Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De Thi Thu So 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ. ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC LẦN 1 MÔN : TOÁN , KHỐI B Thời gian làm bài : 180 phút ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­o0o­­­­­­­­­­­­­. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­. Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y =. 2x - 3 . x-2. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất . Câu II. (2,0 điểm) x x æp x ö 1. Giải phương trình 1 + sin .sin x - cos .sin 2 x = 2cos 2 ç - ÷ . 2 2 è 4 2ø 2 2. Giải bất phương trình < 1 + 3 + 2x - x2 . x +1 + 3 - x Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = a . Biết ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = a, BC = 2a và SC vuông góc với BD . 1. Tính tang của góc giữa SC với mặt phẳng (ABCD) . 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM với M là trung điểm BC . Câu IV (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c . Chứng minh rằng :. a 4b 9c + + > 4. b+c c+a a+b. Câu V (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A ( 2; -1) , B (1; -2 ) . Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng D : x + y - 2 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết tam giác ABC có diện tích bằng. 27 . 2. 2. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Lẫy ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của X . Tính xác suất để hai số lấy được đều là số chẵn . x +1 2x ïì2 .log 9 y - 2 = 2 Câu VI (1,0 điểm) Giải hệ phương trình í x 2 ïî9.2 .log 27 y - 9 = log 3 y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I.. Ý 1.. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (KB) Nội dung TXĐ : ¡ \ {2} ; Có y ' =. -1. ( x - 2). 2. < 0, "x ¹ 2 nên hàm số nghịch biến trên. Điểm 1.0 0.25. ( -¥; 2 ) và ( 2; +¥ ) ; hàm số không có cực trị .. lim y = 2 Þ đths có TCN y = 2 . lim y = +¥ ; lim y = -¥ Þ đths có TCĐ : x = 2 . x ®±¥. x ® 2+. BBT. 0.25. x ® 2-. x y’. 2. -¥. +¥. –. –. 2. +¥. y. æ3. ö. 0.25. 2. -¥ æ. 3ö. Đồ thị : Giao Ox : ç ; 0 ÷ ; Giao Oy : ç 0; ÷ è2 ø è 2ø. 0.25. 2.. æ. Vì M Î (C) nên g/s M ç x0 ; è. Tiếp tuyến của (C) tại M có pt là : y =. ( D ) giao TCĐ tại. 1.0. 2 x0 - 3 ö ÷ x0 - 2 ø -1. ( x0 - 2 ). 2. ( x - x0 ) +. (D). æ 2x - 2 ö A ç 2; 0 ÷ ; ( D ) giao TCN tại B ( 2 x0 - 2; 2 ) è x0 - 2 ø 2. Khi đó AB =. 2 x0 - 3 x0 - 2. ( 2 x0 - 4 ). 2. æ 2x - 2 ö +ç2- 0 ÷ =2 x0 - 2 ø è. ( x0 - 2 ). 2. +. 1. ( x0 - 2 ). 2. 0.25. 0.25. ³2 2. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> é x0 = 3 Þ M ( 3;3) Û ê 2 ( x0 - 2 ) êë x0 = 1 Þ M (1;1) x x æp ö pt Û 1 + sin sin x - cos sin 2 x = 1 + cos ç - x ÷ 2 2 è2 ø x x x x æ ö Û sin sin x - cos sin 2 x = sin x Û sin x ç sin - cos sin x - 1 ÷ = 0 2 2 2 2 è ø ésin x = 0 Û x = kp , k Î ¢ ê x êsin - 2sin x cos 2 x - 1 = 0 (1) ë 2 2 2 x x x x x (1) Û sin - 2sin æç1 - 2sin 2 ö÷ - 1 = 0 Û 2sin 3 - sin - 1 = 0 2 2è 2ø 2 2 x Û sin = 1 Û x = p + k 4p , k Î ¢ 2 é x = kp Vậy pt có nghiệm ê Û x = kp , k Î ¢ ë x = p + k 4p 2. Vậy ABmin = 2 2 khi ( x0 - 2 ) = II.. 1.. 2.. 1. Giải bất phương trình .... Đk : -1 £ x £ 3 Đặt t = x + 1 + 3 - x. 1.0. 0.25 0.5. 0.25. 1.0 0.25 t2 - 4 , bpt trở thành : (t ³ 0) Þ 3 + 2 x - x = 2 2. 2 t2 - 4 < 1+ Û t 3 - 2t - 4 > 0 Û ( t - 2 ) ( t 2 + 2t + 2 ) > 0 Û t > 2 (t/m) t 2. Với t > 2 ta có x + 1 + 3 - x > 2 Û 3 + 2 x - x 2 > 0 Û -1 < x < 3 Kết hợp đk ta được nghiệm bpt là : -1 < x < 3 III.. 0.25. 