dự đoán chưa chính xác, không có ý kiến. -Trò chuyện - Sử dụng tình huống. CS 106. -Đạt: Đo đúng theo yêu cầu của cô, biết đo bằng các cách khác nhau và nói kết quả tương ứng -Chưa đạt: Chưa thành thạo đo, nhầm lẫn kết quả đo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lĩnh vực PT thể chất PP đánh giá. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện. - Đạt: Trẻ đi mạnh dạn. khéo léo, tự tin, giữ thăng bằng khi thực hiện. - Chưa đạt: Trẻ sợ khi thực hiện, không tự tin, run.. -Bài tập -Quan sát. Ghế, vạch chuẩn, đồ chơi. 2. Chỉ số 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. - Đạt: Tô màu đều, không chờm ra ngoài, trùng khít đường viền - Chưa đạt: Tô màu chưa đều, không tô hết, chờm ra ngoài. - Phân tích SP hoạt động. - Giấy, bút, bàn ghế, giá treo. 3. Chỉ số 15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Đạt: Thực hiện thành thạo kỹ năng rửa tay theo đúng quy trình. - Chưa đạt: Chưa thực hiện theo đúng quy trình rửa tay. Quan sát. Chậu nước, khăn lau. 4. Chỉ số 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. -Đạt: ném, đón bắt bóng bằng hai tay đúng tư thế, không ôm bóng, để bóng rơi xuống đất - Chưa đạt: Bóng rơi xuống, không bắt được bóng. -Bài tập -Quan sát. - Bóng, vạch chuẩn. T T. Công cụ. 1. Chỉ số 11:Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m). Minh chứng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lĩnh vực PT nhận thức Minh chứng. PP đánh giá. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện. 1. Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. - Đạt: Trẻ đếm đúng số lượng, nhận biết con số và gắn đúng nhóm có số lượng đó. - Chưa đạt: trẻ đếm sai, bỏ quãng, nhận biết không đúng con số.. -Bài tập -Quan sát. Nhóm đồ vật, thẻ số. 2. Chỉ số 106: Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. - Đạt: Biết đo các vật theo nhiều cách, đơn vị đo, nói đúng kết quả đo - Chưa đạt: Tô màu chưa đều, không tô hết, chờm ra ngoài. -Bài tập - Quan sát. - Dụng cụ đo lường khác nhau. 3. Chỉ số 94: Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. - Đạt: Nêu được tên, thứ tự, đặc điểm nổi bật các mùa trong năm. - Chưa đạt: Sắp xếp không đúng thứ tự, nhầm lẫn đặc điểm các mùa. - Quan sát - Trò chuyện. Tranh minh hoạ. 4. Chỉ số 95: Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.. -Đạt: Nêu và dự đoán đúng các HTTN sắp xảy ra. - Chưa đạt: Dự đoán chưa chính xác, không nêu lên được. - Trò chuyện -Quan sát. T T. Công cụ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LVPT NN & giao tiếp Minh chứng. PP đánh giá. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện. 1. Chỉ số 71: Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. - Đạt: Trẻ biết kể lại câu truyện đã nghe theo đúng trình tự, thể hiện giọng điệu, tình cảm của nhân vật.. - Chưa đạt: Kể không đúng trình tự, kể ngập ngừng, chưa thể hiện rõ ngữ điệu, lẫn lộn tình tiết truyện.. -Quan sát. Tranh minh hoạ, tranh ghép. 2. Chỉ số 75: Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. -Đạt: chú ý không cắt ngang, không nói leo khi nghe người khác nói, - Chưa đạt: Hay cắt ngang, nói leo trong khi trò chuyện.. -Tạo tình huống -Trò chuyện vói trẻ. 3. Chỉ số 91: Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. - Đạt: Nhận ra, nêu được ý nghĩa và thực hiện theo các ký hiệu, biểu ượng trong cuộc sống. - Chưa đạt: Còn lúng túng trong việc nhận biết các ký hiệu đơn giản. - Quan sát - Trò chuyện với trẻ. 4. Chỉ số 82: Biết một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống. -Đạt: Nhận dạng, phát âm đúng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Chưa đạt: Phát âm chưa chính xác, không đúng chữ cái trong bảng chữ cái. -Bài tập -Quan sát. T T. Công cụ. - Bảng, thẻ chữ cái.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LVPT tình cảm & quan hệ XH T T. Công cụ. Minh chứng. PP đánh giá. 1. Chỉ số 47: Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động. - Đạt: Biết chờ tới lượt khi tham gia vào các hoạt động chung của lớp. - Chưa đạt: Hay chen ngang khi chưa tới lượt, không thực hiện theo quy định chung. - Tạo tình huống -Quan sát. 2. Chỉ số 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. - Đạt: Chú ý nghe người khác nói, không cắt ngang, không nói leo - Chưa đạt: Chưa chú ý khi nói chuyện, hay cắt ngang, nói leo. -Trò chuyện vói trẻ - Trao đổi phụ huynh. 