Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De thi HKII lop 10 (THPT Vinh Xuong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.82 KB, 12 trang )

SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008)
TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC
Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
****** (Đề chính thức)
Họ tên thí sinh : ………………………………………………………. Lớp : ………………SBD : ………………………………
Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thò
Bằng số Bằng chữ Giám thò 1 Giám thò 2
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 111
C©u 1 :
Cặp kim loại nào không phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội :
A.
Al, Fe.
B.
Fe, Zn.
C.
Ag, Fe.
D.
Al, Cu.
C©u 2 :
Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO


3
, Cl
2
, KClO
4
lần lượt là :
A.
-1, +1, +3, 0, +7.
B.
-1, +1, +5, 0, +7.
C.
-1, +3, +5, 0, +7.
D.
+1, -1, +5, 0, +3.
C©u 3 :
Xét phản ứng :
)(2)(
,
)(3
322
2
kr
tMnO
r
OKClKClO
o
+ →
. Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp
dụng những yếu tố ảnh hưởng :
A.

Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác.
B.
Diện tích bề mặt, xúc tác.
C.
Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác.
D.
Áp suất, nồng độ, nhiệt độ.
C©u 4 :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc :
A.
H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
→ FeSO
4
+ H
2
O
B.
H
2
SO
4
+ Zn → ZnSO
4
+ H
2


C.
H
2
SO
4
+ Cu → CuSO
4
+ H
2
O + SO
2

D.
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2

O
C©u 5 :
Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng,
dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là bao nhiêu lít?
A.
6,72 lít
B.
4,48 lít
C.
2,24 lít
D.
7,84 lít
C©u 6 :
Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dòch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang :
A.
Màu tím.
B.
Màu xanh.
C.
Màu trắng.
D.
Màu đỏ.
C©u 7 :
Cần lấy bao nhiêu gam FeS
2
để điều chế 1 lít dung dịch H
2
SO
4
1M (giả sử hiệu suất phản ứng là

100%)
A.
60 gam
B.
88 gam
C.
240 gam
D.
120 gam
C©u 8 :
H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây :
A.
NaOH, Cu, CuO, Na
2
CO
3
.
B.
MgO, Mg, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
.
C.

S, Al, C
6
H
12
O
6
, HI.
D.
FeO, Fe, C, KOH.
C©u 9 :
Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống
trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu.
Nguyên nhân của hiện tượng này là do :
A.
Một nguyên nhân khác.
B.
Sự thay đổi khí hậu.
C.
Các hợp chất hữu cơ.
D.
Chất thải CFC do con người gây ra.
C©u 10 :
Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng là :
A.
3,76g.
B.
0,88g.
C.
2,64g.

D.
8,8g.
C©u 11 :
Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
là :
A.
AgNO
3
và Na
2
SO
4
.
B.
Quỳ tím và AgNO
3
.
C.
BaCl
2
và AgNO
3
.

D.
Quỳ tím và BaCl
2
.
C©u 12 :
Sơ đồ dùng sản xuất H
2
SO
4
là :
A.
FeS  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
B.
FeS
2
 SO
2
 H
2
SO
4
.

C.
S  SO
2
 H
2
SO
4
.
D.
S  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
C©u 13 :
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO
3
và Na
2
SO
3
lần lượt là :
A.
0,1 và 0,05.

B.
0,15 và 0,2.
C.
0,2 và 0,2.
D.
0,05 và 0,1.
C©u 14 :
Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới
đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A.
Khí clo.
B.
Khí HCl.
C.
Khí flo.
D.
Khí oxi.
C©u 15 :
Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào :
A.
SO
2
, NH
3
.
B.
SO
2
, H
2

S.
C.
CO
2
, SO
2
.
D.
CO
2
, NH
3
.
C©u 16 :
Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :
A.
Cho từ từ axit đặc vào nước.
B.
Đổ axit đặc vào nước.
C.
Đổ nước vào axit.
D.
Cho từ từ nước vào axit.
C©u 17 :
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H
2
(k)+Cl
2
(k)


