Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on tap HKII SH8 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: SINH HỌC 8</b>


<b>Câu 1: Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm? Hệ bài</b>
tiết nước tiết gồm các cơ quan nào?


- Các sản phẩm thải chủ yếu: CO2 (phổi), nước tiểu (thận), mồ hôi (da)
- Cơ quan hệ bài tiết nước tiểu: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<b>Câu 2: Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?</b>


- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
- Khẩu phần ăn uống hợp lí


+ Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi
+ Không ăn chất ôi thiu và nhiễm chất độc hại


+ Uống đủ nước


- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, khơng nên nhịn lâu


<b>Câu 3: Trình bày cấu tạo của da? Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá?</b>
- Da có câu tạo gồm 3 lớp:


+ Lớp biểu bì
+ Lớp bì
+ Lớp mở


- Khi trời nóng quá hay lạnh quá, mạch máu dưới da co, dãn


<b>Câu 4: Cho biết các hình thức và nguyên tắc phù hợp để rèn luyện da? Theo em để bảo vệ da điều nên làm là</b>
gì?



<b>Câu 5: Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng dưới hình thức sơ đồ?</b>
<b>Câu 6: Cho biết các thành phần của não bộ? Nêu chức năng của trụ não, tiểu não?</b>


- Các thành phần của não bộ: Tiếp theo tủy sống là não bộ, từ dưới lên bao gôm: trụ não, tiểu não, não trung
gian và đại não.


- Chức năng trụ não: Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (hệ tuần hoàn, hệ HH, Hệ TH)
- Chức năng tiểu não: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể


<b>Câu 7: Mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng?</b>
- Cầu mắt gồm 3 lớp: Màng cứng, màng mạch và màng lưới


- Cấu tạo của màng lưới:


+ Tế bào nón tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
+ Tế bào que tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu


+ Điểm vàng là nơi tập trung tế bào nón
+ Điểm mù khơng có tế bào thụ cảm thị giác


<b>Câu 8: Tật cận thị và tật viễn thị là gì? Nguyên nhân là do đâu? cách khắc phục như thế nào?</b>


- Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Nguyên nhân cận thị (bẩm sinh do cầu mắt dài, thể thủy tinh
q phịng, do khơng giữ vệ sinh khi đọc sách). cách khắc phục đeo kính mặt lõm (kính phân kì)


- Viễn thị là tật mà măt chỉ có khả năng nhìn xa. Ngun nhân (bẩm sinh do cầu mắt dài, thủy tinh thể bị lão
hóa, mất khả năng điều tiết. Cách khắc phục: đeo kính mắt lồi (kính hội tụ hay kính viễn thị)


<b>Câu 9: Cho biết nguyên nhân, triệu chứng, hậu quả, biện pháp phòng chống bệnh đau mắt hột?</b>


- Nguyên nhân của bệnh là do một loại virut gây ra


- Triệu chứng: mặt trong mi mắt có nhiều hạt nổi cộm, khi hột vở làm thành sẹo
- Hậu quả: làm cho mi mắt quặm vào trong, cọ xát làm đục màng giác dẫn, tới mù lòa


- Cách khắc phục: giữ mắt sạch sẽ, thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt theo hướng
dẫn của thấy thuốc, ăn uống đầy đủ vitamin (đặc biệt là vitamin a), không dùng chung khăn với người bệnh. nếu
mắt bị bệnh phải đi khám và điều trị kịp thời, khi ra đường nên đeo kính.


<b>Câu 10 Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi phản xạ cho 2 thí dụ?</b>
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của mơi trường thông qua hệ thần kinh


- Phản xạ khơng điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập


Thí dụ: Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hơi vã rã; Trời rét, mơi tím tái, người run cầm cập


- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn
luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T/c của phản xạ không điều kiện</b> <b>T/c của phản xạ có điều kiện</b>
1. Trả lời các kích thích tương ứng hay


kích thích khơng điều kiện
2. Bẩm sinh


3. Bền vững


4. Có tính chất di truyền, mang tính
chủng loại



5. Số lượng có hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản


7. Trung ương nằm ở trụ não và tủy
sống


1. Trả lời các kích thích bất kì hay kích
thích có điều kiện


2. Được hình thành trong đời sống (qua
học tập và rèn luyện)


3. Dễ mất đi khi khơng củng cố
4. Có tính chất cá thể


5. Số lượng khơng hạn định


6. Hình thành đường liên hệ tạm thời
7. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự


tham gia của vỏ não


<b>Câu 12: Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì trong đời sống con người?</b>
- Tiếng nói và chữ viết cũng là tín hiệu gâ ra các phản có điều kiện cấp cao


- Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau


<b>Câu 13: Vì sao nói giấc ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể? Cho biết những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và</b>
gián tiếp đến giấc ngủ?