1.. Vì SA ^ (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) . Do đó góc giữa SC với mặt phẳng (ABCD) là góc giữa SC với AC và bằng SCA (vì tam giác SAC vuông tại A nên SCA < 90° ) Theo gt, hình thang ABCD vuông tại A và B nên tam giác ABC vuông tại B và có AC = AB 2 + BC 2 = a 5 . Trong tam giác vuông SAC có tan SCA =. SA 1 = AC 5. 0.25 0.25. 0.25 0.5. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.. Vì AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) mà AC ^ BD nên SC ^ BD . Đặt AD = x , x > 0 ta có BD = a 2 + x 2 1 1 AC .BD = ( AD + BC ) . AB Û a 5. a 2 + x 2 = ( x + 2a ) .a 2 2 a a Û 4 x 2 - 4 ax + a 2 = 0 Û x = . Vậy AD = 2 2 2 1æa 5a ö Þ S ABCD = ç + 2a ÷ .a = 2è 2 4 ø. Ta có S ABCD =. 1 3. 1 3. mà SA ^ (ABCD) nên VS . ABCD = SA.S ABCD = a.. 3.. Ta có M là trung điểm BC nên BM =. 5a 2 5a 3 = 4 12. 1 BC = a 2. Gọi N là điểm đối xứng với A qua D thì AN = 2AD = a . Khi đó BM = AN = AB = a và BM // AN nên tứ giác ABMN là hình vuông Þ AB // MN Þ AB // (SMN) mà SM Ì (SMN) nên. 0.25 1.0. 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.5. 0.25. d( AB , SM ) = d ( AB ,( SMN ) ) = d( A,( SMN ) ) Vì MN // AB Þ MN ^ AN và MN ^ SA nên MN ^ (SAN) . Từ A kẻ AH ^ SN tại H thì AH ^ (SMN) Þ d( A,( SMN ) ) = AH .. Do tam giác SAN vuông cân tại A nên H là trung điểm SN Þ AH =. IV.. 0.25. 1 a 2 SN = 2 2. Đặt x = b + c ; y = c + a ; z = a + b Þ a =. -x + y + z x- y+ z x+ y-z ;b = ;c = 2 2 2. 1.0. Do a, b, c > 0 nên x, y, z > 0 . Khi đó : a 4b 9c -x + y + z 4( x - y + z) 9( x + y - z) + + = + + b+c c+a a+b 2x 2y 2z 9 ö æ y 2x ö æ z 9x ö æ 2z 9 y ö æ 1 = ç- -2- ÷+ç + ÷+ç + ÷+ç + ÷ 2 ø è 2x y ø è 2 x 2z ø è y 2z ø è 2 ³ -7 + 2 + 3 + 6 = 4 ì y = 2x ìïc + a = 2 ( b + c ) ì a = 2b ï Đẳng thức xảy ra Û í z = 3 x Û í Ûí (loại) . c = 0 a + b = 3 b + c ( ) î ï ï3 y = 2 z î î. Vậy đẳng thức không xảy ra , do đó ta có điều phải chứng minh . V.. 1.. Vì G Î D nên giả sử G ( a; 2 - a ) là trọng tâm tam giác ABC Þ C ( 3a - 3;9 - 3a ). uuur Ta có AB = 2 và đường thẳng AB có vtcp BA = (1;1) nên AB có pt x - y -1 = 0. 0.25. 0.25. 0.25 0.25 1.0 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3a - 3 - 9 + 3a - 1 27 1 27 Û AB.d( C , AB ) = Û 2. = 27 2 2 2 2 20 é ê a = 3 Þ C (17; -11) Ûê ê a = - 7 Þ C ( -10;16 ) êë 3 Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được tất cả A62 = 30 số gồm hai chữ. Theo gt, S ABC =. 2.. số khác nhau nên tập X gồm 30 phần tử . Lấy ngẫu nhiên hai số trong 30 số lập được ở trên có C302 cách. 0.5. 1.0 0.25. Þ n ( W ) = C302 = 435. Gọi A: “ Hai số lấy được đều là số chẵn” . Trong 30 số lập được từ các chữ số đã cho (không có chữ số 0) , số các số chẵn bằng số các số lẻ nên có tất cả 15 số chẵn . Lẫy ngẫu nhiên hai số chẵn trong 15 số chẵn có C152 = 105 cách. 0.25. Þ n ( A ) = 105. Vậy P ( A ) = VI.. n ( A) n (W ). 0.25. =. 105 7 = 435 29. 0.25 1.0. Điều kiện : y > 0 . ìï2 x.log 3 y - 2 = 22 x (1) Hệ pt Û í x 2 (2) ïî3.2 .log 3 y - 9 = log 3 y 22 x + 2 Từ (1) Þ log 3 y = . Thế vào (2) ta được : 2x é 22 x = 4 Û x = 1 Þ y = 27 2 2x 2x æ ö 2 + 2 2 + 2 ê 3.2 x. -9 =ç ÷ Û ê 2x 1 x 2x 2 2 =( vn ) è ø êë 2. 0.25. 0.25. (t / m). Tổng Lưu ý : Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương từng phần .. 0.5 10.00.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×