Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>g l ☻lò xo treo thẳng đứng: * l : là độ biến dạng do quả *Con lắc đơn : . (Dùng thi tốt nghiệp THPT 2013) (Thầy Nguyễn Văn Dân Long An – 0975733056) ======. DAO ĐỘNG CƠ 1.Phương trình dao động điều hòa: - li độ: x Acos(t+ ) xmax A - vận tốc: v A sin (t+ ) vmax A - Gia tốc: a 2 Acos(t ) amax 2 A và a 2 x ☻công thức độc lập với v2 thời gian A2 x 2 2 2.Chu kỳ: T 2 (s) . m *Con lắc lò xo: T 2 k. *Con lắc đơn:. l T 2 g. 1 (Hz) T 4.Tần số góc: 2 f 3.Tần số:. f . *Con lắc lò xo: . k m. nặng T 2. l g. 5. Lực ♣ Lực đàn hồi: ♦ Fmax k (l A) ♦ Fmin k (l A) Nếu l A ♦ Fmin 0 Nếu l A ♣ Lực kéo về: (lực phục hồi). F= - kx 6.Năng lượng: ☻Con lắc lò xo:. 1 2 kx (J) 2 1 2 *Động năng: Wd mv (J) 2 *Thế năng: Wt . *Cơ năng:. 1 1 W Wt Wd = m 2 A2 kA2 =Wtmax Wdmax 2 2 ☻Con lắc đơn: *Thế năng:. Wt mgl (1 cos ) : Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng * Động năng: 1 Wd mv 2 mgl (cos -cos 0 ) 2 0 Góc lệch lớn nhất. *Cơ năng: 1 1 W mv2 mgl (1 cos )= m 2 So 2 2 2 S0 = 0 l biên độ cực đại. 7.Tổng hợp dao động: x1 A1cos(t 1 ) và x2 A2 cos(t 2 ) *Biên độ dao động tổng hợp. A2 A12 A22 2 A1 A2cos(2 1 ) *Pha ban đầu của dao động tổng hợp:( ). Nhận xét : A1 A2 A A1 A2. +Tại M là cực đại: (Amax = 2a). 3.Mạch R-L-C:. d 2 d1 k . +Tại M là cực tiểu :(Amin = 0) 1 d2 d1 (k ) 2 +Số đường cực đại và cực tiểu (hai nguồn cùng pha) - cực đại. v f. vT . 1. Biểu thức sóng: -Tại nguồn: u a sin t -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:. 2 x. . l. . k. l. . 2. (k 1, 2,3,...). ◦Đầu nút , đầu bụng:. l (2k 1). . 4. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. ). Quy ước: - Sau nguồn x > 0 - Trước nguồn x < 0. 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d: + d k : cùng pha 1 + d (k ) : ngược pha 2. 1.Biểu thức: *Suất điện động:. e E0 cos(t e ). Với: E0 NBS *Hiệu điện thế:. u U 0 cos(t u ). *Dòng điện:. I. I0 2. U. U0 2. ☻Định luật Ôm:. E. E0 2. I. U Z. *Tổng trở:. Z R 2 Z L ZC ( ) 2. *Cảm kháng:. Z L L L 2 f. ( ). *Dung kháng:. . - cực tiểu l 1 l 1 k 2 2 4.Sóng dừng: ◦Hai đầu là hai nút:. lk. SÓNG CƠ. uM a M cos( t-. 2.Giá trị hiệu dụng:. . A sin 1 A2 sin 2 tg 1 A1cos1 A2cos2. *Bước sóng. 1 4 3.Giao thoa sóng:. + d (k ) : vuông pha. i I 0 cos(t i ). ZC . 1 1 ( ) C C 2 f. ☻Điện áp hiệu dụng:. U U R2 (U L U C ) 2 Với U R = I.R; U L = I.ZL : và UC= I.ZC : ☻Độ lệch pha giữa u và i:. tg . Z L ZC U L U C R UR. u i ◦ Z L ZC u i : >0 :u sớm hơn i ◦ Z L ZC u i : < 0: u trể so với i ◦ Z L ZC u i : = 0 :u cùng pha với i 4. Mạch cộng hưởng: Điều kiện : 2 Z L Z C (LC =1) ◦ Z min R I max . U R.