Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Toan Tieng Viet lop 5 Giua HK 2 l20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Tân Phú 1 Họ và tên: ……………….. Lớp 5....... ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012-2013) MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 Thời gian : 45 phút. Kiểm tra Đọc: ( 10 điểm) I. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) * Bài : PHÂN XỬ TÀI TÌNH , TV 5, tập 2 trang 46, 47 đọc hết bài và, khoanh tròn các chữ cáiA, B, C của câu trả lời đúng nhất : 1. Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan án phân xử việc gì ? ( 0,5 điểm) A. Ăn cắp vải. B. Bán van lận vải. C. Ăn cướp vải. 2. Quan án là người có những phẩm chất gì? ( 0,5 điểm) A. Nghiêm khắc và mưu mẹo. B. Thông minh, hóm hỉnh. C. Thông minh, công bằng. 3. Bài văn chia làm mấy đoạn ? ( 0,5 điểm) A. Một đoạn B. Hai đoạn C. Ba đoạn 4. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trận tự ?( 0,5 điểm) A. Trạng thái bình yên không có chiến tranh. B. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào. C. Trạng thái yên ổn, có tổ chức, có kỉ luật. 5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ An ninh ?( 0,5 điểm) A. Yên ổn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. C. Không có chiến tranh và thiên tai. 6. Tìm các cặp từ hô ứng thích hợp với mổi chỗ trống ( 1,5 điểm) A. Mưa ……….. to, gió …………thổi mạnh. B. Trời ………hửng sáng, nông dân ………ra đồng. C Thủy Tinh dâng nước cao ……., Sơn Tinh làm núi cao lên ……… 7. Tìm các cặp từ hô ứng thích hợp với mổi chỗ trống ( 1 điểm) A. Tuy hạn hán kéo dài ……………………………………………… B. ………………………nhưng cô bác vẫn miệt mài trên đồng ruộng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Tân Phú 1 Họ và tên: ……………….. Lớp 5....... ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012-2013) MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 Thời gian : 45 phút. II. Kiểm tra Viết: ( 10 điểm) I. Viết chính tả ( 5 điểm) a. Nghe – viết bài : Hà Nội (cả bài). Hà Nội Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà Không cần trời nổi gió Không cần bạn chạy xa. Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao. Mấy năm giặc bắn phá Ba Đình vẫn xanh cây Trăng vàng chùa Một Cột Phủ Tây Hồ hoa bay,… TRẦN ĐĂNG KHOA b. Làm bài tập ( 5 điểm) * Viết một số tên người, tên địa lí mà em biết ? + Tên người:. Tên một bạn nam và một bạn nữ trong lớp: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tên một anh hùng nhỏ tuổi trong lịch sử nước ta. ……………………………………………………………………………………….. + Tên địa lí: Tên một dòng sông (hoặc hồ, núi, đèo). ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tên một xã (hoặc phường). ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II- Tập làm văn : (5 điểm) , thời gian 35 phút : a) Đề bài : Hãy tả quyển sách Tiếng Việt 5 tập 2 của em.. ……………………..hết ………………………. ĐÁP ÁN. (Đọc thầm) Câu ý đúng. 1. 2. 3. 4. 5. a. c. c. c. b. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Tân Phú 1 Họ và tên: ……………….. Lớp 5....... ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012-2013) MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian : 45 phút. A. Trắc nghiệm (6 điểm) . 1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm) . 1 dm3 = …………… cm3 2000 cm3 = …………… dm3 5,8 dm3 = …………… cm3 490000 cm3 = …………… dm3 2) Đọc và viết các số sau ( 1 điểm ) . a. Đọc số : 15 dm3 : đọc là ……………………………………………………. 0,911 m3 : đọc là ……………………………………………………. b. Viết số : + Bảy nghìn hai trăm mét khối : ……………………… + Không phẩy năm trăm mét khối : …………………… 3) Hãy Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng nhất của bài tập dưới đây: ( 1 điểm ) . 2800g bằng bao nhiêu kí-lô-gam ? A. 2800 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg 4) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 2 điểm ) . 0,25m2 đọc là là : a. Không phẫy hai mươi lăm mét khối b. Không phẫy hai trăm năm mươi lăm mét khối c. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. □ □ □ □. d. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối B. Tự luận (4 điểm) . 1) Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) a. 39,72 + 46,18 b. 95,64 – 27,35 ……………… ………………… ……………… ………………… ……………… ………………… ……………… ………………… c. 31,05 x 2,6 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. 2) Bài toán ( 2 điểm ). d. 77,5 : 2,5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15 kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu kí-lô-gam ? Bài làm ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (6 điểm) . 1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm) . 1 dm3 = 1000 cm3 2000 cm3 = 2 dm3 5,8 dm3 = 5800 cm3 490000 cm3 = 490 dm3 2) Đọc và viết các số sau ( 1 điểm ) . a. Đọc số : 15 dm3 : đọc là : Mười lăm đề-xi-mét khối . 0,911 m3 : đọc là : Không phẫy chín trăm năm mười một mét khối. b. Viết số : + Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7200 m3 . + Không phẩy năm trăm mét khối : 0,500 m3 . 3) Hãy Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng nhất của bài tập dưới đây: ( 1 điểm ) . 2800g bằng bao nhiêu kí-lô-gam ? A. 2800 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg 4) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 2 điểm ) . 0,25m2 đọc là là : a. Không phẫy hai mươi lăm mét khối Đ b. Không phẫy hai trăm năm mươi lăm mét khối S c. Hai mươi lăm phần trăm mét khối Đ d. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối S B. Tự luận (4 điểm) . 1) Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) a. 39,72 + 46,18 b. 95,64 – 27,35 + 39,72 - 95,64 46,18 27,35 85,90 68,29 c. 31,05 x 2,6 x 31,05 2,6 18 630 62 10 80,730. d. 77,5 : 2,5 77,5 2,5 02 5 31 0. 2) Bài toán ( 2 điểm ) Bài giải Thể tích khối kim loại là : 0,75 x 0,75 x 0,75 = 0,421875 (m3) . Đổi : 0,421875 m3 = 421,875 dm3 Khối kim loại đó cân nặng là : 421,875 x 15 = 6328,125 (kg).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×