Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai 17 lop vo khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần:22</i>
<i>Tiết:21</i>


<i>Ngày dạy: 16/01/2013</i>


<b>L P V KHÍ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ỏ</b>



<i>1.Mục tiêu:</i>
<b>-Ho t ạ động 1:</b>
<i>1.1.Kiến thức:</i>
<i><b>*H c sinh bi t :</b><b>ọ</b></i> <i><b>ế</b></i>


 Biết được thành phần của khơng khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí;
biết vai trị của hơi nước trong lớp vỏ khí


<i><b>*H c sinh hi u: </b><b>ọ</b></i> <i><b>ể</b></i>


 Hiểu thành phần của khơng khí bao gồm khí Nitơ (chiếm 78%), khí Ơxi (chiếm
21%), hơi nước và các khí khác (chiếm 1%).


1.2 <i><b>Kỹ năng</b></i>:


 H c sinh th c hi n đ cọ ự ệ ượ quan sát, nhận xét sơ đồ.
 H c sinh th c hi n thành th o cách v bi u đ .ọ ự ệ ạ ẽ ể ồ
<i>1.3.Thái độ:</i>


 Thói quen yêu thiên nhiên , qui lu t c a t nhiên.ậ ủ ự


 Tính cách giáo d c h c ụ ọ sinh bi t cách khai thác và ti t hi m ngu n n ng l ngế ế ệ ồ ă ượ
 <b>-Ho t ạ động 2:</b>



<i>1.1.Kiến thức:</i>
<i><b>*H c sinh bi t :</b><b>ọ</b></i> <i><b>ế</b></i>


 Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặc điểm
chính của mỗi tầng


<i><b>*H c sinh hi u: </b><b>ọ</b></i> <i><b>ể</b></i>


 Hiểu nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí: nóng, lạnh; đại
dương, lục địa


1.2 <i><b>Kỹ năng</b></i>:


 H c sinh th c hi n đ cọ ự ệ ượ quan sát, hình vẽ về thành phần của khơng khí.
 H c sinh th c hi n thành th o cách xác đ nh hình vọ ự ệ ạ ị ẽ Các tầng của lớp vỏ khí .
<i>1.3.Thái độ:</i>


 Thói quen yêu thiên nhiên , qui lu t c a t nhiên.ậ ủ ự


 Tính cách giáo d c h c ụ ọ sinh bi t cách khai thác và ti t hi m ngu n n ng l ngế ế ệ ồ ă ượ
<b>-Ho t ạ động 3:</b>


<i>1.1.Kiến thức:</i>
<i><b>*H c sinh bi t :</b><b>ọ</b></i> <i><b>ế</b></i>


 Biết được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí: nóng, lạnh; đại
dương, lục địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Các khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
 Các khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.


 Các khối khí đại dương hình thành trên các biển và địa dương có độ ẩm lớn.
 Các khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khơ.
1.2 <i><b>Kỹ năng</b></i>:


 H c sinh th c hi n đ cọ ự ệ ượ quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ về các tầng của lớp vỏ
khí.


 H c sinh th c hi n thành th o cách v bi u đ .ọ ự ệ ạ ẽ ể ồ
<i>1.3.Thái độ:</i>


 Thói quen yêu thiên nhiên , qui lu t c a t nhiên.ậ ủ ự


 Tính cách giáo d c h c ụ ọ sinh bi t cách khai thác và ti t hi m ngu n n ng l ngế ế ệ ồ ă ượ
<b>2/ N I DUNG H C T P:Ộ</b> <b>Ọ</b> <b>Ậ</b>


 Biết được thành phần của khơng khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí;
biết vai trị của hơi nước trong lớp vỏ khí


<i>3.Chuẩn bị:</i>


<i>3.1.GV: Tranh vẽ các tầng lớp vỏ khí.</i>


<i>3.2.HS: -Sgk, t p b n đ , chu n b bài theo câu h i sgk.</i>ậ ả ồ ẩ ị ỏ
<b>4. T CH C CÁC HO T Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ạ ĐỘNG H C T P:Ọ</b> <b>Ậ</b>


