Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi lai toan 6 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ THI LẠI LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : TOÁN Thời gian :90 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Câu 1: ( 2 điểm ) Định nghĩa hai phân số bằng nhau.Tìm ba phân số bằng với 2 phân số 3. Câu 2: ( 4 điểm ) Tính giá trị của biểu thức. 3 5  4 4 2  1 2 b/  3   7  4 7  4 3  1 3 c /   :    5 4   10 5  5 7 7 4 1 d / .  . 5 9 4 4 9 4 a/. Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết. 3 5  4 2 5 2 1 b/  x  3 3 3 a/ x. Câu 3: ( 2 điểm ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia . 0. Oy, Oz sao cho xOy 50 và xOz 80 . a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? (1điểm) . 0.  b/ Tính yOz ( 1,5 điểm ). GVBM. Lê Phước Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA LẠI LỚP 6 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : TOÁN 6. Nội dung Câu 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. a c và Hai phân số b d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 2 2 4 6 8    Ba phân số bằng với phân số 3 là: 3 6 9 12. ( Học sinh có thể chọn các phân số khác ) Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. 3 5 8    2 4 4 4 2  1 2 2 1 2 1 b /   3     3   3 7  4 7 7 4 7 4  4 3   1 3  31  5 31  10  31 c /    :    :    10  5 4   10 5  20 10 20 5 5 7 7 4 1 d / .  . 5 9 4 4 9 4 7  5 4  21     4 9 9 4 7 21   7 4 4 a/. Thang điểm 1đ 1đ. 1đ 1đ 1đ. 1đ. Câu 2: Tìm x biết. 3 5  4 2 5 3 x  2 4 7 x 4 5 2 1 b/  x  3 3 3 2 5 1 x  3 3 3 2 4 x 3 3 4 2 x : 3 3 a/ x. 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2. Câu 3:. 0,5đ. . 0. a/ Vì xOy 50 < xOz 80 nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có . 0.   xOy  yOz xOz yOz  xOz   xOy . 0,5đ. 800  500 300. 1đ. GVBM. Lê Phước Hòa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ THI LẠI LỚP 7 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : Tin học Thời gian :90 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Câu 1:Lập bảng tính sau ( 3 điểm ): A 1 2. STT. 3 4 5 6 7 8 9 10 11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. B C D E F BẢNG ĐIỂM KIỂM TRA CÁC MÔN HỌC Điểm Điểm 15 Điểm 1 Điểm Môn miệng phút tiết thi Ngữ văn 5 6 7 6 Toán 4 6 8 7 Vật lí 6 8 5 6 Sinh học 3 6 7 8 Lịch sử 8 7 4 7 Địa lí 6 8 6 7 Tin học 5 8 8 6 Âm nhạc 6 7 5 8 Thể dục 9 8 9 10. G Điểm TBM. Câu 2: ( 1 điểm ) Lưu bài thi với tên: HỌ VÀ TÊN_ lỚP _ Thi lại Câu 3: ( 1 điểm ) Hãy trang trí bảng tính: Tô màu chữ “Bảng điểm các môn học”; canh giữa Câu 4:( 5 điểm ) Dùng hàm để tính điểm TBM, biết điểm 1 tiết hệ số 2, điểm thi hệ số 3. GVBM. Lê Phước Hòa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA LẠI LỚP 7 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : TIN HỌC LỚP 7 NỘI DUNG. THANG ĐIỂM 3đ 1đ 0,5đ 0,5đ 5đ. - Lập được bảng tính - Lưu - Tô màu chữ - Canh giữa - Dùng hàm tính đúng điểm TBM: Sum(C3,D3,E3,E3,F3, F3, F3)/7 Hoặc Average(C3,D3,E3,E3,F3, F3, F3). GVBM. Lê Phước Hòa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ THI LẠI LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : TOÁN. Mức độ chuẩn. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Các KT : Biết cộng, Câu 1, Câu 2a, b phép trừ, nhân, chia tính vê phân số. phân KN : Vận dụng số, được các tính phân số chất vào giải 4 bằng bài tập. nhau. Câu 2d. Tìm x. Câu 3b. Tinh số đo của một góc. 1. 5 2 câu. 1. KT : Biết vẽ hình theo yêu cầu bài toán. 2 2 câu. Câu 2c, câu 4. KN : Biết tính số đo của một góc Tổng. 4 câu. 1. KT : Biết xác Câu 3 a định đúng các thành phần của x trong biểu thức KN : Vận dụng được quy tắc chuyển vế vào tìm x. Tổng. 3 4 câu. 2 câu 5. 3 2 câu. 3. 8 câu 10. 2. GVBM. Lê Phước Hòa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐTTÂN CHÂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ THI LẠI LỚP 7 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : TIN HỌC. Mức độ chuẩn Lập bảng tính. Nhận biết. Thông hiểu. KT : BIết lập Câu 1, 2, 3 bảng tính, trang trí, lưu trang tính. KN : Biết sử dụng hàm để tính điểm TBM các môn học. Tổng. Vận dụng. Tổng 4 câu. Câu 4. 5. 3 câu. 10. 5. 1 câu 5. 4 câu 5. GVBM Lê Phước Hòa. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×