3. Chỉ số 48: Lắng nghe ý kiến người khác. -Đạt: Biết cảm ơn, chào hỏi, xin lỗi, xưng hô lễ phép với người lớn và mọi người xung quanh - Chưa đạt: Chưa lễ phép, không chào hỏi, không đồng ý khi phải cảm ơn hoặc xin lỗi. - Trao đổi phụ huynh - Trò chuyện với trẻ. 4. Chỉ số 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.. -Đạt: Có hành vi bảo vệ MT như không vứt rác, giữ vệ sinh lớp học, không làm ồn, đi VS đúng nơi.... - Chưa đạt: Vứt rác bừa bãi, không giữ vệ sinh chung.. -Trò chuyện - Quan sát. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LVPT thẩm mỹ T T. Công cụ. PP đánh giá. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực hiện. 1. Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. - Đạt: Hát rõ lời, đúng giai điệu, hát tự nhiên. - Chưa đạt: Hát không đúng nhạc, hát sai lời. - Phân tích sản phẩm HĐ -Quan sát. - Nhạc, Đàn.... Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bàt hát hoặc bản nhạc. -Đạt: Vận động đúng theo giai điệu bài hát, thể hiện cảm xúc khi vận động - Chưa đạt: Vận động không đúng giai điệu, vận động không chính xác. - Phân tích sản phẩm HĐ -Quan sát. 2. - Nhạc. 3. Chỉ số 102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm ra một sản phẩm đơn giản. -Đạt: Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra sản phẩm đẹp, hài hoà, cân đối, phù hợp yêu cầu đề tài - Chưa đạt: Sắp xếp không khoa học, chưa cân đối bố cục, sử dụng vật liệu chưa phong phú. - Phân tích sản phẩm HĐ. - Các vật liệu cây, que, lá, khối gỗ, hột hạt, giấy... - Đề tài thực hiện. 4. Chỉ số 103: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. -Đạt: Nêu được ý tưởng muốn thực hiện theo đề tài yêu cầu, đặt tên cho sản phẩm.... - Chưa đạt: Chưa nêu được ý tưởng muốn thực hiện, không có ý tưởng.. -Trò chuyện - Phân tích sản phẩm HĐ. - Đề tài. Minh chứng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phiếu theo dõi sự PT cá nhân trẻ 5 tuổi Trường: MN Khâu Vai Họ tên trẻ: Hoàng Cẩm Vy Chỉ số. Lớp: 3 - 5 tuổi Ngày sinh…….. Nội dung. Đạt. Chỉ số 11. Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m). +. Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. +. Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. +. Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. +. Không đạt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phiếu theo dõi sự PT cá nhân trẻ 5 tuổi Trường: MN Khâu Vai Họ tên trẻ: Lầu Thiên Thành. Chỉ số. Lớp: 3 - 5 tuổi Ngày sinh: …………. Nội dung. Đạt. Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. +. Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. +. Chỉ số 94. Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.. Không đạt. -. +.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phiếu theo dõi sự PT của lớp (theo chủ đề)- LVPT Thể chất Trường MN Khâu Vai - Lớp: 3 - 5 tuổi T T. Họ tên trẻ. 1. Hoàng Cẩm Vi. 2. Giàng Sơn Thành. 3. Lầu Thiên Thành. 4. ..... 5. .... 6. ... Tổng. CS 11. CS 6. CS 15. CS 3. + + + +. + + +. + + + +. + + + -. 100%. >70%. 100%. >70%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phiếu theo dõi sự PT của lớp (theo chủ đề)- LVPT nhận thức Trường MN Khâu Vai - Lớp: 3 - 5 tuổi Số TT. Họ tên trẻ. 1. Hoàng Cẩm Vi. 2. Giàng Sơn Thành. 3. Lầu Thiên Thành. 4. ......... 5. .... 6. .... Tổng. CS 104. CS 94. CS 95. CS 106. + +. + +. + -. + +. +. +. +. + +. >70%. >70%. <70%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phiếu theo dõi sự PT của lớp (theo chủ đề)- LVPT NN & giao tiếp Trường MN Hoa Sen Lớp: 5 tuổi A Số TT. Họ tên trẻ. CS 71. CS 75. CS 91. CS 82. 1. Nguyễn Văn An. +. +. +. +. 2. Trương Ngọc Bích. -. -. +. +. 3. Lê Thu Diệp. -. -. +. +. 4. Trần Mạnh Quý. -. +. +. +. 5. … < 70%. <70%. 100%. 100%. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phiếu theo dõi sự PT của lớp (theo chủ đề)- LVPT TC& QHXH Trường MN Khâu Vai - Lớp: 5 tuổi A Số TT. Họ tên trẻ. 1. Hoàng Cẩm Vi. 2. Giàng Sơn Thành. 3. Lầu Thiên Thành. 4. ........ 5. .... Tổng. CS 47. CS 54. CS 48. CS 57. + + + .... + + + .... + + .... + + + + .... >70%. >70%. <70%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phiếu theo dõi sự PT của lớp (theo chủ đề)- LVPT Thẩm mỹ Trường MN Khâu Vai Lớp: 3 - 5 tuổi Số TT. Họ tên trẻ. 1. Hoàng Cẩm Vi. 2. Giàng Sơn Thành. 3. Lầu Thiên Thành. 4. ....... 5. .... Tổng. CS 100. CS 101. CS 102. CS 103. + + + .... + + + .... + + .... + + + .... >70%. >70%. <70%. > 70%.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×