<b>4.1. n nh t ch c và ki m di nỔ đị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>ể</b> <b>ệ</b>
Ki m tra s s l pể ĩ ố ớ


Lớp: 6a1 41/
Lớp: 6a2 42/


Lớp: 6a3 41/


<i> 4.2/ Kieåm tra mi<b>ệ</b> ng : </i>


<b>Câu 1: Dựa vào đâu mà người ta biết sườn núi nào dốc hơn (8 điểm )</b>
<b>Đáp án:</b>


Câu 1: Dựa vào các đường đồng mức, sườn bên nào có đường đồng mức sỏt nhau hn thỡ
sn ú dc hn


<b>Cõu 2: Các thành phần ca không khí? (2 im )</b>
<b>ỏp ỏn:</b>


+ Khí Nitơ: 78%
+ Khí Ôxi: 21%


+ Hơi nớc và các khí khác: 1%.
<b>4.3. Ti n trình bài h c: ế</b> <b>ọ</b> (33’)


<i>Hoạt động của GV - HS</i> <i>Nội dung bài học</i>
GV: Chúng ta đang sống trong khơng khí


và nhờ khơng khí. Vậy khơng khí có những
thành phần nào? Lớp vỏ khí có đặc điểm
gì?




Hoạt động 1:(10phút ): C l pả ớ





GV: Giới thiệu HS biết về biểu đồ hình
trịn. u cầu HS quan sát H45 (SGK)
cho bit:


Các thành phần của không khí ? Tỉ lệ ?


HS: Thành phần của không khí gồm:


1. Thành phần của không khí


- Thành phần của không khí gồm:
+ KhÝ Nit¬: 78%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ KhÝ Nit¬: 78%
+ KhÝ Ôxi: 21%


+ Hơi nớc và các khí khác: 1%.


Thành ph n nào có t l l n nh t ? Thànhầ ỉ ệ ớ ấ
ph n nào có t l ít nh t?ầ ỉ ệ ấ


HS: tr l i.ả ờ


Vai trò c a h i n c trong khí quy n?ủ ơ ướ ể
 GV: Tỉ lệ hơi nước trong khơng khí là rất ít
nhưng chúng lại rất quan trọng vì đó là
nguồn gốc sinh ra các hiện tượng thời tiết:
mây, mưa…



+ THNL: Hãy cho biết tại sao khơng khí bị
ơ nhiễm? Ngun nhân, giải pháp?




<b>Hoạt động 2:</b> (20phút) Theo cặp




GV : thuyết trình xung quanh trái đất có lớp
khơng khí bao bọc gọi là khí quyển . Khí
quyển nh cỗ máy thiên nhiên sử dụng năng
lợng mặt trời phân phối điều hoà nớc trên
khắp hành tinh dới hình thức mây ma điều
hồ các bon níc và ơ xi trên trái đất , con
ngời khơng nhìn thấy khơng khí nhng quan
sát đợc các hiện tợng khí tợng xảy ra trong
khí quyển Vậy khí quyển có cấu tạo thế nào
, đặc điểm ra sao


 GV: HS quan s¸t H 46 (SGk) tranh cho biÕt


Líp vá khÝ gồm những tầng nào? len bảng


trỡnh by v xỏc nh trờn tranh.


HS: Các tầng khí quyển:


A: Tng i lu: 0-> 16km


B: Tng bỡnh lu: 16 -> 80km


C: Các tầng cao của khí quyển: 80 km.


Vai trò của từng tầng?


HS: Tng đối lu: là nơi sinh ra tất cả các


hiƯn tỵng: M©y, ma, sÊm, chíp,….


- Nhiệt độ của tầng này cứ lờn cao 100m li


giảm 0,6o<sub>C.</sub>


+ Tầng bình lu: Có lớp ôzôn giúp ngăn cản
những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con
ngời.)


