Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma tran de dap an HK II hoa 85

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày thi: ............................... Tiết 70 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Hoá học 8 I. Mục tiêu Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Hóa lớp 8 sau khi học xong chương 4,5,6 học kỳ II cụ thể: 1. Kiến thức: - Biết được tính chất, điều chế oxi, hiđro. - Nhận biết được axit, bazo dựa trên tính chất . - Hiểu được tính chất hóa học của oxi, hiđro để lập phương trình phản ứng, hiểu cách lập công thức oxít 2: Kỹ năng: - Vận dụng được công thức về nồng độ để tính toán - Nắm được các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức độ Chủ đề Oxi không khí. Nhận biết. Thông hiểu. KQ TL - Biết cách điều chế oxi trong phòng TN - Nhận biết oxit. KQ TL - Viết PTPU biểu diễn tính chất của oxi - Hiểu được công thức oxit, muối, cách gọi tên 2 1 1 1,5. Số câu 2 Số 1 điểm Hiđrô - - Nhận biết nước axit, bazơ -Biết tính chất của hidro Số câu Số điểm. 2 1. 1 0,5. 1 1. 1 0,5. Tính Lượng chất khử chất oxi hóa, sản phẩm theo PTHH 2 1,5. Tính C%;CM của một số dung dịch 1 2. Số câu Số điểm 5 3 30%. 3 3,5 25%. Tổng. 6 3,5 40%. Tính được thể tích khí hiđro ở đktc tham gia phản ứng. Dung dịch. Tổng Số câu Số điểm. Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL Biết cách lập CTHH của oxit. 3 3 30%. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:. 6 40 40%. 1 2 20% 2 1,5 15%. 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: ……………………….. Lớp : …………. Thứ. ngày. tháng. năm 2013.. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Điểm. Lời phê của thầy, cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3 C: K2MnO4, KClO D: KMnO4, H2O Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit: A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3 C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4 C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4 Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ: A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây? A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, CH4, Cu C: Na, C4H10, Ag, Au D: Au, P, N, Mg Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là: A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2 Câu 7: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3 B. PO5 C. P2O4 D. P2O5 Câu 8: Thể tích mol chất khí hidđro ở đktc là: A. 2,24 (l) B. 22,4 (l) C. 24,2(l) D. 42,2 (l) Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: ( 2điểm) a) Có 20 g KCl trong 600 g dd.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 Câu 3: (2,5 điểm) Trong phòng TN, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 và thu được 11,2 g Fe và hơi nước. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra . b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc). Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu Đáp án Điểm. 1 A 0,5. 2 B 0,5. 3 B 0,5. 4 D 0,5. 5 B 0,5. 6 C 0,5. 7 D 0,5. 8 B 0,5. Phần II: Tự luận Câu. Đáp án t0. 1. 2. 1) 4Al + 3O2   2Al2O3 2) 2Ca + O2  2CaO 3) 4K + O2  2K2O a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: mKCl.100 20.100 C% dd KCl = mddKCl = 600 = 3,33 %. b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: 1,5 nCuSO4 CM dd CuSO4 = Vdd CuSO4 = 0, 75 = 2M. a) Phương trình phản ứng: t0 3H2 + Fe2O3   2Fe + 3H2O 1,12 Fe = 56 = 0,2 mol. b) Theo bài ta có n 3. - Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol => mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g c) Theo PTPU: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol => VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit * Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa. Điểm 0,5 0,5 0,5 1 1. 1 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×