Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai khao sat Toan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 NẬM XÂY Họ và tên:…………………………ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề ). Phần I: Trắc nghiệm. Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ 4phút. B. 2giờ 30 phút. C. 4 giờ 7 phút. D. 2 giờ 40 phút. Bài 2. (1 điểm). Số chín mươi tám được viết dưới dạng số nào?. A. 78. B. 708. C. 98. D. 97. Bài 3:(1 điểm) Kết quả của phép tính 33 + 55= là: A: 82. B: 92. C: 25. Phần II: Tự luận. Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 25 + 34. 78 – 35. 37 + 19. 93 – 18. D: 88.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm : 3 x 7 = ....... 40 : 5 = ....... 2 x 3 = ........ 21 : 3 = ....... Câu 3. (2 điểm) Lớp 2A có 20 học sinh được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu hoc sinh ? Bài giải. Bài 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên.. A. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : a). M. ... đoạn thẳng. B. N. P. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). ….. hình tam giác. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Toán 2 Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.? Bài 1. (1điểm) Ý đúng : B Bài 2. (1điểm) Ý đúng : C Câu 3: (1 điểm) Ý đúng : D Phần II: Giải các bài tập sau. Bài. 1: (2 điểm) 25 + 34. 78 – 35. 37 + 19. 93 – 18. Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm : mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ Câu 3. (2 điểm) Mỗi tổ có số học sinh là: (0,5 điểm) 20 : 4 = 5 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: 7 học sinh (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4. (1 điểm) 6 đoạn thẳng. (1 điểm) 8 hình tam giác (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×