Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ki II hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, HÓA 9 - HK II ( 10 – 11 ) Nội dung kiến thức. Nhận biết. TN TL Chương 3 : Tính chất của CO, CO2, muối CO, CO2 Cacbonat, bảng Vị trí nguyên tố tuần hoàn các trong bảng tuần nguyên tố hoàn Số câu hỏi 3 Số điểm 0,75 Chương 4: Phân loạiHCHC Hidrocacbon - Tính chất hóa học của C2H2, C2H4,C6H6 Thành phần của khí thiên nhiên Số câu hỏi 5 Số điểm 1,25 Chượng 5 : Tính chất hóa Dẫn xuất của học của Hidrocacbon axitAxêtic. Số câu hỏi Số điểm Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp TN TL Chuyển hóa CO thành CO2. 1 0,25 Tách C2H4 từ hỗn hợp khí. 2 0,5 Viết phương trình hóa học. 4 1. 12 3. 1 2. 3 0,75. 2 0,5 3 2,5. TN. TL. Cộng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. 4 1 (10%) Tính hàm lượng Cacbon trong mêtan. 1 0,25 Nhận biết các dung dịch Tính thể tích rượu. 8 2 (20%). 1 1.5. 6 4,5 (45%). 1 1,5. 1 0,25. Tính nồng độ mol Tính hiệu suất 2 2 2 2. 2 ,5 (25%) 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ). PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C,D, đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Các hợp chất sau đây , những hợp chất nào là hidroCacbon ? A. C2H4, C2H5OH, C6H5Br B. C6H6, C2H2, CH4 C. C2H4O2, CH4, CH3Cl D. CH4, C2H6, C2H6O Câu 2: Bằng phương pháp Crăckinh dầu mỏ , có thể thu được lượng xăng đến: A. 20% B 40% C. 60% D. 100% Câu 3: Từ Benzen tạo ra Brombenzen bằng phản ứng : A. Benzen thế với dung dịch nước Brôm B. Benzen cộng với dung dịch nước Brôm C. Benzen thế với Brôm lỏng D. Benzen cộng với Brôm lỏng Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ A thu được khí Cacbonic và hơi nước với tỉ lệ số mol A:O2 là 2:5. Chất hữu cơ A là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Rượu Etilic Câu 5: Cặp chất nào sau đây có trong bình chữa cháy: A. Na2SO3 và H2SO4 B. NaHCO3 và H2SO4 C. NaHSO3 và H2SO4 D. NaHCO3 và NaOH Câu 6: Khí C2H4 có lẫn hơi nước , khí CO2 và SO2 . Để thu được C2H4 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch nước Brôm dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch nước Brôm rồi qua dung dịch H2SO4 D. dung dịch NaOH dư rồi qua dung dịch H2SO4 đặc Câu 7: Hỗn hợp khí gồm CO và CO2 . Để chuyển hóa hỗn hợp thành khí CO2 ta làm như sau: A. Cho hỗn hợp đi qua nước B. Đốt cháy hỗn hôp trong oxi C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong dư D. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc Câu 8: Hàm lượng Cacbon có trong Metan là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 90% Câu 9: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 20+ , 4 lớp electron ,lớp ngoài cùng có 2 electron , X nằm ở : A. Chu kì 4, nhóm II B. Chu kì 2, nhóm IV C. Chu kì 3, nhóm II D. Chu kì 2 , nhóm III Câu 10: Muốn làm khô khí CO2 bị ẩm ta dẫn khí CO2 đi qua: A. CaO B. dung dịch Ca(OH)2 C. H2SO4 đặc D. dung dịch HCl Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Na là: A. Rượu Etilic, axitAxetic B. Etyl Axetat, Benzen C. dung dịch Glucozơ, Benzen D. Natri Axetat, Rượu Etylic.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12 : Thể tích rượu có trong 500ml rượu 250 là : A. 50ml B. 75 ml C. 100ml D. 125 ml Câu 13: Điền vào chỗ trống công thức hóa học thích hợp (1đ) a. ? + O2 …men giấm CH3COOH + H2O b. ( C17H31COO)3 C3H5 + 3 NaOH t0 3 C17H31COONa c. CH4 + as CH3Cl + HCl d. ? men rượu 2 C2H5OH + 2CO2. + ?. Phần II: Tự luận ( 6 điểm) Câu 14 (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt : Rượu Etilic, axit Axetic và Glucozơ Câu 15 (2 điểm) Các chất sau đây, chất nào tác dụng với Etilen , axit Axetic ? Viết PTHH minh họa ( kèm điều kiện nếu có ): KOH, Cu, Zn, Na2SO4, C2H5OH, Na2CO3 Câu 16: (2,5 đ) Cho 200ml dung dịch CH3COOH tác dụng với một lượng CaCO3 đền khi phản ứng kết thúc thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc) - Viết PTHH của phản ứng - Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng - Nếu cho lượng axitaxetic trên vào 9,2g rượu Etilic có xúc tác là H2SO4 đặc, thu được 11g Etylaxetat .Tính hiệu suất của quá trình este hóa ( C= 12; H= 1; O= 16 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn chấm. MÔN HÓA HỌC – LỚP 9. KIỂM TRA HỌC KỲ II. Phần I : Trắc nghiệm : ( 4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1B, 2B, 3C, 4C, 5B, 6D, 7B, 8C, 9A, 10C, 11A, 12D, Điền khuyết : Mỗi Công thức hóa học đúng 0,25 điểm a. C2H5OH b. C3H5(OH)3 c. Cl2 d. C6H12O6 Phần II: Tự luận (6điểm) Câu 14: Nhận biết được axit Axetic : 0,5 điểm Nhận biết dung dịch Glucozơ : 0,5 điểm Viết phương trình 0,5 điểm Câu 15 : Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm , nếu thiếu cân bằng hoặc điều kiện trừ 0,25đ Câu 16 : Viết phương trình : 2CH3COOH + CaCO3  ( CH3COO)2Ca + CO2 +H2O (0,5đ) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng : nCO2 = 0,15mol  n CH3COOH = 0,3 mol (0,25đ) 0,3 CM = 0, 2 = 1,5 (M) (0,5đ) Viết PT : CH3COOH + C2H5OH n C2H5OH = 0,2 mol  11 100% 62,5% 17, 6 H=. CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ ) n CH3COOC2H5 = 0,2 mol = 17,6 g (0,25đ). H2SO4 đ, t0. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×