GV: phân tích mở rộng và giáo dục môi
trờng:


Vì sao tầng ôzôn lại bị thủng ở Nam Cực?


HS: Ô nhiễm môi trờng


Để bảo vệ sự sống của chúng ta bản thân


cần phải làm gì?
HS: tự trả lời



+ C: Cỏc tầng cao của khí quyển: 80 km .
khơng ảnh hởng đến đời sống con ngời.
+ THMT: Tầng đối lưu nhiệt độ ngày càng
núng lờn hóy cho biết nguyờn nhõn?




Hoạt động 3: (10phút) Cá nhân


 GV: yêu cầu HS đọc nội dung kiến thức
trong (SGK) cho bit:


+ Hơi nớc và các khí khác: 1%


2. CÊu t¹o cđa líp vá khÝ (líp khÝ qun)
- KhÝ quyển dày trên 60.000 km.


- Khong 90% khụng khớ tp trung cao
gn 16km gn mt t.


- Các tầng khÝ quyÓn:


+ A: Tầng đối lu: 0-> 16km


Tầng đối lu: là nơi sinh ra tất cả các hiện
t-ợng: Mây, ma, sấm, chớp,….


- Nhiệt độ của tầng này cứ lên cao 100m li


giảm 0,6o<sub>C.</sub>



+ B: Tầng bình lu: 16 -> 80km


Tầng bình lu: Có lớp ôzôn giúp ngăn cản
những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con
ngời.


+ C: Các tầng cao của khí quyển: 80 km


<i><b>3.Các khối khí.</b></i>


+ Khối khí nóng: Hình thành trên các vùng
vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyên nhân hình thành các khối khí ?
HS : Do vị trí lục địa hay đại dơng .


 GV: HS đọc bảng các khối khí cho biết .


Khối khí nóng, khối khí lạnh đợc hình


thành ở đâu ?Nêu tính chất của mỗi loại ?
HS : + Khối khí nóng: Hình thành trên các
vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.
+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ độ


cao, Khối khí đại dơng, khối khí lục địa


đ-ợc hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi
loại? HS: Khối khí đại dơng (hình thành


trên các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tơng đối khơ.
 GV Kết luận :Sự phân biệt các khối khí chủ
yếu là căn cứ vào tính chất của chúng là
nóng ,lạnh ,khơ ,ẩm


Tại sao có tong đợt gió mùa đơng bắc vào


mùa đơng ?


HS: Khối khí ln ln di chuyển làm thay
đổi thời tiết.


cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.


+ Khối khí đại dơng? hình thành trên các
biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.


+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tơng đối khơ.


-Khối khí ln ln di chuyển làm thay đổi
thời tiết


<b>4.4.T ng k t:ổ</b> <b>ế</b>


<b>Cõu 1: Nờu vị trớ, đặc điểm của tầng đối lưu và tầm quan trọng với sự sống trờn Trỏi đất.</b>
+ A: Tầng đối lu: 0-> 16km



Tầng đối lu: là nơi sinh ra tất cả các hiện tợng: Mây, ma, sấm, chớp,….


- Nhiệt độ của tầng này cứ lên cao 100m lại giảm 0,6o<sub>C.</sub>


<b>Câu 2: Cơ sở phân loại các khối khí</b>


+ Khối khí nóng: Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.
+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.
+ Khối khí đại dơng? hình thành trên các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.


+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tơng đối khơ.
-Khối khí ln ln di chuyển làm thay đổi thời tiết


<i>4.5 Hướng dẫn học t<b>ập</b> : </i>
 <b>Đối với tiết học này:</b>


o Học bài + làm bài tập bản đồ bài 17
<b>Đối với tiết học tiếp theo:</b>


 Chuẩn bị bài 18: “Thời tiết, Khí hậu và Nhiệt độ khơng khí”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×