Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi cuoi ki 2 nam 20122913

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 7. a.. b.. 7 5. 5 5. c.. d.. 3. B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính 7 a. 4. b. 5. 6. ❑ 2. :. c. 6. 1 7. = 35. là:. d. 7. 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7. 2. 3. 3. a. Các phân số 2 , 3 , 4 , 5 đã được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. b. 4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút c.. 4000 năm > 40 thế kỷ. d. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài 200 cm. 3. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống: 3. a. 2m2 7dm2. 27 dm2. c. 4 tạ. b. 27 x 11. 279. d. 48 tháng. 75 kg 4 năm 3 tháng. 4. Tính: 3 5 + = 4 7 …………………………... a.. 4 2 x = 12 3 …………………………... c.. 12 = 9 ……………………………… b. 5 -. 4 5 : = 7 6 ……………………………… d..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. a. Tính giá trị biểu thức: (120 x 2 – 50 x 3) : 30. b. Tính x: x:. 6 = 8. 2 5. 3. 5.. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. a. Tính diện tích của thửa ruộng đó. b. Cứ 10m2 thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài làm. Hiệu hai số là 252, biết ổng hai số gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×