Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Dia ly nganh chan nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.11 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng thầy cô đến thăm lớp!. GV: Trần Thị Khanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI 10B4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò Ngành chăn nuôi có những vai trò gì trong đời sống?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò - Cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng cao..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò - Cung cấp sức kéo và phân bón cho ngành trồng trọt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò - Tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nguyên liệu cho công nghiệp (hàng tiêu dùng, thực phẩm, dược Cung cấp cho con người phẩm) và cho xuất khẩu thực phẩm có dinh dưỡng cao( thịt, sữa,trứng). Cung cấp sức kép và phân bón.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 1. Vai trò.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 2. Đặc điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 2. Đặc điểm - Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dựa vào biểu đồ, nhận xét tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi giữa các nhóm nước?. C¸c níc ph¸t triÓn. C¸c níc ®ang ph¸t triÓn. ViÖt Nam.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tại sao ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp? C¸c níc ph¸t triÓn. C¸c níc ®ang ph¸t triÓn. ViÖt Nam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cơ sở thức ăn có vai trò như thế nào? Mỗi loại thức ăn là điều kiện để phát triển hình thức chăn nuôi nào? Cơ sở thức ăn. Hình thức chăn nuôi. Thức ăn tự nhiên. Thức ăn trồng trọt. Thức ăn chế biến công nghiệp. Chăn thả. Chuồng trại. Chăn nuôi công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi 2. Đặc điểm - Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi II. Các ngành chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI II. Các ngành chăn nuôi Chú ý các hình sau, ghi nhớ xem em đã nhìn thấy những ngành chăn nuôi nào?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI c¸c ngµnh CHĂN nu«i. Gia sóc lín. Bß. Tr©u. Gia sóc nhá. Lîn. Cõu. Gia cÇm. Dª. Gµ, vÞt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thảo luận nhóm: 4 học sinh/ 1nhóm, nhiệm vụ: Dựa vào hình 29.3 và nội dung SGK : Thời gian: 2 phút - Nhóm 1: Cho biết bò tập trung chủ yếu ở những khu vực, quốc gia nào trên thế giới? -Nhóm 2: Cho biết trâu tập trung chủ yếu ở những khu vực, quốc gia nào trên thế giới? -Nhóm 3: Cho biết lợn, cừu tập trung chủ yếu ở những khu vực, quốc gia nào trên thế giới? -Nhóm 4: Cho biết dê, gia cầm tập trung chủ yếu ở những khu vực, quốc gia nào trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HOA KÌ. TRUNG QUOÁC ẤN ĐỘ BRAXIN. ACHENTINA. PHÂN BỐ ĐAØN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRUNG QUOÁC PAKIT-XTAN ÑOÂNG NAM AÙ ẤN ĐỘ. PHÂN BỐ ĐAØN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỨC HOA KÌ. TRUNG QUOÁC VIEÄT NAM. BRAXIN. PHÂN BỐ ĐAØN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ANH IRAN TRUNG QUOÁC ẤN ĐỘ. OÂXTRAÂYLIA NIU DILEN. PHÂN BỐ ĐAØN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRUNG QUOÁC ẤN ĐỘ. NIGIEÂRIA XUÑAÊNG. PHÂN BỐ ĐAØN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Gia cầm (chủ yếu là gà): + Có mặt ở tất cả các nước trên thế giới. + Các nước có đàn gia cầm lớn là Trung Quốc, Hoa Kì, các nước EU, Braxin, LB Nga, Mêhicô..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI II. Các ngành chăn nuôi III. Ngành nuôi trồng thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngaønh nuoâi troàng thuûy saûn coù vai troø nhö theá naøo?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI III. Ngành nuôi trồng thủy sản 1. Vai trò - Là nguồn cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng, dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. - Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Dựa vào SGK, em hãy cho biết tình hình nuôi trồng thủy sản hiện nay?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI III. Ngành nuôi trồng thủy sản 1. Vai trò.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI III. Ngành nuôi trồng thủy sản 2. Tình hình nuôi trồng thủy sản Gồm khai thác và nuôi trồng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI III. Ngành nuôi trồng thủy sản 2. Tình hình nuôi trồng thủy sản - Nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển. Sản lượng nuôi trồng tăng gấp 3 lần, đạt 35 triệu tấn (10 năm trở lại đây). - Những nước nuôi trồng thủy sản nhiều: Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì, Đông Nam Á….

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CÂU HỎI CỦNG CỐ 1. 2 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Củng cố Câu 1. Đặc điểm quan trọng của ngành chăn nuôi là?. a. Phụ thuộc vào tự nhiên. b. Phụ thuộc vào chăm sóc. c.. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn. d.Phụ thuộc vào kĩ thuật chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Củng cố Câu 2. Ở nước ta, trâu thường được nuôi để?. a. Lấy thịt. b. Lấy sữa. c. Thịt – sữa. d.. Lấy sức kéo.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Củng cố Câu 3. Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp?. a. Chăn thả. b. Công nghiệp. c. Chuồng trại. d.. Bán chuồng trại.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Củng cố Câu 4. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ?. a.. Thành tựu khoa học – kĩ thuật. b. Giống cây trồng, vật nuôi cho năng suất cao. c. Kinh nghiệm trong sản xuất. d. Sự phát triển của các nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Củng cố Câu 5. Loài vật nào dưới đây được mệnh danh là “con bò sữa của người nghèo”?. a. Cừu. b. Lợn. c.. Dê. d.. Trâu.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> CHÚC CÁC BẠN CÓ MỘT TUẦN HỌC VUI VẺ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×