- Vì giấc ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể, là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ,
phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh


- Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp: tiếng ồn, đèn sáng, quần áo...


- Yếu tố ảnh hưởng gián tiếp: lo âu, suy nghĩ, phiền muộn, sử dụng các chất kích thích trước khi ngủ...


<b>Câu 14: Để tránh được những tác động xấu có ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh, theo em cần thực</b>
hiện các yêu cầu nào?


- Phải đảm bảo giấc hằng ngày đầy đủ
- Làm việc, học tập và nghỉ ngơi hợp lí
- Sống thanh thản, tránh lo âu phiện muộn
- Tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh


<b>Câu 15: Thế nào là tuyến nội tiết? Tuyến nội tiết khác với tuyến ngoại tiết như thế nào? Nêu vai trị và tính chất</b>
của hoocmơn?


- Tuyến nội tiết là tuyến khơng có ống dẫn, các chất tiết chuyển trức tiếp vào máu
- Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết là có ống dẫn chất tiết ra ngồi


- Tính chất của hoocmơn: Có hoạt tính sinh học rất cao
- Vai trị của hoocmơn:


+ Duy trì tính ổn định mơi trường trong cơ thể


+ Điều hịa các q trình sinh lí bình diễn ra bình thường


<b>Câu 16: Kể các tuyến nội và tuyến ngoại tiết? Cho biết sản phẩm của các tuyến nội tiết là gì?</b>



- Các tuyến nội tiết chính: Tuyến yên, tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến
tụy, tuyến sinh dục.


- Các tuyến ngoại tiết: Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, tuyến lệ, tuyến vị...
- Sản phẩm của các tuyến nội tiết là các hoocmôn


<b>Câu 17: Nêu cấu tạo và chức năng của tuyến yên?</b>


- Cấu tạo gồm: Thùy trước và thùy sau. Giũa 2 thùy là thùy giữa chỉ phát triển ở trẻ nhỏ
- Vai trị: Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết


<b>Câu 18: Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khi tỉ lệ đường trong máu giảm so với bình thường kích thích các tế bào tiết ra glucagơn biến glicơzen thành
glucơzơ, nâng tỉ lệ đường trở lại bình thường.


<b>Câu 19: Trình bày chức năng của tuyến tụy?</b>


- Tuyến tụy là một tuyến pha vừa tiết dịch tiêu hóa (chức năng ngoại tiết) vừa tiết hoocmơn
- Có 2 loại hoocmơn là insulin và glucagơn có tác dụng điều hịa lượng trong máu luôn định
+ Insulin làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng


+ Glucagôn làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm.


<b>Câu 20: Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng? Nêu các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam,</b>
nữ?


- Tinh hoàn: Sản sinh tinh trùng, các tế bào kẽ trong tinh hồn tiết hoocmon sinh dục nam (testơstêrơn) có tác
dụng gây biến đổi tuổi dậy thì ở nam



- Buồng trứng: Sản sinh trứng, các tế bào nang trứng tiết hoocmôn sinh dục nữ (ơstrôgen) gây nên tuổi dậy thì ở
nữ.


- Các dấu hiệu (xem nội dung bảng 58.1 của bài 58)


<b>MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO</b>
<b>_________________________</b>


1. Lớp ngồi cùng của da là:


a. Lớp biểu bì (Đ) c. Lớp bì


b. Lớp cơ d. Lớp mở dưới da


2. Chức năng của lớp mở dưới da là:


a. Sản sinh tế bào da c. Bài tiết mồ hôi


b. Bài tiết chất nhờn d. Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể (Đ)
3. Hệ thần kinh có vai trị:


a. Điều khiển, điều hòa hoạt động các cơ quan
b. Điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan
c. Điều khiển hoạt động các cơ quan


d. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan (Đ)
4. Nơron là tên gọi của:


a. Tế bào thần kinh (Đ) c. Tổ chức thần kinh



b. Hệ thần kinh d. Mô thần kinh


5. Bộ phận ngoại biên của thần kinh bao gồm:


a. Các bó sợi cảm giác và rơron liên lạc c. Dây thần kinh và hạch thần kinh (Đ)
b. Các bó sợi vận động và nơron liên lạc d. Các hạch thần kinh và nơron liên lạc
6. Cấu trúc không phải thành phần của não bộ là:


a. Não giữa c. Trụ não


b. Não trung gian d. Tủy sống (Đ)


