Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Năm học: 2012 - 2013</b>
Lớp: 4.... Môn: KHOA HỌC Thời gian: 40 phút
Họ và tên :... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:.../.../2013
<b>Điểm:</b>
<i>Bằng số:...</i>
<i>Bằng </i>
<i>chữ:...</i>
<b>Lời phê của giáo viên:</b>
<b> ĐỀ CHẴN</b>
Đề bài:
<b>Phần I. Trắc nghiệm:</b>
<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời em cho là đúng:</i>
<b>Câu 1: Để duy trì sự cháy chúng ta cần cung cấp:</b>
<b> a. Ni tơ b. Các-bon-níc c. Ô xi</b>
<b>Câu 2: Âm thanh truyền được qua:</b>
a. Khơng khí, chất lỏng. b. Chất lỏng, chất rắn
c. Khơng khí, chất lỏng và chất rắn
<b>Câu 3: Dấu hiệu nào cho biết cơ thể bị bệnh, cần phải đi khám và chữa bệnh:</b>
a. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn 370<sub>C b. Khi nhiệt độ cơ thể thấp hơn 37</sub>0<sub>C </sub>
c. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn 370<sub>C </sub>
<b>Câu 4: Để cây sống và phát triển tốt cần có đủ các điều kiện:</b>
a.Ánh sáng, nước, chất khoáng b. Ánh sáng, nước, khơng khí, chất khống
c. Ánh sáng, chất khống, khơng khí
<b>Câu 5: Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với một cụm từ ở cột B</b>
<b>1.</b> Vịt a. Loài ăn thực vật
<b>2.</b> Sư tử b. Loài ăn sâu bọ
<b>3.</b> Tê Tê c. Loài ăn động vật
<b>4.</b> Ngựa d. Loài ăn tạp
<b>Phần II. Tự luận:</b>
<b>Câu 2: Em hãy nêu nguyên nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm? Để chống ơ nhiễm khơng khí </b>
chúng ta cần làm gì?
<b>Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Năm học: 2012 - 2013</b>
Lớp: 4.... Môn: KHOA HỌC Thời gian: 40 phút
Họ và tên :... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:.../.../2013
<b>Điểm:</b>
<i>Bằng số:...</i>
<i>Bằng </i>
<i>chữ:...</i>
<b>Lời phê của giáo viên:</b>
Đề bài:
<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời em cho là đúng:</i>
<b>Câu 1: Âm thanh truyền được qua:</b>
a. Khơng khí, chất lỏng. b. Khơng khí, chất lỏng và chất rắn
c. Chất lỏng, chất rắn
<b>Câu 2: Để duy trì sự cháy chúng ta cần cung cấp:</b>
<b> a. Ô xi b. Các-bon-níc c. Ni tơ </b>
<b>Câu 3: Dấu hiệu nào cho biết cơ thể bị bệnh, cần phải đi khám và chữa bệnh:</b>
a. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn 370<sub>C </sub>
b. Khi nhiệt độ cơ thể thấp hơn 370<sub>C </sub>
c. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn 370<sub>C </sub>
<b>Câu 4: Để cây sống và phát triển tốt cần có đủ các điều kiện:</b>
a. Ánh sáng, chất khống, khơng khí b.Ánh sáng, nước, chất khoáng
c. Ánh sáng, nước, khơng khí, chất khống
<b>Câu 5: Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với một cụm từ ở cột B</b>
1. Tê Tê a. Loài ăn thực vật
2. Ngan b. Loài ăn sâu bọ
3. Hổ c. Lồi ăn tạp
4. Bị d. Loài ăn động vật
<b>Phần II. Tự luận:</b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 4</b>
<b> ĐỀ CHẴN</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<i> Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 cho </i>
<i><b>0,5</b> điểm. Riêng câu 7 đúng cho <b>1 </b>điểm</i>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Ý đúng</b> c c c b
<b>Câu 5: Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với một cụm từ ở cột B</b>
<b>5.</b> Vịt a. Loài ăn thực vật
<b>6.</b> Sư tử b. Loài ăn sâu bọ
<b>7.</b> Tê Tê c. Loài ăn động vật
<b>8.</b> Ngựa d. Loài ăn tạp
<b>Phần II. Tự luận: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>
Trong quá trình sống động vật thường xun lấy từ mơi trường: Khí ơ xi, thức ăn, nước
uống và thải ra môi trường khí các-bon-níc, nước tiểu, các chất thừa cặn bã. Quá trình đó
được gọi là q trình trao đổi chất giữa động vật với môi trường.
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>
<b>*Nguyên nhân làm cho bầu khơng khí bị ơ nhiễm: (2 điểm)</b>
- Do khí độc: sự lên men thối của xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ,
khói tàu xe, khói nhà máy thuốc lá, chất độc hóa học,...
*Chúng ta cần chống ô nhiễm bầu khơng khí bằng cách: (1 điểm)
- Thu gom và xử lí rác thải, phân một cách hợp lí.
- Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng- dầu, và của nhà máy,
giảm khói đun bếp.
- Chúng ta cần tăng cường bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng nhiều cây xanh để giữ cho
bầu khơng khí trong lành,...
<i><b>Chấm 1 điểm cho phần trình bày bài sạch - đẹp.</b></i>
<b>ĐÁP ÁN MƠN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 4</b>
<b> ĐỀ LẺ</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<i> Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 cho </i>
<i><b>0,5</b> điểm. Riêng câu 7 đúng cho <b>1 </b>điểm</i>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Ý đúng</b> b a a c
<b>Câu 5: Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với một cụm từ ở cột B</b>
<b>1.</b> Tê Tê a. Loài ăn thực vật
<b>2.</b> Ngan b. Loài ăn sâu bọ
<b>3.</b> Hổ c. Lồi ăn tạp
<b>4.</b> Bị d. Loài ăn động vật
<b>Phần II. Tự luận: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
<b>*Ngun nhân làm cho bầu khơng khí bị ô nhiễm: (2 điểm)</b>
- Do bụi: Bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra, bụi do hoạt động của con người như: bụi
nhà máy, xe cộ, bụi phóng xạ, bụi than, bụi xi măng,...
- Do khí độc: sự lên men thối của xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ,
khói tàu xe, khói nhà máy thuốc lá, chất độc hóa học,...
- Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng- dầu, và của nhà máy,
giảm khói đun bếp.
- Chúng ta cần tăng cường bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng nhiều cây xanh để giữ cho
bầu khơng khí trong lành,...
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>
Trong quá trình sống động vật thường xun lấy từ mơi trường: Khí ơ xi, thức ăn, nước
uống và thải ra mơi trường khí các-bon-níc, nước tiểu, các chất thừa cặn bã. Q trình đó
được gọi là q trình trao đổi chất giữa động vật với môi trường.