Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra HK II Chuan Ma tran va dap an day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC:2012-2013) MÔN HÓA 8 I. MỤC TIÊU Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Hóa lớp 8 sau khi học xong chương 4,5,6 học ky II cụ thể: Nội dung kiến thức theo chuẩn kiến thức kĩ năng. 1. Kiến thức: Chủ đề I. ( Ôxi - không khí) - I.1: - Viết PTPU biểu diễn tính chất của oxi, lập công thức oxit, gọi tên - I.2: - Viết PTPU biểu diễn tính chất của oxi, lập công thức muối, gọi tên Chủ đề II: (Hiđrô - nước ) - II.1: - Tính chất, điều chế Hiđro; - II.2: - Khái niệm, phân loại, cách gọi tên axit,bazơ, muối - II.3: - Tính được chất khử chất oxi hóa hoặc sản phẩm theo PTHH Chủ đề 3: (Dung dịch) - III.1: - Tinh C% của một số dung dịch - III.2: - Tinh CM của một số dung dịch 2: Kỹ năng: - Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Tên chủ đề. Ôxi - không khí (Số tiết LT/ tổng số tiết 7/10). Số câu:1 Số điểm:1.5 Tỉlệ:15% Hiđrô - nước (Số tiết LT/ tổng số tiết 8/13) Số câu:3 Số điểm:6.5 Tỉlệ: 65% Dung dịch (Số tiết/ tổng. Biết TN Chuẩn KT, KN kiểm tra:. TL Chuẩn KT, KN kiểm tra:. Số câu: Số điểm:. Hiểu TN Chuẩn KT,KN kiểm tra:. TL Chuẩn KT,KN kiểm tra: - I.1 - I.2. Số câu: 1 Số điểm: 1.5đ. Vận dụng Thấp TN Chuẩn KT,KN kiểm tra:. Số câu: 0 Số điểm:. Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, KN KT, KN KN kiểm KT,KN kiểm tra: kiểm tra: tra: kiểm tra: - II.1 - II.2 Số câu: 2 Số câu: Số điểm: 4đ Số điểm:. Chuẩn KT,KN kiểm tra:. Chuẩn KT KN. Chuẩn KT KN. Chuẩn KT KN. Chuẩn KT KN. Chuẩn KT KN. TL Chuẩn KT,KN kiểm tra:. Cao TN Chuẩn KT,KN kiểm tra:. TL Chuẩn KT, KN kiểm tra:. Số câu: 0 Số điểm: Chuẩn KT,KN kiểm tra: - II.3. Số câu: 1 Số điểm:2.5đ Chuẩn KT KN. Chuẩn KT,KN kiểm tra:. Chuẩn KT,KN kiểm tra:. Số câu: 0 Số điểm: Chuẩn KT,KN. Chuẩn KT,KN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiểm tra: kiểm tra: kiểm tra:. kiểm tra: -III.1 - III.2. số tiết 6/8) Số câu:1 Số điểm:2 Tỉlệ: 20% Tổng số câu:5 Tổng số điểm:10 Tỉlệ: 100%. Số câu: 0 Số điểm:. Số câu: 1 Số điểm: 2đ. Số câu:2 Số điểm: 4 Tỉlệ: 40%. kiểm tra:. kiểm tra:. Số câu: 0 Số điểm:. Số câu:2 Số điểm:3.5 Tỉlệ: 35%. kiểm tra:. kiểm tra:. Số câu: Số điểm:. Số câu:1 Số điểm: 2.5 Tỉlệ: 25%. Số câu: Số điểm: Tỉlệ: %. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: 1. Đề kiểm tra Trường PTCS A Xing KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012-2013) Họ và tên:.................................... MÔN: HÓA HỌC 8 (ĐỀ 1) Lớp: 8... Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../...../2013 Ngày trả bài:...../...../ 2013 ĐIỂM :. LỜI PHÊ CỦA GV :. ĐỀ RA Câu 1: (1đ) Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTPU minh họa Câu 2: (1,5đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có) Câu 3:(2đ) a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 Câu 4: (2,5đ) Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra . b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc) Câu 5. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KClO3. (1). O2 (2). Fe3O4. (3). Fe. (4). FeSO4. 2. hướng dẫn chấm, thang điểm. (5). Fe(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. 2. 3. Đáp án * Tính chất hóa học của hiđro t0 1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2   2H2O t0 2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO   Cu + H2O t0 1) 4Al + 3O2   2Al2O3 2) 2Ca + O2  2CaO 3) 4K + O2  2K2O a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: mKCl.100 20.100 C% dd KCl = mddKCl = 600 = 3,33 %. b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: 1,5 nCuSO4 CM dd CuSO4 = Vdd CuSO4 = 0, 75 = 2M. a) Phương trình phản ứng: t0 3H2 + Fe2O3   2Fe + 3H2O 1,12 Fe = 56 = 0,2 mol. b) Theo bài ta có n 4. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1. 1 0,5. - Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol => mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g c) Theo PTPU: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol => VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit. 0,25 0,25 0,25 0,25. * Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa. 5. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 2O2 + 3Fe -> Fe3O4 Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2. 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6. FeSO4 +2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 8A 8B 2. Rút kinh nghiệm. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ GV: Nguyễn Hữu Khê.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×