Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 21 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y=x 3 − 3 mx 2 +( m2 +2 m− 3)x +4 (1) (m là tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1 2) Tìm m để hàm số (1) có điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía của trục tung Hướng dẫn: y’=3x2 - 6mx + (m2 + 2m - 3) Để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía của trục tung thì y’ phải có nghiệm trái dấu. 2 c m +2 m− 3 ⇔ <0 ⇔ Điều kiện này tương đương với: P<0 < 0 ⇔ m2 + 2m - 3 < 0 ⇔ -3 a 3 <m<1 Câu II (3,0 điểm): 4x- 4 - 17.22x- 4 + 1 = 0 1) Giải phương trình: 2 ĐS: x = 0 và x = 2 2) Tính tích phân:. (. I =∫ 2 x −. 3 ln xdx x. ). ĐS: I=. 2. e −1 2. 2 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 4ln(1- x) trên. đoạn [– 2;0] ĐS:. min y = 1- 4ln2 khi x = - 1 ; [- 2;0]. max y = 0 [- 2;0]. khi x = 0. Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H AC thuộc đoạn AC, AH= . Gọi CM là đường cao của Δ SAC. Chứng 4 minh M là trung điểm của SA và tính thể tích tứ diện SMBC theo a Hướng dẫn Chứng minh: M là trung điểm SA Tính AC=...................................................................=a √ 2 a √2 Tính AH=...................................................................= 4 a √14 Tính SH=...................................................................= 4 3a √2 Tính HC=...................................................................= 4 Tính SC=...................................................................=a √ 2  SC=AC  Δ SAC cân tại C CM là đường cao cũng là đường trung tuyến  M là trung điểm của SA  Tính thể tích khối diện S.ABC 1 V S . ABC= . SH . S ΔABC =................................................................................. 3  Tính thể tích khối diện SMBC 1 1 M là trung điểm SA S SCM = S SCA  V S . BCM =V B . SCM= V S .ABC =..............................= 2 2 a3 √14 48 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(7;2;1), B (- 5;- 4;- 3) và mặt phẳng (P ) : 3x - 2y - 6z + 38 = 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng, AB // (P ) . ĐS:. AB : x=7 −12 t y=2− 6 t z=1 −4 t ¿{{. ( t∈R¿. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. 2 2 2 ĐS: (S ) : (x - 1) + (y + 1) + (z + 1) = 49 3) Chứng minh (P ) là tiếp diện của mặt cầu (S) . Tìm toạ độ tiếp điểm của (P ) và (S). Hướng dẫn: Tính d ( I ,(P)) =……………………………………………..=7=R  (P ) tiếp xúc với (S) .. Gọi H là tọa độ tiếp điểm Đs: H (- 2;1;5) Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z = 1 + 3i . Tìm số nghịch đảo của số phức: w = z2 + z.z Hướng dẫn: Tính w=2+6i 1 1 3 − i Tính = w 10 10 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho điểm I (1;3;- 2) D:. x- 4 y- 4 z +3 = = 1 2 - 1. và đường thẳng 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I và chứa đường thẳng D . ĐS: mp(P): x+2y+5z+3=0 2) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng D . ĐS: d (I ,( P))=√ 5 3) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt D tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4. Hướng dẫn: AB = 4 (S) có bán kính R = IA  Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó: IH ⊥ AB  Δ IHA vuông tại H  Ta có,. HA = 2 ; IH = d(I , D) = 5. R 2 = IA2 = IH 2 + HA2 = ( 5)2 + 22 = 9  Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: (S) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 9 z1, z2. 2 là hai nghiệm của phương trình: z - 2z + 2 + 2 2i = 0 . z ,z Hãy lập một phương trình bậc hai nhận 1 2 làm nghiệm. Hướng dẫn. Câu Vb (1,0 điểm): Gọi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> z1, z2. 2 là 2 nghiệm của phương trình z - 2z + 2 + 2 2i = 0 ¿ ¿ b b z 1 + z 2=− =2 z1 + z 2=− =2 a a c c ⇒ thì z 1 . z2 = =2+2 √ 2 i z 1 . z2 = =2− 2 √ 2 i a a ¿{ ¿{ ¿ ¿ 2 z1, z2  Do đó, là 2 nghiệm của phương trình z - 2z + 2 - 2 2i = 0.  Với.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×