Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA TOAN 9 CHUONG II MA TRAN MOI 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày kiểm tra:. TIẾT 29: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đánh giá toàn diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm vận dụng vào các bài tập của học sinh về tính chất của hàm số bậc nhất, đường thẳng //, cắt nhau, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) với trục Ox trong chương II - HS cần nắm chắc kiến thức và cách làm một số dạng bài cơ bản như: nhận biết tính chất của HSBN, xét quan hệ giữa hai đường thẳng dựa vào hệ số, tính góc, tính toán trên đồ thị II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1.Kiến thức: Chủ đề I: Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) -I.1.Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số,t/c của hàm số -I.2.Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số - I.3.Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất -I.4.Tính được độ dài các cạnh cùa tam giác Chủ đề II: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau -II.1.Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng -II.2.Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau. Chủ đề III: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) -III.1 . Nhận biết được đt y = ax và đt y = ax+b (a 0) -III.2.Tìm được hệ số góc của đường thẳng 2.Kỹ năng: 2.1 Học sinh thể hiện được khả năng tư duy ,suy luận ,kĩ năng trình bày bài toán dựa trên kiến thức đã học trong chương II II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan và tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra 1 tiết chương II – Đại số 9 I.Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Tên Chủ đề Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt. Nhận biết TN KQ -I.1. C1,3 1 10% -II.1. TL. Thông hiểu TN KQ. TL -I.2. C2 0,5 5% -II.2. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL KQ KQ -I.3 -I.4.. C8a,b 2 20% -II.3. C8c 1 10%. Cộng. 6 4,5 45%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhau Số câu C6 C4 Số điểm 2 1,5 Tỉ lệ % 20% 15% Hệ số góc của -III.1 đường thẳng y = ax + b (a 0) Số câu C7 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Tổng số câu 3 2 4 Tổng số điểm 3 2,5 4,5 Tỉ lệ % 30% 25% 45% IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM II. Đề bài 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5). 2 3,5 35%. 1 2 20% 10 10 100%. 1 Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = 2 x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại. điểm . A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m < 3; B. m > 3; C. m > -3; D. m > -5 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 1 a) a  a’ (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 2 b) a = a’  (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 3 d) a  a’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi b  b’ c) a = a’ b b’ Phần II. Tự luận: (7 điểm). Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho là:(2điểm ) a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) (2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 1 2 x + 3 (2). . 1 2 x + 3 (2). Câu 8: Cho hàm số y=x+3 (1) và y = (3 điểm ) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) II. Đề bài 2 * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 3x – 6 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5) Câu 2: Cho 2 hàm số: y = 2x + 3 (1); y =3x+ 5 (2),đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm A. (2; 5) B. (-2; -1); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 4)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m < 4; B. m > 4; C. m > -4; D. m  4 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 1 a) a  a’ (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 2 b) a = a’  (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 3 d) a  a’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi b  b’ c) a = a’ b b’ Phần II. Tự luận: (7 điểm). Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (3m + 2)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho là: (2điểm ) a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 3) (2 điểm ) Câu 8: Cho hàm số y=x+3 (1) và y = (3 điểm ) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Tổng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án C D C 1-d 2-a 3-b Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 Điều kiện m  0; m 6. . Điểm 0,5. 1 2. a a '  m 2m  1   m  1  b  b ' 5  7  a) Hai đường thẳng song song   b) hai đường thẳng cắt nhau  a a '  m 2m  1  m  2m 1  m  1. 0,75 0,75. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1)  x = 2; y = 1 thay vào (1) ta 7. 1 được: 1 = a.2  a = 2. 1,0. 1 Vậy hệ số góc của đt đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a = 2 y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=-3 . 0,5. 6. y x  3. 5 4. 1 x 3 2. Hàm số y = Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. 0,5. 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. 8. b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. N (6; 0) ;. P (0; 3). y = -0.5x + 3. 1 1 27 PO.MN T.3.9 ?p h?p 1 c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2T ?p h?p= 2 2 (cm2) Tính độ dài các cạnh của MNP T ?p h?p 3 y=x+3. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) 2 2 2 2 + MP = MO  PO  3  3  18 3 2 (cm) + NP =. OP 2  ON 2  32  6 2  45 3 5(cm). Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Tổng Đáp án C B C 1-d 2-a 3-b. 1,0 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 4 và y = (3m +2 )x – 6 Điều kiện m  0; m 6. . Điểm 0,5. 3 2. a a ' m 3m  2   m  1  b  b ' 4  6   a) Hai đường thẳng song song  b) hai đường thẳng cắt nhau  a a '  m 3m  2  m  3m 2  m  1. 0,75 0,75. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 3)  x = 2; y = 3 thay vào (1) ta 7. 3 được: 3 = a.2  a = 2. 1,0. Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là 3 a= 2. 0,5 y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=-3 . y x  3. 5 4. 1 x 3 2. Hàm số y = Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. 0,5. 6. 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. 8. b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. N (6; 0) ;. P (0; 3). y = -0.5x + 3. 1y = x + 3. 1 27 PO.MN T.3.9 ?p h?p 1 c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2T ?p h?p=2 2 (cm2) Tính độ dài các cạnh của MNP T ?p h?p 3. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) 2 2 2 2 + MP = MO  PO  3  3  18 3 2 (cm) + NP =. 1,0 0,5. 0,5. OP 2  ON 2  32  6 2  45 3 5(cm). Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm) V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×