Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam - ĐH Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.52 KB, 22 trang )

Câu 1: Xác định những loại quả phi bản địa, được di thực vào Việt Nam:
A. Vải thiều
B. Nhãn lồng
C. Hồng xiêm
D. Na
E. Dưa bở
F. Cà chua
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. D-B-E
c. B-A-E
d. A-C-F
Câu 2: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Đức Thánh Trần
b. Chử Đạo Tổ/ Chử Đồng Tử
c. Lê Thái Tổ
Câu 3: Xác định các cây có nguồn gốc xa xưa trong mơi trường tự nhiên ở Việt
Nam:
A. Phượng
B. Trầu
C. Phi lao
D. Cau
E. Thị
F. Măng cụt
Chọn một câu trả lời:
a. C-A-E


b. B-C-E
c. B-D-E


d. F-A-C
Câu 4: Bờ cõi Việt Nam hiện đại lần đầu tiên thống nhất từ Mục Nam Quan đến
Mũi Cà Mau từ khi nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Từ sau 1786
b. Từ 1945
c. Từ 1975
Câu 5: Hãy ghép thành cặp các tên gọi khác nhau của cùng một đức ngài cai quản
một Tịa Thánh Mẫu nào đó trong tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam:
A1. Mẫu Thượng Thiên
B1. Mẫu Thượng Ngàn
A2. Mẫu Thủy/Thoải
B2. Mẫu Đệ Tam
A3. Mẫu Đệ Nhị
B3. Mẫu Đệ Nhất
Chọn một câu trả lời:
a. B3-A2
A3-B3
B2-A2
b. B2-A1
A2-B3
B3-A3
c. A1-B3
A2-B2
A3-B1


d. A3-B2
B3-A1
B1-A2

Câu 6: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức thánh Mẫu nào ngự ở
vị trí nào:
A1. Mẫu Thoải/Thủy
B1. Ngự chính giữa
A2. Ngự bên trái
B2. Mẫu Thượng Ngàn
A3. Mẫu Thượng Thiên
B3. Ngự bên phải
Chọn một câu trả lời:
a. A3-B3
B2-A2
B3-A1
b. A1-B3
A2-B2
A3-B1
c. A1-B3
B1-A2
B3-A2
d. A2-B1
B3-A2
B1-A2
Câu 7: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử 3 quốc gia / xứ sở cổ đại từng tồn tại
trên mảnh đất Việt Nam ngày nay:
1. Phù Nam
2. Văn Lang – Âu Lạc
3. Sa Huỳnh – Chămpa
Chọn một câu trả lời:
a. 3-1-2



b. 2-3-1
c. 1-2-3
d. 3-2-1
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu
số ở Tây Nguyên là:
Chọn một câu trả lời:
a. Uống để giải sầu
b. Uống để nhậu nhẹt
c. Uống tập thể
Câu 9: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử sáu thời đại trong lịch sử Việt Nam:
1. Thời Pháp thuộc
2. Thời hiện đại
3. Thời Văn Lang – Âu Lạc
4. Thời tiền sử
5. Thời tự chủ
6 Thời Bắc thuộc
Chọn một câu trả lời:
a. 4-5-6-1-2-3
b. 1-2-3-4-5-6
c. 2-3-4-5-6-1
d. 4-3-6-5-1-2
Câu 10: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức Thánh Mẫu nào
chồng khăn màu gì?
A1. Mẫu Thoải/Thủy
B1. Mẫu Thượng Thiên
A2. Khăn đỏ


B2. Khăn xanh
A3. Mẫu Thượng Ngàn

B3. Khăn trắng
Chọn một câu trả lời:
a. B1-A1
B3-A2
A3-B1
b. A1-B2
B1-A2
B3-A2
c. A1-B3
A2-B1
A3-B2
Câu 11: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ linh” gồm những thứ gì:
A. Trống
B. Lân
C. Phượng
D. Rồng
E. Rùa
F. Chiêng
G. Chuông
H. Mõ
Chọn một câu trả lời:
a. E-F-A-D
b. C-F-E-D
c. B-F-E-D
d. B-C-D-E
Câu 12: Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô
(thức ăn giữ được lâu


Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:

A. Nghiến
B. Sến
C. Xà cừ
D. Đinh
E. Mít
F. Xoan
Chọn một câu trả lời:
a. E-F
b. D-E
c. B-C
d. B-D
Câu 13: Xác định các từ gốc ngoại trong tiếng Việt được tiếp nhận qua tiếp xúc văn
hóa:
A. (Xe) ba gác
B. (Xe) xích lơ
C. (Xe) cút kít
D. (Xe) ca
E. (Xe) tay
F. (Xe) hịm
Chọn một câu trả lời:
a. B-A-C
b. E-F-A
c. A-B-D
d. A-E-B
Câu 14: Tết Khai hạ ở Việt Nam có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Chào mừng xuân mới
b. Đánh dấu mùa hè bắt đầu

c. Khai giảng khóa tu tập mùa hè của các nhà sư
Câu 15: Ở Việt Nam, ngày giỗ phường là ngày nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày tổ nghề được triều đình sắc phong
b. Ngày rửa đồ nghề
c. Ngày kị nhật/ ngày mất của tổ nghề
d. Ngày lập phường
Câu 16: Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:
A. Nghiến
B. Sến
C. Xà cừ
D. Đinh
E. Mít
F. Xoan
Chọn một câu trả lời:
a. E-F
b. B-C
c. B-D
d. D-E
Câu 17: Đánh số thứ tự (1, 2, 3, ...) cho các Tết sau ở Việt Nam:
1. Tết Hàn Thực
2. Tết Trung Nguyên
3. Tết Hạ Nguyên


Chọn một câu trả lời:
a. 321
b. 123
c. 231
d. 213

Câu 18: Trong tâm thức dân gian Việt Nam một trong “tứ bất tử” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Anh hùng dân tộc
b. Đức thánh Tản
c. Hồng Diệu
Câu 19: Trong văn hóa Việt Nam, “tổ nghề” còn được gọi là:
A. Thủy sư
B. Nghệ sư
C. Thánh sư
D. Đại thánh
E. Nghệ tổ
F. Tổ sư
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. E-F-A
c. B-E-F
d. A-C-D
Câu 20: Xác định các món ăn ngoại lai trong ẩm thực Việt - Kinh
A. Bánh bao
B.Cháo long, Quẩy
C. Bánh mì


D. Xà lách trộn
E. cà chua hành tây
F. Trứng vịt lộn
A-C-D-E
E-B-A-F
A-E-F-C
A-B-C-D


Câu 21: Trong văn hóa Việt Nam, “trầu cau” là biểu tượng cho:
Chọn một câu trả lời:
a. Tình anh em
b. Tín ngưỡng phồn thực
c. Tình vợ chồng
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 22: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc Trung Quốc được người Việt
Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:
A. Xủi cảo
B. Thủ cảo
C. Bánh xèo
D. Bánh bao
E. Kẹo lạc
F. Lạc rang húng lìu
A-B-C
D-F-E


A-D-F
B-D-E
Câu 23: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ quý” gồm những thứ gì?
A. Cúc
B. Trúc
C. Tre
D. Mai
E. Tùng
F. Đào
G. Lan

H. Sen
Chọn một câu trả lời:
a. C-F-E-A-B
b. A-E-D-B-F
c. A-B/E-D--H
d. E-F-D-A-C
Câu 24: Xác định các món ăn là biểu tượng phồn thực trong tín ngưỡng phồn thực
ở Việt Nam:
A. Bún chả
B. Giị chả
C. Chả giị (nem)
D. Bánh dày
E. Bánh trơi
F. Bánh giị
Chọn một câu trả lời:
a. F-E-A
b. D-E-F


c. B-D-E
d. A-D-E
Câu 25: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Liệt sĩ chống Nguyên Mông
b. Đức Lạc Long Quân
c. Đức Thánh Gióng
Câu 26: Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô
(thức ăn giữ được lâu ngày):
A. Chè lam
B. Cơm lam

