Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyen tap chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI TRƯỜNG TIỂULỘC HỌC TRẦN TỐNG CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH. VỀ THAM DỰ TIẾT DẠY GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ. GV THỰC HIỆN : TRẦN THỊ LAN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: KiỂM TRA BÀI CŨ 5 7 1. So sánh hai phân số: và 8 8. 5 7 < 8 8 2. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: Vậy: Các phân số. 2 6 4 5. ; ;. 7 7 7. 6 4 5 V là: ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn 7 7 7 i. 4 5 6 ; ; 7 7 7. ế t c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập. 1. > < =. 9 11 … 14 > 14. 4 4 … 25 < 23. 14 1 … < 15. 8 24 … 9 = 27. 20 20 … 19 > 27. 15 1 … > 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 2. Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1; b) Phân số lớn hơn 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 2. Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1:. 3 5 b) Phân số lớn hơn 1:. 5 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 3. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:. 6 6 6 a) ; ; 11 5 7. 6 9 12 b) ; ; 20 12 32.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 3. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:. 6 6 6 a) ; ; 11 5 7 6 6 6 Vì 5 < 7 < 11 nên   11 7 5 Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là. 6 6 6 ; ; 11 7 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 3. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 9 12 b) ; ; 20 12 32 Rút gọn các phân số ta có: 6 6:2 3 9 9 : 3 3 12 12 : 4 3   ;   ;   20 20 : 2 10 12 12 : 3 4 32 32 : 4 8 6 12 9   20 32 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập 4. Tính:. 2 3 4 5 a) 3 4 5 6. 9 8 5 b) 6 4 15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện tập. 4. Tính:. 2 3 4 5 2 1 a)   3 4 5 6 6 3. 3 3 2 4 5 9 8 5  b) 2 3 4 5 3 = 1 6 4 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Trò chơi Điền đúng, sai:. 7 11 a)  12 12 9 8 b)  7 7 20 20 c)  19 27 15 d )1  14 8 24 e)  9 27. Đ S Đ Đ Đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HỌC HÔM NAY ĐẾN ĐÂY LÀ H CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×