Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KON TUM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang). THI CHỌN HS GIỎI CẤP TRƯỜNG NH 2012-2013 Môn: TOÁN - Lớp 10 Ngày thi: 31/01/2013 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ BÀI Bài 1. (4.0 điểm). 11 25 1 2 x x 5 2 1. Giải phương trình:. 2.Giải hệ phương trình:. x 2 y 2 6 0 2 2 2 x y 1 3 0 x y . Bài 2. (5.0 điểm) 2. Cho hàm số y x 2ax b (1) 1. Biết đồ thị (P) của hàm số (1) có trục đối xứng x 2 và có đỉnh nằm trên trục Ox. Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P). 2. Tìm trên (P) điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai trục tọa độ nhỏ nhất. Bài 3. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Trên cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao cho:. BM . a 2a CN ; AP x (0 x a ) 3 ; 3 . Tìm x theo a để AM ^ PN.. Bài 4. (2 điểm) Tìm đa thức với hệ số nguyên không đồng nhất không có bậc nhỏ nhất nhận 3. x 3 1 làm nghiệm. Bài 5. (3.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z ta có:. x y 2013 z 3 4 x3 y 3 . . x y 2013 xyz .. Bài 6. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC không cân tại C, kẻ các đường phân giác trong AD, BE D BC , E AC biết rằng AD.BC BE. AC . Tính góc C. ----------- HẾT -----------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Chú ý: 1.Trong đề toán này có nhiều bài mà phương pháp giải có nhiều lựa chọn, do đó giáo viên chấm cần để ý kĩ cách giải của học sinh để xây dựng một đáp án phù hợp cho cách giải khác. 2.Bài toán có nhiều ý độc lập nhau thì học sinh làm đúng bước nào thì cho điểm bước đó, nếu ý sau liên quan tới ý trước mà ý trước sai thì không chấm tiếp các ý còn lại. Đáp án chấm chi tiết. Câu. Nội dung. 1.1. Điểm 2đ. 11 25 1 2 x x 5 2. Giải phương trình: (1) t x 5 t 0; t 5 Đặt khi đó phương trình trở thành 11. t 5. 2. . 0.5đ. 25 2 2 1 11t 2 25 t 5 t 2 t 5 2 t. 0.5đ. t 4 10t 3 39t 2 250t 625 0 625 25 t 2 2 10 t 39 0 t t 25 a t a 10, a 10 (*) t Đặt. 0.5đ. 2 ta thu được phương trình a 10a 11 0 a 11(do(*)) 25 11 21 t 11 t 2 11t 25 0 t a 11 t 2 Với ta có. 0.5đ. 1 21 x 2 khi đó phương trình đã cho có nghiệm là: 1.2. x 2 y 2 6 0 2 2 2 x y 1 3 0 x y Giải hệ phương trình: x y x y 6 (I ) 4 2 x y 1 x y 2 3 Ta có. 2đ (I ). 0.5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a x y b 0 b x y Đặt ta có hệ ( I ) trở thành a.b 6 (I ) 4 2 a 1 3 b2. 1 a b 6 2 a 1 2 4a 3 36. (1) (2). a 3 9 a 1 a 27 8a 18a 18 0 a 3 4 Từ (2) ta có phương trình: 5 x x y 3 2 x y 2 y 1 2 a 3 ta có b 2 suy ra *Với 2. nghiệm hệ là. a *Với. 2.1. 0.5đ. 2. 0.5d. 5 1 ; 2 2. x; y . 3 4 ta có b 8 suy ra. nghiệm hệ là. 2. 3 x y 4 x y 8. 35 x 8 y 29 8. 0.5đ. 35 29 ; 8 8 . x; y . 2 Cho hàm số y x 2ax b (1). Biết đồ thị (P) của hàm số (1) có trục đối xứng x= 2 và có đỉnh nằm trên trục Ox. Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).. 2đ. Vì (P) có trục đối xứng x = 2 nên a 2 a 2 mà đỉnh của (P) nằm trên Ox 2 2 do đó 0 2 4.2 b b 4 hàm số trở thành y x 4 x 4 Bảng biến thiên. 0.5. 