Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEMTRA10LAN1DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45’ Chương 1 ĐS và GT 10 CB SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: Toán - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Chủ đề Mệnh đề. Nhận biết 1. Thông hiểu Vận dụng 1. 1,0 Tập hợp. 1. Các phép toán tập hợp.. 1. 2 1,0. 2,0. 1 1,0. 2 1,0. 1 1,0. Các tập hợp số. 2,0 1. 1,0 1. 3. 2. 4 3,0. Câu 1. (2 điểm) Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 2 a. “ x  R, x 0 ” b. “Tồn tại số tự nhiên nhỏ hơn 3 mà chia hết cho 3” c. “a lớn hơn b” 2 d. “Phương trình x  1 0 vô nghiệm” Câu 2. (4 điểm) Cho các tập hợp A  x  R : x 2 +x-2=0 B  x  N :1  x 5. Xác định các tập hợp A  B , A  B, A \ B Câu 3. ( 4 điểm) a. Biểu diễn trên trục số và xác định các tập hợp (2;3)  [3;5] , ( 3;0)  [-2;5) , ( 3;3) \ [0;5) b. Chứng minh rằng ( A  B ) \ ( A  B) . 3 1,0. 1,0 Tổng số. Tổng số. 3 2,0. 3 4,0. 3,0 3,0 10. 3,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 1 Tiết Chương I Đs và Gt 10 CB TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: Toán - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CÂU Câu 1. Ý a) b). NỘI DUNG x  R, x 2  0 Mọi số tự nhiên nhỏ hơn 3 thì không chia hết cho 3. ĐIỂM 0.5 0.5. c). a bé hơn hoặc bằng b. 0.5. d). Câu 2. 2 Phương trình x  1 0 có nghiệm. A  1;  2. B  1; 2;3; 4;5. a.). 0,5. A  B   1;1; 2;3; 4;5. 0,5 1. A  B  1. 1. A \ B   2. Câu 3. 0.5. Đặt đúng vị trí số Kí hiệu khoảng, đoạn đúng Xác định các phần bỏ đúng Xác định đúng tập hợp cần tìm đúng (2;3)  [3;5]=(2;5]. 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. Đặt đúng vị trí số Kí hiệu khoảng, đoạn đúng Xác định các phần bỏ đúng Xác định đúng tập hợp cần tìm đúng ( 3; 0)  [-2;5)=  -2;0 . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. Đặt đúng vị trí số Kí hiệu khoảng, đoạn đúng Xác định các phần bỏ đúng Xác định đúng tập hợp cần tìm đúng ( 3;3) \ [0;5)=  -3;0 . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  ( A  B) \ ( A  B). b).  x  ( A  B) Suy ra,   x  ( A  B) x  A x  B  hay  x  A  x  B vô lý Vậy không tồn tại x nào thuộc ( A  B) \ ( A  B) Hay ( A  B ) \ ( A  B) . 0.25 0.25 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×