Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai 50 vi khuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>BAØI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn</b>


<b> -Hình dạng : vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau : </b>
<b>hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn…….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vi khn cã cÊu t¹o nh thế nào ?


Vi khun cú cu to n bo:




Bên ngoài có vách tế
bào bao bọc


Bên trong là chất tế bào.
Ch a có nhân hoàn chỉnh


<i> Vi khuẩn gồm những cơ thể đơn bào, riêng </i>
<i> lẻ hoặc xếp thành từng đám, từng chuỗi.</i>


<i> Mét sè vi khn cã roi nªn cã thĨ di chun<b>…</b></i>


<i>L u ý:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn</b>


<b> -Hình dạng : vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau : </b>
<b>hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn…….</b>


<b> -Kích thước : vi khuẩn có kích thước rất nhỏ bé, mỗi tế </b>
<b>bào chỉ 1 vài phần nghìn mm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>So với tế bào thực vật thì tế bào vi khuẩn có gì khác?<sub>TẾ BÀO VI KHUẨN.</sub></b>


-<b>Không có chất diệp lục.</b>


-<b>Chưa có nhân hồn chỉnh.</b>


-<b>Không có không bào.</b>


-<b>Kích thước nhỏ.</b>


<b>TẾ BÀO THỰC VẬT.</b>


-<b>Có chất diệp lục.</b>


-<b>Có nhân hồn chỉnh.</b>
<b>-Có khơng bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>


<b> -Hình dạng : vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau : </b>


<b>hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn…….</b>


<b> -Kích thước : vi khuẩn có kích thước rất nhỏ bé, mỗi tế </b>
<b>bào chỉ 1 vài phần nghìn mm.</b>


<b> -Cấu tạo: Có cấu tạo đơn bào đơn giản. Mỗi tế bào gồm: </b>
<b>vách tế bào , chất tế bào , chưa có nhân hồn chỉnh .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vi khuẩn không có chất diệp lục, vậy nó sống bằng cách naứo?</b>


<i>- Chúng sống dị d ỡng </i>
<i>theo 2 cách</i>


<i>Hoi sinh:</i> sống bằng các chất
hữu cơ có sẵn trong xác động,
thực vật đang phân hủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>


<b> -Hình dạng : vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau : </b>
<b>hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn…….</b>


<b> -Kích thước : vi khuẩn có kích thước rất nhỏ bé, mỗi tế </b>
<b>bào chỉ 1 vài phần nghìn mm.</b>


<b> -Cấu tạo: Có cấu tạo đơn bào đơn giản. Mỗi tế bào gồm: </b>
<b>vách tế bào , chất tế bào , chưa có nhân hồn chỉnh .</b>


<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>



<b>Vi khuẩn có 2 hình thức dinh dưỡng: </b>


<b>- Dị dưỡng : Kí sinh và hoại sinh (là chủ yếu ).</b>


<b>+ Hoại sinh : sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong </b>
<b>xác động, thực vật đang phân hủy.</b>


<b> </b> <b>+ Kí sinh : sống nhờ trên cơ thể sống khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


<b>Vi khuẩn có 2 hình thức dinh dưỡng: </b>


<b>- Dị dưỡng : Kí sinh và hoại sinh (là chủ yếu ).</b>


<b>+ Hoại sinh : sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong </b>
<b>xác động, thực vật đang phân hủy.</b>


<b> </b> <b>+ Kí sinh : sống nhờ trên cơ thể sống khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>H y cho biÕt</i>·


- T¹i sao khi uống n ớc là hoặc n ớc không đ ợc đun sôilại
có thể mắc bệnh tả ?


<i>Vì trong n íc l cã thĨ cã vi khn g©y bƯnh t¶.</i>·



- Tại sao khi bón phân chuồng, phân xanh<b>…</b> vào đất lâu
ngày lại hóa thành mùn rồi thành muối khống ?


<i>Vì trong đất có loại vi khuẩn biến chất hữu cơ </i>
<i>thành muối khống.</i>


- T¹i sao nãi chun th ờng xuyên với ng ời bị bệnh lao
phổi lại có thể bị lây bệnh ?