2HCl(k) ; ∆H<0. Yếu tố nào
sau đây không ảnh hưởng đến chuyển dòch cân bằng :
A.
Nồng độ H
2
. B. Nồng độ Cl
2
. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
C©u 18 :
Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :
A.
S, Ca, H
2
S.
B.
Cl
2
, SO
2
, S.
C.
SO
2
, H
2
S, S.
D.
S, Cl
2
, O

2
.
C©u 19 :
Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H
2
SO
4
30% cần dùng bao nhiêu gam
dung dòch H
2
SO
4
10% để trộn với H
2
SO
4
98% :
A.
552g.
B.
625,6g.
C.
901,6g.
D.
601,1g.
C©u 20 :

Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trò 1, thu được 23,62 g muối clorua.
Muối clorua thu được là:
A.
AgCl.
B.
NaCl.
C.
KCl.
D.
LiCl.
C©u 21 :
Cho các chất : Cu, C, Br
2
, CH
4
, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O
2
là :
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
C©u 22 :
Cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
là của 2 nguyên tố :
A.
Oxi và flo.
B.
Lưu huỳnh và clo.
C.
Lưu huỳnh và flo.
D.
Oxi và clo.
C©u 23 :
Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp là:
A.
Đun HCl với K

2
MnO
4
B. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
C.
Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO
2
D. Đun nhẹ HCl với MnSO
4
C©u 24 :
Phản ứng sản suất nước javen: Cl
2
+NaOH→NaCl+NaClO+H
2
O. Clo đóng vai trò là:
A.
Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử. B. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử.
C.
Chất oxi hố. D. Chất khử.
C©u 25 :
Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd HCl, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và
m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trò của m là :
A.
7,98g.
B.
8,1g.
C.

3,84g.
D.
8,22g.
C©u 26 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit :
A.
CO
2
.
B.
SO
2
.
C.
O
3
.
D.
O
2
.
C©u 27 :
Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4

là :
A.
Quỳ tím.
B.
NaOH.
C.
AgNO
3
.
D.
BaCl
2
.
C©u 28 :
Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A.
O
2
và Cl
2
.
B.
H
2
SO
4
và BaCl
2
.
C.

H
2
S và SO
2
.
D.
HI và Cl
2
.
C©u 29 :
Cho axit H
2
SO
4
đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nóng .Khí sinh ra cho hồ tan vào 146g
nước .Nồng độ % dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hồn tồn)
A.
25%
B.
15%
C.
5,2%
D.
20%
C©u 30 :
Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO
2
(k)+O
2
(k)


2SO
3
(k) ; ∆H<0. Cân bằng sẽ
chuyển dịch theo chiều thuận, nếu:
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất của hệ
C.
Tăng nồng độ của SO
2
D.
Tăng nhiệt độ.
***** Hết *****
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008)
TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC
Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
****** (Đề chính thức)
Họ tên thí sinh : ………………………………………………………. Lớp : ………………SBD : ………………………………
Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thò
Bằng số Bằng chữ Giám thò 1 Giám thò 2
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 222

C©u 1 :
Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO
3
, Cl
2
, KClO
4
lần lượt là :
A.
-1, +1, +5, 0, +7.
B.
-1, +3, +5, 0, +7.
C.
-1, +1, +3, 0, +7.
D.
+1, -1, +5, 0, +3.
C©u 2 :
H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây :
A.
FeO, Fe, C, KOH.
B.
NaOH, Cu, CuO, Na
2
CO
3
.

C.
S, Al, C
6
H
12
O
6
, HI.
D.
MgO, Mg, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
.
C©u 3 :
Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng,
dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là bao nhiêu lít?
A.
7,84 lít
B.
2,24 lít
C.
6,72 lít
D.
4,48 lít
C©u 4 :
Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng là :

A.
3,76g.
B.
0,88g.
C.
2,64g.
D.
8,8g.
C©u 5 :
Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dòch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang :
A.
Màu tím.
B.
Màu đỏ.
C.
Màu trắng.
D.
Màu xanh.
C©u 6 :
Cặp kim loại nào không phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội :
A.
Al, Fe.
B.
Al, Cu.
C.
Fe, Zn.