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ◦ 0 u cùng pha ◦ Cos max 1 Pmax UI 5. Công suất : P UIcos hoặc P = R.I2 *Hệ số công suất: U R cos R = (cos 1) U Z. 6. Máy phát điện: *Suất điệnđộng: e E0 sin t *.Tần số: f n. p + n:số vòng quay/giây + p:số cặp cực nam châm *.Dòng điện 3 pha mắc hình sao U d 3.U p và Id = Ip. 7. Máy biến thế: *.Công thức. U1 N1 I 2 U 2 N 2 I1. *.Công suất hao phí trên. R đường dây: P P (W) U2 2. * Hiệu suất truyền tải. P H den Pdi. SÓNG ĐIỆN TỪ : 1. Mạch dao động: * Tần số góc của dao động: 1 LC *Chu kỳ riêng: T 2 LC. 1. *Tần số riêng: f . 2 LC *Bước sóng mạch thu được:. c 2 c LC f 2.Năng lượng của mạch dao động: 1 2 *NL từ trường: Wt Li 2 1 2 *NL điện trường: Wt Cu 2. . *Năng lượng điện từ:. W=Wt Wd. CU 2 LI 2 Q2 1 1 W= Cu 2 Li 2 0 0 0 2 2 2 2 2C Ghi chú + Mạch DĐ có chu kỳ T và tần số f thì Wtt và Wđt có chu kỳ T/2 và tần số 2f. + Các công thức hỗtrợ I0 = Q0; Q0 = CU0; q = Cu. 3. Công suất cần bù cho MDĐ I P RI 2 với I 0 2. SÓNG ÁNH SÁNG 1.Khoảng vân: i D a. 2.Vị trí vân sáng: *Hiệu 2 quãng đường : d2 – d1= K . xs K. D. a Vị trí vân tối: *Hiệu 2quãng đường: 1 ( K ) 2 xt ( K . 1 D 1 ) ( K )i 2 a 2. 3.Tại xM ta có vân: x * M K :vân sáng bậc K i * xM K 1 :vân tối bậc K+1 i 2. 4.Số vân trên màn: Từ 2 điểm A (xA) đến B (xB) bất kỳ x x Vân sáng A k B i i x x 1 1 Vân tối A k B i 2 i 2 5. Giao thoa 2 bức xạ Sự trùng vân sáng x1 = x 2 ⟺. LƯỢNGTỬ ÁNH SÁNG. 2.Giới hạn quang điện:. . 6. Ống Rơnghen: + Động năng e đến đối âm cực:. Wd eU AK. hc eU AK 7. Chiếu bức xạ vào vật dẫn cô lập. max eU AK ⟹ min . HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ♣ Ký hiệu các hạt: ( 24 He ); ( 10 e ); ( 10 e ) ,. (J). 1.Hệ thức Anhxtanh E mc2 2. Độ hụt khối m Zmp ( A Z )mn mx 3.Năng lượng liên kết:. Wlk mc 2 *NLLK riêng: Wlkr . Wlk A. 4.Năng lượng Phản ứng hạt nhân: Có 4 cách tính W = (Mtrước – Msau) c2 W = Wlksau - Wlktrước W = (msau - mtrước)c2 W = (Wđsau - Wđtrước)c2. + Bước sóng ngắn nhất tia X:. ϵMN = EM - E⟺ hc hc hc 1 2. 6.Bề rộng giao thoa khi sử dụng ánh sáng trắng ∆xk = k(iđ – it). . hc. 8. Quang phổ Hydrô:. k1 và k2 là số nguyên. 1.Phô tôn: hf . và P = npε = n p. eVmax = Wđ0max. k1 2 k2 1. hc. hc A : Công thoát (J) A 3. Điều kiện có h/t quang điện: 0 hoặc f ≥ f0 4.Công thức Anhxtanh: A Wdomax 5. Hiệu suất lượng tử n H e Với I = ne e np. 0 . Ki. ( ) ; ( 01n ) , prôtôn( 11H ) N .A Khối lượng: m NA. 5.Định luật phóng xạ: Số hạt: t + Còn lại N N0e . N0 2k. + Mất đi ∆N = N0 - N ; + Tỉ lệ còn: N 1k N0. 2. + Tỉ lệ mất: N 1 1 k N0. 2. *Hằng số phóng xạ:. . ln 2 0, 693 (m) T T. ------------. Mùa thi 2013 (Thầy Nguyễn Văn Dân Long An – 0975733056).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>