<i>Vì trong hơi thở cđa ng êi bƯnh cã chøa vi khn </i>
<i>g©y bƯnh sÏ trun cho ng êi tiÕp xóc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


<b>Vi khuẩn có 2 hình thức dinh dưỡng: </b>


<b>- Dị dưỡng : Kí sinh và hoại sinh (là chủ yếu ).</b>


<b>+ Hoại sinh : sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong </b>
<b>xác động, thực vật đang phân hủy.</b>


<b> </b> <b>+ Kí sinh : sống nhờ trên cơ thể sống khác.</b>


<b>-Tự dưỡng( một số ít).</b>
<b>3. Phân bố và số lượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhờ vào đâu vi khuẩn có khả năng phân bố rất rộng rãi
trong thiên nhiên ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>BAØI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Vi khuÈn cã Ých


<i>Vai trò của vi khuẩn trong đất</i>


Xác ng, thc
vt cht


Các muối khoáng


<i>Điền vào chỗ trống trong đoạn câu sau đây bằng các từ thích hợp cho tr ớc: </i>


vi khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ.


<i>Xỏc động vật, thực vật chết rơi xuống đất đ ợc <b>………</b>.. ở trong đất biến </i>
<i>đổi thành các <b>………</b> Các chất này đ ợc cây sử dụng để chế tạo </i>
<i>thành <b>………</b> nuôi sống cơ thể.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cải muối</b> <b>Cải, cà muối</b>


<b> Vì sao cải, cà sống ngâm vào n ớc muối sau một vài ngày lại hóa </b>
<b>chua và trở thành món ăn đ ợc nhiều ng ời yêu thích?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>M× chÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>



<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


<b>3. Phân bố và số lượng:</b>
<b>4. Vai trò của vi khuẩn:</b>
<b> a. Vi khuẩn có ích:</b>


<b> b. Vi khuẩn có hại:</b>


<b> + Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ cho cây sử dụng </b>
<b> + Góp phần hình thành than đá, dầu lửa</b>


<b> - Trong nông nghiệp: VK cố định đạm bổ sung nguồn </b>
<b>đạm cho đất.</b>


<b> - Chế biến thực phẩm: Lên men</b>


<b> - Trong công nghệ sinh học: Tổng hợp prôtêin,vitamin, làm sạch </b>
<b>nguồn n ớc,.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. Vi khuẩn có hại</b>


<b>Kể một vài bƯnh do vi khn g©y ra?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Các thức ăn, rau, quả, thịt cá,… để lâu(mà không qua </b>
<b>ớp lạnh, phơi khô hoặc ớp muối) thì sẽ nh thế nào? Có sử </b>
<b>dụng đ ợc không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Vứt xác động vật chết không đúng nơi quy định sẽ </b>
<b>dẫn đến tác hại gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


<b>3. Phân bố và số lượng:</b>
<b>4. Vai trò của vi khuẩn:</b>
<b> a. Vi khuẩn có ít:</b>


<b> b. Vi khuẩn có hại:</b>


<b> 5. Sơ lượt về vi rút</b>


<b>- KÝ sinh g©y bƯnh cho ng ời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>5. Sơ l ợc về vi rút</b>


<b>Kể tên một số bệnh do vi rút gây ra?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>BÀI 50 : VI KHUẨN</i>


<b>1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn:</b>
<b>2. Cách dinh dưỡng:</b>


<b>3. Phân bố và số lượng:</b>
<b>4. Vai trò của vi khuẩn:</b>
<b> a. Vi khuẩn có ít:</b>


<b> b. Vi khuẩn có hại:</b>


<b> 5. Sơ lượt về vi rút</b>



<b>- Kích thước rất nhỏ bé, có nhiều hình dạng khác nhau</b>
<b>- Cấu tạo : chưa có cấu tạo tế bào.</b>


<b>- Đời sống : ký sinh trên cơ thể sống khác, thường gây bệnh cho </b>
<b>vật chủ.</b>


<b>- KÝ sinh g©y bÖnh cho ng êi</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×