Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

cac dang toan tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………… MỘT SỐ DẠNG TOÁN ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1 (12-13) Bài 1: Số? ……+ 26 = 46 78 - …. = 70 90 - …. = 70 82 - ....... = 72 20 +  > 40 + 30 40 + 50 =  – 10. 98 - ….. = 38 …. – 71 = 12 76 - .… = 0 34 - ...... = 4  - 30 > 80 – 40 50 + 30 >  + 10. Số 88 gồm ...... chục và .....đơn vị Số 19 gồm ...... chục và...... đơn vị Số 26 gồm ...... chục và .......đơn Vị. 6 + …. = 17 …..+ 37 = 67 54 - …. = 54 49 - .......= 47 90 – 30 =  + 40 90 -  < 20 + 30. Số 94 gồm ...... chục và ..... đơn vị Số 60 gồm ...... chục và....... đơn vị Số 76 gồm ...... chục và ...... đơn vị. Số liền trớc 49 là: ....... Số liền sau 49 là: ........ Số ở giữa 48 và 50 là: .......... Số liền sau của 79 là : ......... Số liền trớc của 90 là : ........ Số liền trớc của 100 là : ........ Số liền sau của 0 là :........... Lúc Lúc Lúc Lúc. 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ...... Số nhỏ nhất có hai chữ số là............Số lớn nhất có hai chữ số là............... Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số đợc kết quả là: ……….. Bài 2: Tính. 86 86 50 97 18 15 12 16. – 36 = …. 97 – 50 = …. 60 – 40 = ….. – 56 = …. 50 + 47 = …. 60 + 40 = …. + 34 = …. 68 – 38 = ….. 99 – 40 = …. – 47 =….. 34 + 30 = …. 68 – 60 = …. cm - 8cm + 7 cm =............. 19 cm - 5 cm + 3 cm =............. cm + 4 cm - 9 cm = ............ 10 cm + 7 cm - 5 cm = ............ cm + 6 cm - 6 cm = ............ 14 cm - 4 cm + 4 cm = ............ cm - 2 cm - 4 cm = ............ 11 cm + 8 cm - 4 cm = ............ 30cm + 40cm =............. 20cm + 50cm =............. 50cm + 10cm = ............ 60cm + 30cm = .............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 40 50 43 96. + 30 + 8 = ….. + 40 + 7 = …. + 22 + 31 = …… – 43 – 22 = ……. 70 90 89 89. – – – –. 30 50 43 25. + 2 = …. +4=… – 25 = ……. + 43 = ……... 97 97 67 67. - 7 – 40 = … – 40 – 7 = … + 22 – 35 = …. – 35 + 22 = ……. Bài 3. < > = ?. 40 + 5 …… 49 – 7 34 + 25 ….. 43 + 15 79 – 28 …… 65 – 14 79 – 24 ….. 97 – 42 45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28 24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36 26 – 12 ........ 15 16 + 23 ........ 49 – 11 47 – 25............19 67 – 42 ........ 12 + 13 99 – 55 ….. 88 – 33 99 – 53 …. 89 – 43 21 + 3 …. 29 – 4 88 – 33 …. 77 – 44 55 + 44 ….. 72 + 27 57 – 23 …. 89 – 57 5 + 23 ….. 23 + 5 98 – 35 …. 89 - 24 43 + 6 …. 46 + 3 Bài 4: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 70 b) 60 c) 80 20 30 30 90. 30. 30cm + 40cm = 70 50cm + 10cm = 60 cm. 30. ; ;. 90 50. d). 90. ; ;. 60 80. ; ;. 40 40. 20cm + 50cm = 70cm. 60cm - 30cm = 90cm. 20 cm + 30cm – 40 cm = 10 cm 70 cm – 40 cm + 20 cm = 50 90 quả – 70 quả + 60 quả = 80 quả 60 con + 20 con – 50 con = 20 con Bài -. 5: Viết các số Từ 0 đến 15: ………………………………………………………………………………… Từ 10 đến 25: ……………………………………………………………………………….. Từ 88 đến 99: ……………………………………………………………………………….. Có tất cả …………… số có một chữ số.. Bài 6: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):. 53 = 50 + 3 35 = …………….. 36 = ……………… 63 = ………………. 69 = ……………….. 96 = ………………. 40. 20..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 55 = …………… 10 = …………….. Bài -. 33 = ………………. 40 = ………………. 99 = ……………… 80 = ………………. 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: …………. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: …………. Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau đợc kết quả là: ……………. Cho hai chữ số 1; 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho: ……………………………………………………………………………………………… - Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số: ……………………………………………………………………………………………… - Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: ……………………………………………………………………………………………... - Viết tất cả các số có chữ số chỉ chục là 9: ……………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. - Viết tất cả các số có chữ số chỉ chục là 3:………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………………………. - Viết cỏc số cú 2 chữ số mà chữ số giống nhau....................................................................... ......................................................................................................................................................... - Cho cỏc số 1, 2, 3, 4, 5. Hóy viết cỏc số cú 2 chữ số.............................................................. ......................................................................................................................................................... - Cho cỏc chữ số 6, 3, 7, 1, 2. Hóy viết cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... -. Bài 8: Viết số:. Bảy mươi ba: …………. Ba mươi bảy: …………. Bảy mươI chín:……….. Mười bốn…………. Chín mươi lăm: ………. Năm mươi chín: ……… Sáu mươi tám: ............. Bốn mươi hai:................ Bài 9 : Đọc số 65 : ..................................... 5 : ...................................... 81 : ..................................... 