Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Vat ly 8 HKII moi 12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH MINH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Chủ đề Công, công suất, cơ năng (4 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) Nhiệt học (12tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%). NHẬN BIẾT TN TL - Nhận biết được khi nào vật có thế năng. - Biết khái niệm công suất, đơn vị của công suất. - Điều kiện để có công cơ học. 5. 1,25 - Phát biểu được ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt. - Biết mọi vật dù chuyển động hay đứng yên đều có nhiệt năng.. 3. 0,75 9 4 40 %. THÔNG HIỂU TN - Hiểu được các dạng của thế năng. - Hiểu được cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao và vận tốc của vật. -Hiểu được cách tính công và công suất. 1. 2. 0,25. 1,5. VẬN DỤNG TN TL. 8 câu 3,0 đ 30,0 %. - Hiểu được các quá trình truyền nhiệt. - Hiểu được khái niệm nhiệt dung riêng của một chất. - Hiểu nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc vào độ tăng nhiệt độ, khối lượng và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. - Áp dụng được công thức tính nhiệt lượng Q = mc (t2-t1) - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt lượng của vật thu vào khi nóng lên và tính khối lượng của vật.. 1. 5. 1. 2. 2. 1,5. 0,25. 2,5. 8 3,25 32,5 %. TC. 3 2,75 27,5 %. 12 câu 7,0 đ 70,0 % 20 câu 10 100 %. Giáo viên : Huỳnh Minh Trọng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 Môn Vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề ) Giám thị 1. Họ và tên học sinh:............................................................................................ Lớp 8/……. Số phách. Điểm bằng số. Số phách. Điểm bằng chữ. Chữ kí giám khảo. Giám thị 2. A/TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) – Thời gian làm bài 15 phút I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. (2,5 điểm) 1) Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Quả nặng rơi từ trên cao xuống. B. Viên bi lăn trên mặt đất nằm ngang. C. Máy bay đang bay. D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất. 2) Khi nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lượng của vật. C. Cơ năng của vật. D. Nhịêt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. 3) Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Xảy ra ở cả chất rắn, chất lỏng, chất khí B. Chỉ ở chất khí. C. Ở chất khí và chất lỏng. D.Chỉ ở chất rắn. 4) Cách tính công nào không đúng ? A. A = F.S B. A = P.h C. A = F.v D. A = P.t 5) Đơn vị của công suất là: A. Jun (J) B. J/kg.K C. J/kg D. W. 6) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 3kg nước tăng thêm 10C là: A. 12600 J B. 1400 J C. 4200 J D. 4203J. 7) Có hai chất lỏng Avà B đang ở nhiệt độ tA, tB với tA < tB. Trộn hai chất lỏng vào nhau nhiệt độ của hổn hợp sau khi cân bằng nhiệt là t. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. t < tA < tB; B. tA < t < tB ; C. t = tA < tB ; D. tA< tB < t. 8) Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đối lưu ? A. Sự tạo thành gió B. Hoạt động của bếp lò C. Dòng nước chảy từ cao xuống thấp D. Đun nước. II) Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ chấm. (0,5 điểm) 1) Sau khi quá trình truyền nhiệt kết thúc, các vật tiếp xúc sẽ ở cùng một …………….. 2) Cho thỏi đồng có khối lượng 4kg ở nhiệt độ 600C tiếp xúc với thỏi nhôm có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 900C. Nhiệt sẽ truyền từ ……………………. 