0.5 x. . y. +. 2. + +. 0 Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I(2;0), nhận x = 2 làm trục đối xứng và qua các điểm A(1; 1), B(0;4), C(3; 1), D(4;4) Vẽ đúng, đẹp đồ thị hàm số.. 0.5 0.5. y.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x O. 2.2. Tìm trên (P) điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai trục tọa độ nhỏ nhất. Gọi. A. là. giao. . M ( P ) M a; a 2 . Vậy với. điểm 2. . của. (P). với. d ( M , Ox) a 2 d ( M , Oy) a. S d ( M , Ox) d ( M ,Oy) a a 2 . Oy. ta. có. A(0;4),. M. 2. 3đ 1đ. 2. Nếu a < 0 thì S > 4. 0.5đ Nếu a > 2 thì S >2 0.5đ. 2. 3 7 7 2 S a a 2 a 2 4 4 Nếu 0 a 2 thì. 3. 3 1 7 3 M ; a 2 4 là 2 khi đó Từ các kết quả trên ta có S nhỏ nhất là 4 xảy ra khi điểm cần tìm. 1đ. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Trên đoạn BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P. 3đ. a 2a sao cho: BM = 3 ; CN = 3 ; AP = x (0 < x < a) . Tìm x theo a để AM ^ PN x AP x AN 1 1 AP AB; AN AC a AC 3 3 Từ giả thiết ta có: AB a. 0.75. . 1 x PN AN AP AC AB 3 a vậy. . 1 x PN AC AB 3aPN a AC 3x AB 3 a suy ra. 1. 2 1 AM AB AC 3AM 2 AB AC 3 3 Hơn nữa: AM ^ NP . AM .PN 0 3 AM .3aPN 0 2 AB AC 3x AB a AC 0. . . 0.5. . 0.75.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 6 x. AB 2 aAC 2 2a 3 x AB. AC 0 6 xa 2 a 3 2a 3 x a 2 0 2. 15 2 4 xa 2a 3 0 x a 2 15. . 4. Tìm đa thức với hệ số nguyên không đồng nhất không có bậc nhỏ nhất nhận x 3 3 1 làm nghiệm. Ta có. x 3 3 1 . 3. 2đ. 3. 3 x 1 3 x 1 x 3 3x 2 3x 4 0. 3 2 Vậy P ( x) x 3x 3 x 4 là một đa thức thỏa ycbt. Ta chứng minh n = 3 là bậc nhỏ nhất cần tìm. Thật vậy vì không có đa thức bậc 3 nhất với hệ số nguyên nhận x 3 1 làm nghiệm, giả sử tồn tại đa thức bậc hai 3 2 với hệ số nguyên nhận x 3 1 làm nghiệm là ax bx c khi đó tồn tại đa P( x) mx n ax 2 bx c thức với hệ số nguyên mx + n sao cho bằng cách đồng nhất hệ số ta thấy không tồn tại m, n, a, b, c nguyên.. . Vậy. . . Q( x) k x 3 3x 2 3 x 4 (k , k 0). 5. Ta có :. (1) . 3. 4 x3 y 3 x y. Mà. x y 2013 x yz. 3đ .(1) 0,5đ. 2. 4 x3 y 3 x y 3 x y x y 0. Suy ra:. z 3 4 x3 y 3 z x y x y 2013. Vậy. z 3 4 x3 y3 . . .. 3. 6. là đa thức cần tìm.. x y 2013 CMR với mọi số thực dương x, y, z ta có:. . z 3 4 x3 y3 . . .. x y 2013 x yz. Cho tam giác ABC không cân tại C, kẻ các đường phân giác trong AD, BE D BC , E AC biết rằng AD.BC BE. AC . Tính góc C. Gọi O là giao điểm hai đường phân giác. 1,5đ 0,5đ. 0,5đ. 3đ. 1đ Ta có:. AD.BC sin ADB BE. AC.sin AEB.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> mà. AD.BC BE. AC sin ADB sin AEB. ADB AEB ADB AEB 180o. 0.5đ. TH1: Nếu ADB AEB thì A,E,B,D cùng nằm trên một đường tròn do đó EAD EBD tức là A B , điều này trái với giải thiết bài toán o o TH2: Nếu ADB AEB 180 thì ECD EOD 180. 0.5đ. 0.5đ. 1 EOD AOB 180o ABO BAO 90o C 2 do đó. . . 90o 1 C C 60 o 180o ECD EOD C 2 Suy ra 0.5đ. o Tóm lại góc với giả thiết bài toán xảy ra thi C 60. A P. C N D. B. E. B M Hình vẽ bài 3. A. C. Hết. Hình vẽ bài 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>