Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu hoa 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 -2011 Môn : Vật lý (Thời gian 60’) (Đề có 40 câu). Họ và Tên ………………………………………………………… Mã đề thi 768 Soá baùo danh………………………………………………………. phoøng thi…………. Sử dụng các dữ kiện sau để làm bài 1u=931,5Mev/c2,mp=1,0073u .mn=1,0087u; h=6,625.10-34 Js. Câu1. trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôtôn ? A. K đến quỹ đạo M B. L đến quỹ đạo K C. L đến quỹ đạo N D. M đến quỹ đạo O. Câu2. Hạt α có khối lượng 4,0015u. biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1 , 1u = 931MeV/c2 , năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành 1mol khí heli là: A. 2,7.1010 J B. 3,7.1012 J 12 C. .2,7.10 J D. 3,7.1010 J Câu3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình π dao động lần lượt là x1 = cos20πt cm, x2 = √ 3 cos 20 πt+ cm . Pha ban đầu dao động tổng hợp 2 cuûa vaät coùgiaùtrò A. φ = -π/3 . B. φ = -π/6 . C. φ = π/6 . D. φ = π/3 . Câu4. Trong một thí nghiệm y- âng về giao thoa á/s, hai khe y- âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. sử dụng á/s đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của a/s đó là A. 0,6 μm B. 0,4 μm C. . 0,55 μm D. 0,5 μm. Câu5. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(200πt )(V) ở hai đầu tụ điện C = 15,9 μm. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là: π π A. i= cos (200πt - 2 ) (A). B. i= 2 cos (200πt + 2 ) (A). π π C. i = cos (200πt + 3 ) (A). D. i= 2 cos (200πt + 3 ) (A).. (. ). Câu6. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -4 W/m2 . biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 . mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 108 dB B. 10-8dB C. 8dB D. 80dB Câu7. Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ A. 3000 vòng /phút. B. 1500 vòng /phút. C. 25 vòng /phút. D. 10 vòng /s. Câu8. Sóng cơ học: A. Là sự truyền các phần tử trong chân không B. Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng. C. Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất. D. Là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian. Cõu9. Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là: A. Kho¶ng dÞch chuyÓn cña mét vËt trong thêi gian 1/2 chu k×. B. Kho¶ng dÞch chuyÓn cña mét vËt trong thêi gian 1/4 chu k×. C. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng. Mã đề thi 768. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phái đối với vị trí cân bằng Câu10. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? A. Ion ôxi. B. Ion nhôm. C. Ion crôm. D. Các ion khác. Câu11. Hiện tượng quang điện ngoài là: A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt kim loại vào trong điện trường mạnh B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim lọai. D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng kim loại vào trong dung dịch Câu12. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là A 2 A A 2 A x  x  x  x  4 2 4 2 A. B. C. D. Câu13. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm y-âng là λD λD A. i = . B. i = a 2a λa aD C. i = D. i = D λ Câu14. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 440 Hz B. 220 Hz C. 27,5 Hz D. 50 Hz Cõu15. Chọn kết luận đúng. Năng lợng dao động của một vật dao động điều hòa. A. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. B. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. D. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. Cõu16. Chọn phát biểu sai: lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa : A. Cã biÓu thøc F = -kx B. Lu«n híng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. C. BiÕn thiªn ®iÒu hßa theo thêi gian. D. Có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu17. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 5,61KW và hệ số công suất 0,85 được mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện 3 pha có điện áp pha là 220V. cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng A. 15A. B. 30A. C. 20A D. 10A Câu18. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm Câu19. Trong thí nghiệm giao thoa với y-âng. Công thức tính hiệu đường đi là A. d2 – d1 = ax/D B. d2 – d1 = aD/x C. d2 – d1 = ax/2D D. d2 – d1 = 2ax/D Câu20. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) bằng 12V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp để hở bằng: A. 40 vòng B. 50 vòng C. 60 vòng D. 80 vòng Câu21. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng : A. quang điện B. .nhiệt C. hóa học D. thắp sáng Câu22. Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi : A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch. B. Cường độ dòng điện qua mạch cực đại. C. Taàn soá doøng ñieän f = 1/2 LC Mã đề thi 768 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện bằng nhau. Câu23. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. Proton ,notron và các electron B. Proton và các notron C. Notron D. proton Câu24. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng quang điện. C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. D. Hiện tượng quang điện trong. Câu25. Giới hạn quang điện của KL là λ0 = 0,3μm . Công thoát là : A. 4,14 eV B. 2,21 eV C. 1,16 eV D. 6,62 eV Câu26. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0=0,1 rad ở một nơi có g = 10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20 √ 3 cm/s.Vận tốc cực đại của vật treo là: A. 0,4m/s B. 1m/s C. 4 m/s D. 0,2m/s Câu27. Hai điểm M1, M2 nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền theo chiều từ M1 đến M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là Δφ có giá trị nào kể sau ? 2d A. Δφ = . 2 B. Δφ = d. 2 C. Δφ = – d. 2d D. Δφ = – . Câu28. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:. L. C. C. A. giảm còn 1/4 C. giảm còn 1/2. B. không đổi D. giảm còn 3/4. C. giảm còn 1/2. D. giảm còn 3/4. K Câu29. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân C. Hình dạng quỹ đạo của các electron D. Trạng thái có năng lượng ổn định Câu30. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C có dao động điện từ tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U 0. giá trị cường độ dòng điện cực đại trong mạch là C A. I0 = U0 B. I0 = U0 √ LC L U0 L C. I0 = U0 D. I0 = C LC Câu31. Biểu thức nào sau đây dùng để tính cường độ dòng điện hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp ? 2 2 ωC ¿ 2 ω CR ¿ ω CR ¿ 2 ω CR ¿ ¿ ¿ ¿ 2 1+¿ 1+¿ 1+¿ R +¿ A. B. C. D. √¿ √¿ √¿ U I= U UωC UωC ¿ I= I= I= ¿ ¿ ¿ Mã đề thi 768 3. √ √. √.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu32. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. tăng 4,4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu33. Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 3 cm, chu kì dao động T = 2 s, ở thời điểm ban đầu t 0 = T 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là 4 A. 1,5 cm . B. 0,75 cm. C. 6cm . D. 3cm. Câu34. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước soùng treân daây baèng A. 3/2m B. 2m C. 3m D. 2/3m Câu35. Bản chất của lực hạt nhân là: A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa proton và nơtron B. Lực hạt nhân là lực tương tác hấp dẫn C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các điện tích. D. Lực hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện Câu36. Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây  lệch pha 2 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng A. R2 = ZL(ZC – ZL) B. .R = ZL(ZC – ZL) C. R = ZL(ZL – ZC D. R2 = ZL(ZL – ZC) Câu37. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. Câu38. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ? A. Làm ion hóa không khí B. xuyên qua tấm chì dày hàng cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. hủy diệt tế bào Câu39. Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, mạch gồm tụ điện C = 40pF, cuộn dây L = 1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5mA. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng A. 45V B. 50 2 V C. 25V D. 25 2 V Câu40. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng á/s đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có : A. Vân sáng bậc 5 B. \vân sáng bậc 3 C. Vân tối D. vân sáng bậc 4. ..... .................. Heát ......................... Mã đề thi 768. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án mã đề: 768 Bµi : 1 1 B. 2 C. 3 D. 4 D. 5 C. 6 D. 7 B. 8 D. 9 D. 10 C. 11 C. 12 D. 13 A. 14 A. 15 B. 16 D. 17 D. 18 C. 19 A. 20 C. 21 B. 22 C. 23 B. 24 D. 25 A. 26 a. 27 A. 28 D. 29 D. 30 A. 31 C. 32 c. 33 D. 34 D. 35 A. 36 A. 37 c. 38 B. 39 C. 40 B.. Mã đề thi 768. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×