3) Công cơ học phụ thuộc vào ................... lên vật và quãng đường vật di chuyển. III) Điền Đ (Đúng) hay S (Sai) vào ô vuông ở mỗi câu sau. (0,5 điểm) 1) Mọi vật dù chuyển động hay đứng yên đều có nhiệt năng. 2) Máy cơ cho ta lợi bao nhiêu lần về lực thì cũng cho ta lợi bấy nhiêu lần về công. 3) Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong thời gian một giây. IV) Ghép mỗi ý ở cột A với ý đúng ở cột B. (0,5 điểm ) A B Ghép 0 1.Nhiệt lượng của một a. Nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg chất đó tăng lên 1 C 1 + ….. vật thu vào để nóng lên b. Nhiệt lượng vật đó thu vào hay toả ra phụ thuộc vào c. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung 2 + …. 2. Nhiệt dung riêng của riêng của chất làm vật một chất cho biết d. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và thời gian trao đổi nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013. Môn Vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề ). B/TỰ LUẬN (6,0 điểm) – Thời gian làm bài 30 phút. Câu 1: (2 điểm) Phát biểu ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt? Câu 2: (1,5 điểm) Một người dùng một lực 360N để kéo một chiếc xe đi quãng đường dài 100m, trong 6 phút. a) Tính công của người đó thực hiện được. b) Công suất của lực kéo là bao nhiêu ? Câu 3: (2,5 điểm) Đổ một lượng nước nóng có khối lượng m1 (kg) ở 1000C vào một bình chứa nước lạnh có khối lượng m2 = 3kg ở 200C . Nhiệt độ cuối cùng của nước sau khi cân bằng nhiệt là 40 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Tính: a) Nhiệt lượng nước lạnh thu vào. b) Khối lượng m1 của nước nóng.. TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn Vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề ). B/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) – Thời gian làm bài 30 phút. Câu 1: (2 điểm) Phát biểu ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt? Câu 2: (1,5 điểm) Một người dùng một lực 360N để kéo một chiếc xe đi quãng đường dài 100m trong 6 phút. a) Tính công của người đó thực hiện được. b) Công suất của lực kéo là bao nhiêu ? Câu 3: (2,5 điểm) Đổ một lượng nước nóng có khối lượng m1 (kg) ở 1000C vào một bình chứa nước lạnh có khối lượng m2 = 3kg ở 200C . Nhiệt độ cuối cùng của nước sau khi cân bằng nhiệt là 40 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Tính: a) Nhiệt lượng nước lạnh thu vào. b) Khối lượng m1 của nước nóng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH MINH. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn VẬT LÝ - LỚP 8 A) Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) I) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,0 điểm) (Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C D A II) Điền từ thích hợp. (0,75 điểm) Điền đúng từ vào mỗi chổ trống (0,25 điểm) 1) Nhiệt độ 2) Nhôm sang đồng 3) Lực tác dụng III) Điền từ Đ (Đúng) hay S (Sai) vào ô vuông. (0,75 điểm) Điền đúng từ vào mỗi ô được ghi (0,25 điểm) 1) Đúng 2) Sai 3) Đúng IV)Ghép mỗi ý ở cột A với ý đúng ở cột B. (0,5 điểm) Ghép đúng mỗi câu (0,25 điểm) 1 – c 2– a B) Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt cao sang vật có nhiệt thấp - Sự truyền nhiệt xảy ra cho đến khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau - Nhiệt lượng vật nóng tỏa ra bằng nhiệt lượng vật lạnh thu vào. Câu 2 (1,5 điểm) a) Công của người đó thực hiện được là: A = F.s A = 360.100 = 36 000 (J) b) Đổi 6 phút = 360s Công suất của người là: A P t 36 000 P 100 (W) 360. 7 B. 8 C. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). (0,75 điểm) (0,75 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm). (0,25 điểm) (0,5điểm). Câu 3 (2,5 điểm) Cho biết 0. t1 = 100 C t = 400C t2 = 200C c = 4200J/kg.K m2 = 3kg a) Q2 = ? b) m1 = ?. a) Nhiệt lượng nước nóng tỏa ra : Q1 = m1 . c (t1 - t) Nhiệt lượng nước lạnh thu vào : Q2 = m2 . c (t – t2) b) Theo phương trình cân bằng nhiệt:. Q1 = Q2 m1 . (t1 - t) = m2 . (t – t2) m1 . (100 - 40) = 3 . (40 - 20) => m1 = 1 (kg). (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×