Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hoa 9 k2 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 2011-2012 Môn : HOÁ HỌC 9 Thời gian : 45 phút. ĐỀ BÀI: Câu 1(2,0đ): Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8, chu kì 2, nhóm VI trong bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học. Em hãy cho biết : a/ Cấu tạo của nguyên tử X. b/ So sánh tính chất hóa học của nguyên tố này với những nguyên tố lân cận. Câu 2(2,0đ) : Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn gồm: CH3COOH, HCl, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất trong mỗi lọ. Viết phương trình phản ứng (nếu có). Câu 3(2,0đ): Viết phương trình phản ứng thể hiện chuyển hóa sau: (2). (1). Tinh bột. Glucozơ. (3). Rượu etylic. (4). axit axetic → etyl axetat. Câu 4(4,0đ): Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu etylic thu được khí cacbon đioxit và hơi nước. Em hãy cho biết : a/ Thể tích khí Oxi cần dùng cho phản ứng trên. b/ Khối lượng cacbonđioxit sau phản ứng. Biết các khí đo ở ĐKTC --------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM: Câu 1(2,0đ): Mỗi câu 1đ x 2 = 2đ a/ Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8 nên điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 8+, có 8 electrron. Nguyên tố X ở chu kì 2, nhóm VI nên nguyên tử X có 2 lớp electrron, lớp ngoài cùng có 6 electron. b/ Nguyên tố X(Oxi) ở chu kì 2, tính phi kim mạnh hơn nguyên tố đứng trước (N), nhưng lại yếu hơn nguyên tố đứng sau (F) Nguyên tố X ở nhóm VI tính phi kim mạnh hơn nguyên tố đứng dưới (S) Câu 2(2,0đ) : -Trích mẫu thử và đánh dấu (0,5đ) -Cho quì tím vào các mẫu thử, mẫu nào làm cho quì tím chuyển sang mầu đỏ đó là dung dịch axit axetic và axit clohiđric, mẫu không làm đổi màu quì tím là dung dịch natriclorua. Nhận ra dung dịch natriclorua.(0,5đ) - Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu còn lại , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng đó là dung dịch axit clohiđric, mẫu còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch axit axetic.(0,5đ) PTHH:. AgNO3 + HCl → AgCl. +. HNO3 (0,5đ). Câu 3(2,0đ): Mỗi PTHH 0,5đ x 4 = 2đ 0. t  n C6H12O6. 1/ ( -C6 H10O5-)n + nH2O. Axit. men rựou. 2/ C6 H12O6. →. 3/ C2H5OH + O2. 2C2H5OH + 2CO2 men giấm. 30 -32. CH3COOH + H2O 0. H2SO4đ, t0. 4/CH3COOH +C2H5OH. CH3COOC2H5 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4(4,0đ): Ta có:. nrượu = 2,3/46 = 0,05(mol). PTHH:. C2H6O + 3O2 →. Theo pthh: 1mol Theo đề :. 3mol. 0,05mol 0,15mol. 2CO2 +. (0,5đ) 3H2O. 2mol. 3mol. 0,1mol. 0,15mol. (0,5đ) (1đ). a/ V(O2) = n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,36(lit). (1đ). b/ m(CO2 ) = n.M = 0,1.44 = 4,4(gam). (1đ). Tổ trưởng. GVBM. Phan Tấn Đạt. 0. t .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×