Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 85 toan 6 tinh chat co ban phep nhan PS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • a) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? b) Áp dụng : Làm phép nhân sau :. Trả lời :. a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. b). 5 15  8 7  7 5 15   15 8  7. 5 15 5.15   8  7 8.( 7) 75  75    56 56. ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 28 - TIẾT 85 :. § 11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. CÁC TÍNH CHẤT a) Tính chất giao hoán :. a c c a    b d d b b) Tính chất kết hợp :. a c  p a  c p         b d q b d q c) Nhân với số 1:. a a a 1 1   b b b. d) Tính chất phân phối của phép Nhân đối với phép cộng :. 2. ÁP DỤNG : số nguyên • Phép nhân các - Khi nhiều phân số, cơ ta cóbản thể đổi có nhân những tính chất gì? chỗ các: phân số lại theo a)hoặc Giaonhóm hoán bất cứ cách nào sao cho việc tính toán a.b = b.a được thuận tiện.  7 5 15 b) Kết hợp :     16  VÍ DỤ : Tính tích M = 15 8  7 (a.b).c = a.(b.c) Giải : Ta có: c) 7Nhân 1: 5 với 15 số 16 chất giao hoán)  1.a  (Tính   a.1 = M= = a 15 8 7 d) Phân phối của phép nhân  7 15 5  đối   phép  với cộng:     16   =     (Tính chất kết hợp) 15  7 8    a(b+c) = ab + ac =1.(-10) a(b-c) = ab - ac = -10 ( nhân với số 1). a  c p a c a p        b d q b d b q.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?2. Vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị các biểu thức sau : 7  3 11 A   11 41 7 A =. 7 7 11 11. 11 3 11 · · 7 41. 3 11 7 A = · · 41 7 11 A =. 11 7 · 7 11. A = 1 ·. 3 41. 3 · 41 =. 3 41. B Giải :. B B.  5 13 13 4    9 28 28 9.  5 13 13 4    9 28 28 9. 13   5 4  13   5  4         28  9 9  28  9 9 . B. 13  9 13     1 28 9 28  13 B 28.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP : Tính giá trị các biểu thức sau theo cách hợp lý. 1 Giải : B=. 5 7 5 9 5 3 B      9 13 9 13 9 13. Với. 5 5 7 9 5 3 · + · · 9 13 9 13 9 13. 5 5 7 9 5 3 = · + · · 9 13 9 13 9 13 =. 2. 5 13 5 5   1  9 13 9 9. Giải :. 3 5 19 A a   a   a  4 6 12 a. 2012 2013.  3 5 19  A a     4 6 12   A. 2012  9 10 19      2013  12 12 12 . 2012 A 0 0 2013. Áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để làm gì ?. Để thực hiện phép tính theo một cách hợp lý nhất, nhanh nhất có thể được.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a c c a    b d d b. a c p a  c p         b d q b d q. a a a 1 1   b b b. a  c p a c a p        b d q b d b q.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn về nhà • Học. thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, vận dụng được các tính chất đó vào việc thực hiện phép tính theo cách hợp lý. • Làm các bài tập : 73 ; 74; 75; 76a; c ; 77a;b SKG trang 39. • Tiết sau luyện tập. • Hướng dẫn bài 75 : Chú ý các tích có hai thừa số giống nhau để ghi kết quả nhanh nhờ tính chất giao hoán. 1 1 1  • Hướng dẫn bài 76c : Để ý trước đến biểu thức      3 4 12 . có giá trị bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×