C. Cơm nắm
D. Bánh khảo
E. Kẹo cu đơ
F. Chè kho
Chọn một câu trả lời:
a. C-F-A
b. A-D-E
c. A-E-F
d. C-D-F
Câu 27: Ở Việt Nam, Tết Khai hạ diễn ra khi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Rằm tháng Tư âm
b. Ngày 7 tháng Giêng âm
c. Ngày 1 tháng Bảy âm


Câu 28: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử 3 quốc gia / xứ sở cổ đại từng tồn
tại trên mảnh đất Việt Nam ngày nay:
1. Phù Nam
2. Văn Lang – Âu Lạc
3. Sa Huỳnh – Chămpa
Chọn một câu trả lời:
a. 2-3-1
b. 3-2-1
c. 3-1-2
d. 1-2-3
Câu 29: Xác định các hiện tượng văn hóa ngoại lai trong văn hóa Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Thể loại hò vè
b. Nhạc giao hưởng

c. Thể loại tranh lụa
d. Nhạc cung đình Huế
Câu 30: Thành hồng làng ở Việt Nam là người nào:
A. Do làng suy tôn
B. Người thiêng
C. Do triều đình quy định
D. Do dân làng bầu cử
E. Do người đó tự xưng
F. Người có cơng
Chọn một câu trả lời:
a. A-B-C-F
b. C-F-D-E


c. A-E-F-C
d. A-E-B-C
Câu 31: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Rắc muối tiêu
b. Chấm nước mắm
c. Phết bơ
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 32: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Áo cánh
b. Áo khách
c. Áo cà sa
Câu 33: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Xúc cơm
c. Bẻ củ khoai
d. Và (cơm)
Câu 34: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu
số ở Tây Nguyên là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chạm cần mỗi khi uống
b. Chưng cất bằng chóe


c. Tiếp nước vào nước cốt
Câu 35: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước chè tàu
b. Nước vối
c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
d. Nước chanh
Câu 36: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Nhể
c. Gắp
d. Xiên
Câu 37: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Cắt thịt

b. Rưới (cơm)
c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
d. Xới (cơm)
Câu 38: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:


a. Ngồi xổm
b. Gật gù
c. Chắp tay sau đít
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 39: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Húp canh
b. Chan canh
c. Múc canh
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 40: Đâu là món đặc sản dân dã mà người Việt – Kinh dùng để thết khách Tây:
A. Thịt chó
B. Gỏi cá
C. Sườn cừu nướng
D. Phở bị chín
E. Bún riêu
F. Ngầu pín
G. Chả rươi
H. Yến
I. Bún ốc

Chọn một câu trả lời:
a. C-D-A-E-F
b. D-C-E-F-I
c. B-D-E-G-I


d. A-B-C-D-E
Câu 41: Một trong những biểu hiện tính cộng đồng trong bữa ăn của người Việt –
Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa rau sống các loại
b. Nồi cơm
c. Đĩa muối chanh ớt
Câu 42: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước tinh khiết
b. Nước mưa
c. Nước giếng
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 43: Người nước nào mỗi ngày uống 165 triệu chén/ li trà/ chè và mỗi năm
nhập khẩu 144 ngàn tấn chè/trà:
Chọn một câu trả lời:
a. Mĩ
b. Nhật
c. Hàn Quốc
d. Anh/Briton
Câu 44: Người Anh thích uống loại trà/chè:
Chọn một câu trả lời:
a. Với nhiều sữa

b. Nước thẫm màu


c. Đặc, Nước thẫm màu, với nhiều sữa
d. Đặc
Câu 45: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc phương Tây được người Việt
Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:
A. Hoa vang
B. Bí tết
C. Bí tất
D. Rượu vang
E. Giăm bông
F. Kẹo bông
Chọn một câu trả lời:
a. C-D-A
b. E-A-F
c. C-F-E
d. B-D-E
Câu 46: Xác định các sự vật / hiện tượng ẩm thực được du nhập từ Trung Quốc vào
Việt Nam qua giao lưu văn hóa:
A. Bạch lạp
B. Bí đao
C. Bí ngô
D. Lạp xường
E. Cao lâu
F. Ca cao
Chọn một câu trả lời:
a. D-E-B
b. C-F-D



