Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG TỔ TOÁN – LÍ – TIN. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 MÔN : VẬT LÍ – Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút;. Đề thi có 02 trang. Mã đề thi 481. Họ, tên học sinh:...............................................................Lớp 11B … Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 2: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 10 -3T thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 1013 m/s. B. 109 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1010 m/s. Câu 3: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:. e L. I t. e L. t I. A. B. e = L.I C. D. e = 4ð. 10-7.n2.V Câu 4: Chọn câu đúng. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính (so với tia tới). B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính (so với tia tới). C. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. D. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chân không. B. không khí. C. nước. D. chính nó. Câu 6: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng? A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần. B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính. C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa. D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa. Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 20 (A) trong khoảng thời gian là 1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 8 (V). B. 4 (V) C. 3 (V) D. 6 (V) Câu 9: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 10: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 1920 N. B. 19,2 N. C. 0 N. D. 1,92 N. Câu 11: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn được xác định bởi biểu thức: I R I I 2 .10 7 2 .10 7 4 .10 7 2.10 7 R I R r A. B. C. D. Câu 12: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 13: Đơn vị của từ thông là: A. Ampe (A). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Vôn (V). 2 Câu 14: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,1 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: Trang 1/3 - Mã đề thi 481.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2.10-6 (V). B. 4 (mV). C. 0,2.10-7 (V). D. 3,46.10-4 (V). Câu 15: Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. α = 600. B. α = 00. C. α = 300. D. α = 900. Câu 16: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: § f G G 1 Đ f1f2 f2 A. G = k .G C. G = . ∞. 1. 2∞. ∞. f. B. D. Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; C. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường đều. D. dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ bằng trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; Câu 18: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. hiện tượng điện phân. C. hiện tượng mao dẫn. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 19: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ trên xuống dưới. B. từ dưới lên trên. C. từ phải sang trái. D. từ phải sang trái. Câu 20: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 21: Trên vành kính lúp có ghi x20, tiêu cự của kính là: A. f = 10 (cm). B. f = 10 (m). C. f = 2,5 (m). D. f = 1,25 (cm). 0 Câu 22: Lăng kính có góc chiết quang  = 60 , chùm sáng hẹp qua lăng kính có góc lệch cực tiểu D m = 460 .Góc tới có giá trị bằng A. 510 B. 520 C. 530 D. 540 Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 3,2 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng: A. 64 (A). B. 16 (A). C. 8 (A). D. 4 (A). Câu 24: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng? A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. C. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn. D. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa. Câu 25: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f 1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f 2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là: A. 124 (cm). B. 125 (cm). C. 120 (cm). D. 115 (cm). Câu 26: Một ống dây hình trụ dài 10 cm có 5000 vòng dây mang một dòng điện là 10A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 .10-3 T. B. 4 π. T. C. 0,2 π.T. D. 4 .10-3 T. Câu 27: Một người cận thị phải đeo kính cận có độ tụ 0,5 đp. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 1,0 (m). B. 2,0 (m). C. 0,5 (m). D. 1,5 (m). Câu 28: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh thật A’B’, ngược chiều vớivật,cao4 (cm). Câu 29: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 30: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ (tiêu cụ f = 25 cm), cách thấu kính 50cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. Trang 2/3 - Mã đề thi 481.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng vật. ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 481.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>