29 : ...................................... 75 : ...................................... 43: .............................. …….. Sáu mươI mốt: …………… Năm mươi mốt: ……… Tám mươI tư:………….. Tám mươI hai:…………. 27 : ................................... 4: ..................................... 43 : ................................... 64: ..................................... 94: ..................................... 16: .....................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 10: Viết và đọc số ( theo mẫu). 9 chục và 8 đơn vị. 98. Chín mươi tám. 8 chục và 9 đơn vị. ....................... ........................................................ 7 chục và 5 đơn vị. ....................... ........................................................ 5 chục và 7 đơn vị. ....................... ......................................................... 6 chục và 1 đơn vị. ....................... ........................................................... 3 chục và 4 đơn vị ..................... ........................................................... Bài 11 : a. Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 - Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................... - Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : ......................................................... b. Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………………………………… Trong các số đó, số bé nhất là …….., số lớn nhất là …………..... c. Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................................................................... Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là …… Bài 12: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải. Bài 13: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ............................................................................................…………………….... Bài 14: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 15 : Nhà Lan cú 20 cỏi bỏt, mẹ mua thờm 1 chục cỏi nữa. Hỏi nhà Lan cú tất cả bao nhiờu cỏi bỏt? Bài giải ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 16: Vờn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vờn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na? Bài giải ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ............................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. Bài 17. Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc đợc 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan cha đọc? Bài giải ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 18: Giải bài toỏn theo túm tắt sau:. 19 cm A. B 15 cm. O. ? cm. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 19. a. Hôm nay là thứ …………..ngày …….. tháng 5 Ngày mai là thứ …………..ngày …….. tháng 5 Ngày kia là thứ …………..ngày …….. tháng 5 Hôm qua là thứ …………..ngày …….. tháng 5 Hôm kia là thứ …………..ngày …….. tháng 5 b., Một tuần lễ có mấy ngày ? ................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ : Chủ nhật,..................................................…………………………………………………......... d. Viết tên những ngày em không đến trường ? ..................................................................................................................... Bài 20: a. Hình vẽ bên có: A B - ....Hình tam giác. - .... Đoạn thẳng. - ... Điểm. C. D. E b. Hình bên có: Có ….. điểm Có …. đoạn thẳng Có ….. hình tam giác. A. B. O. C. D ĐỀ ÔN TẬP. A. Phần trắc nghiệm Hóy khoanh vào chữ cỏi trước câu trả lời đúng: Cõu 1. Hỡnh A cú số đoạn thẳng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 2. Hỡnh A cú số điểm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Số mười lăm viết là: A. 15 B. 105 C. 1.5 C. 10.5 Cõu 4. Các số 10; 17; 12; 15; 18; 9 xếp theob thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12; 10; 17; 15; 9; 18. B. 9; 10; 12; 15; 17; 18. C. 10; 9; 12; 15; 17; 18. D. 18; 17; 15; 12; 10; 9. Câu 5. Số 55 đọc là: A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm. Hỡnh A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. Lăm mươi lăm Câu 6. Các số 75; 57; 85; 58; 49; 94 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 94; 75; 85; 58; 57; 49. B. 94; 85; 75; 58; 57; 49. C. 49; 57; 58; 75; 85; 94. D. 75; 57; 49; 94; 58; 85. Cõu 7. Số lớn nhất cú hai chữ số là: A. 90 B. 80 C. 99 D. 89 Cõu 8. Số liền sau của số nhỏ nhất cú hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Cõu 9. Trong cỏc số: 7, 2, 5, 6; số lớn nhất là số: A. 7 B. 2 C. 5 D. 6 Cõu 10. Cỏc số cú hai chữ số giống nhau là: A. 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. B. 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99. C. 15; 25; 35; 45; 55; 65; 75; 85; 95. Câu 11. Số bảy mươi ba viết là: A. 703 B. 37 730 D. 73 Cõu 12. Số 45 gồm: A. 4 và 5 B. 4 chục và 5 đơn vị C. 40 và 5 Cõu 13. 30 cm + 45 cm = .....? A. 75 B. 75cm C. 84cm D. 48cm Cõu 14. 56 - 52 = ....? A. 53 B. 03 C. 3 D. 13 Cõu 15. Hỡnh bờn cú ..... hỡnh tam giỏc. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×