7. Màng mắt có chứa tế bào thụ cảm thị giác là:


a. Màng mạch c. Màng lưới (Đ)


b. Màng giác d. Màng cứng


8. Điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi là:


a. Điểm vàng (Đ) c. Điểm mù


b. Điểm sáng d. Điểm tối


9. Tật dẫn đến mắt chỉ có khả năng nhìn xa là:


a. Viễn thị (Đ) c. Loạn thị


b. Mù màu d. Cận thị



10. Nguyên nhân gây ra bệnh đau mắt hột là do:


a. Một loại vi khuẩn c. Một loại nấm kí sinh


b. Một loại vi rut (Đ) d. Một loại vi khuẩn kí sinh
11. Chức năng hướng sóng âm thanh từ tai ngồi vào trong tai là của:


a. Vành tai c. Ống tai (Đ)


b. Tai giữa d. Tai trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định
b. Hoocmơn có hoạt tính sinh học cao


c. Có nhiều loại hoocmôn khác nhau cùng ảnh hưởng trực tiếp tới một cơ quan (Đ)
d. Hoocmơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi


13. Các hoocmơn quan trọng của tuyến n được tiết ra từ:


a. Thùy trước, thùy giữa, thùy sau c. Thùy trước, thùy sau (Đ)
b. Thùy trước, thùy giữa d. Thùy giữa, thùy sau
14. Tế bào α ở đảo tụy tiết ra hoocmôn:


a. Tirôxin b. Glucagôn (Đ) c. Testôstêrôn d. Canxitônin
15. Sản phẩm của các tuyến nội tiết là:


a. Hoocmôn (Đ) b. Enzim c. Glucôzơ d. Glicôgen
16. Tác dụng chính của hoocmơn ơstrơgen chính thức của nữ ở tuổi dậy thì là:


a. Kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển



b. Trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu (Đ)
c. Tích mở dưới da


d. Làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ


17. Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nào sau đây không đúng chung cho cả nam và nữ?


a. Lớn nhanh c. Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển
b. Xuất hiện mụn trứng cá d. Da mịn màng và cơ bắp phát triển (Đ)


18. Tế bào β ở đảo tụy tiết ra hoocmôn:


a. Glucagôn b. Insulin (Đ) c. Ơstrôgen d. Testôstêrôn
19. Tác dụng của hoocmôn testôstêrôn ở tuổi dậy thì là:


a. Kích thích sự phát triển các đặc điểm giới tính nam c. Thuốc đẩy quá trình sinh tinh(Đ)
b. Tăng sự phát triển cơ bắp d. Thay đổi giọng nói


20. Insulin có vai trị giảm đường huyết bởi các hoạt động:


a. Điều hòa đường huyết (biến đổi protein, lipip thành glucôzơ)
b. Biến đổi glucôzơ thành glicôgen (Đ)


c. Biến đổi glicôgen thành glucôzơ


d. Điều chỉnh đường huyếtkhi đường huyết hạ
21. Hoocmon do tuyến sinh dục nam tiết ra là:


a. Ơstrogen b. Prơgesterơn c. Ơxitơxin d. Testơstêrơn (Đ)


22. Đều nào sao đây đúng khi nói về tuyến giáp


a. Tiết nội tiết lớn nhất trong cơ thể b. Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất
c. Là một tuyến pha d. Là một tuyến thực hiện chức năng ngoại tiết


23. Prôgesterôn là hoocmon được tiết từ:


a. Buồng trứng b. Thể vàng c. Tinh hoàn d. Tuyến tụy
24. Cơ quan sản xuất tinh trùng là:


a. Buồng trứng b. Mào tinh hoàn c. Tinh hoàn d. Túi tinh
25. Vào tuổi dậy thì của nữ, trứng rụng do tác dụng của hoocmon:


a. LH b. FSH c. Testôstêrôn d. Ơstrogen
26. Cơ quan sản xuất trứng ở nữ là:


a Ống dẫn trứng b. Âm đạo c. Buồng trứng d. Tử cung
27. Thời gian sống của tinh trùng trong cơ quan sinh dục nữ là:


a. 7 ngày b. 5 – 6 ngày c. 3 – 4 ngày d. 1 – 2 ngày
28. Sau khi thụ tinh, trứng sẽ làm tổ và phát triển thành thai ở:


a. Ống dẫn trứng b. Tử cung c. Buồng trứng d. Âm đạo
29. Hiện tượng nào sao đây là sự thụ tinh?


a. Sự gia tăng số lượng trứng trong buồng trứng b. Sự gia tăng số lượng tinh trùng trong tinh hoàn5
c. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng d. Sự phát triển của trứng thành bào thai


30. Bộ phận nào dưới dây là tuyến sinh dục nữ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×