c. C-D-E
d. F-E-A
Câu 47: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Vỗ ngực
b. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
c. Chống nạnh
d. Hay cười
Câu 48: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Xà rông
b. Quần chẽn ống
c. Quần buông lá tọa
Câu 49: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt –
Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Vừa trọng quá khứ vừa trọng hiện tại
c. Trọng quá khứ
d. Đề cao vai trò người thầy
Câu 50: Bữa cơm của người Anh thường bày một trong các thứ sau trên bàn:
Chọn một câu trả lời:
a. Thìa


b. Bát con
c. Bát tơ

Câu 51: Trong văn hóa tinh thần của người Việt – Kinh, hương thắp (nhang) được
dùng vào những việc gì?
A. Xua/đuổi muỗi
B. Thơng linh/ giao tiếp với thần linh
C. Làm thơm nhà cửa
D. Tính thời gian
E. Xông/cứu chữa bệnh
F. Tạo sự thiêng liêng
Chọn một câu trả lời:
a. A-C-E
b. D-A-C
c. B-D-F
d. E-F-A
Câu 52: Nếu người Anh nói: “not my/your/his/her cup of tea” (khơng phải chén/li
trà/chè của tơi/anh/chị/nó) thì có nghĩa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tơi/anh/chị/nó khơng dùng/uống chén/li trà/chè đó
b. Đừng chõ mõm/xía vơ việc của tơi/anh/chị /nó
c. Đấy khơng phải là sở thích/gu của tơi/anh/chị/nó
d. Tơi/anh/chị/nó khơng uống trà/chè
Câu 53: Một trong những đặc điểm của văn hóa Trung Hoa cổ truyền là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan truyền
b. Vương truyền


c. Thần truyền

Câu 54: Hãy xác định các tập tục cổ truyền bản địa trong đám cưới của người Việt
– Kinh:

A. Dán chữ song hỉ màu đỏ vào quả cam
B. Đem trầu cau đi ăn hỏi
C. Đi bộ đón dâu
D. Chú rể tặng hoa cô dâu
E. Chú rể lễ gia tiên trước khi đi đón dâu
F. Cơ dâu mặc váy trắng
Chọn một câu trả lời:
a. A-E-F
b. F-C-B
c. B-C-E
d. D-E-F

Câu 55: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt –
Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Tàn phá thiên nhiên
b. Ý kiến khác (xin nêu cụ thể)
c. Hòa hợp với thiên nhiên
Vừa thiện vừa ác
Câu 56: Câu 55: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người
Việt – Kinh:
A. A. Ba tê
B. Cà pháo


C. Chè/trà đá
D. Ba ba
E. Cà phê
F. Bia đá
a. C-F-D-E

b. A-E-D-C
c. A-C-E-F
C-E-D-A
Câu 57: Trong đám cưới của người Việt-Kinh, người ta kiêng làm những việc gì
sau đây:
A. Cắt bánh ga tô
B. Cắt quả cau khỏi buồng cau
C. Mẹ chồng đi đón dâu
D. Bổ cau
E. Mẹ vợ đưa cơ dâu về nhà chồng
F. Bố vợ đưa con gái về nhà chồng
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. E-A-D
c. B-C-E
d. E-F-A
Câu 58: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước khoáng
b. Trà đen
c. Nước gạo rang
Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)


Câu 59: Ở nước Anh/Liên hiệp Vương quốc Anh nếu có người nói với nhóm bạn: “
Let me be mother” hoặc “Shall I be mother” thì có nghĩa là họ:
Chọn một câu trả lời:
a. Muốn là người chủ chi (thanh toán tiền)
b. Muốn làm nhà cái trong hội chơi/đánh bài
c. Muốn là người rót trà/chè ra chén/li cho mọi người

Muốn bạn nhận họ là mẹ bạn



×