D.
Ag, Fe.
C©u 7 :
Cần lấy bao nhiêu gam FeS
2
để điều chế 1 lít dung dịch H
2
SO
4
1M (giả sử hiệu suất phản ứng là
100%)
A.
240 gam
B.
60 gam
C.
120 gam
D.
88 gam
C©u 8 :
Xét phản ứng :
)(2)(
,
)(3
322
2
kr
tMnO
r
OKClKClO

o
+ →
. Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp
dụng những yếu tố ảnh hưởng :
A.
Diện tích bề mặt, xúc tác.
B.
Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác.
C.
Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác.
D.
Áp suất, nồng độ, nhiệt độ.
C©u 9 :
Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống
trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu.
Nguyên nhân của hiện tượng này là do :
A.
Một nguyên nhân khác.
B.
Chất thải CFC do con người gây ra.
C.
Các hợp chất hữu cơ.
D.
Sự thay đổi khí hậu.
C©u 10 :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc :
A.
H
2
SO

4
+ Zn → ZnSO
4
+ H
2

B.
H
2
SO
4
+ Cu → CuSO
4
+ H
2
O + SO
2

C.
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO

4
+ CO
2
+ H
2
O
D.
H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
→ FeSO
4
+ H
2
O
C©u 11 :
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO
3
và Na
2
SO
3
lần lượt là :
A.
0,15 và 0,2.

B.
0,1 và 0,05.
C.
0,2 và 0,2.
D.
0,05 và 0,1.
C©u 12 :
Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới
đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A.
Khí flo.
B.
Khí clo.
C.
Khí HCl.
D.
Khí oxi.
C©u 13 :
Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :
A.
Cho từ từ axit đặc vào nước.
B.
Đổ axit đặc vào nước.
C.
Đổ nước vào axit.
D.
Cho từ từ nước vào axit.
C©u 14 :
Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trò 1, thu được 23,62 g muối clorua.
Muối clorua thu được là:

A.
AgCl.
B.
LiCl.
C.
NaCl.
D.
KCl.
C©u 15 :
Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H
2
SO
4
30% cần dùng bao nhiêu gam
dung dòch H
2
SO
4
10% để trộn với H
2
SO
4
98% :
A.
552g.
B.

601,1g.
C.
901,6g.
D.
625,6g.
C©u 16 :
Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :
A.
Cl
2
, SO
2
, S.
B.
S, Cl
2
, O
2
.
C.
SO
2
, H
2
S, S.
D.
S, Ca, H
2
S.
C©u 17 :

Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào :
A.
CO
2
, SO
2
.
B.
CO
2
, NH
3
.
C.
SO
2
, H
2
S.
D.
SO
2
, NH
3
.
C©u 18 :
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H
2
(k)+Cl
2

(k)

2HCl(k) ; ∆H<0. Yếu tố nào
sau nay không ảnh hưởng đến chuyển dòch cân bằng :
A.
Nồng độ H
2
. B. Áp suất. C. Nồng độ Cl
2
. D. Nhiệt độ.
C©u 19 :
Sơ đồ dùng sản xuất H
2
SO
4
là :
A.
S  SO
2
 H
2
SO
4
.
B.
FeS  SO
2
 SO
3
 H

2
SO
4
.
C.
FeS
2
 SO
2
 H
2
SO
4
.
D.
S  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
C©u 20 :
Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(NO

3
)
2
là :
A.
Quỳ tím và AgNO
3
.
B.
BaCl
2
và AgNO
3
.
C.
Quỳ tím và BaCl
2
.
D.
AgNO
3
và Na
2
SO
4
.
C©u 21 :
Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A.
H

2
SO
4
và BaCl
2
.
B.
H
2
S và SO
2
.
C.
O
2
và Cl
2
.
D.
HI và Cl
2
.
C©u 22 :
Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO
2
(k)+O
2
(k)

2SO

3
(k) ; ∆H<0. Cân bằng sẽ
chuyển dịch theo chiều thuận, nếu:
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nhiệt độ
C.
Giảm áp suất của hệ D. Tăng nồng độ của SO
2
C©u 23 :
Phản ứng sản suất nước javen: Cl
2
+NaOH→NaCl+NaClO+H
2
O. Clo đóng vai trò là:
A.
Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử. B. Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử.
C.
Chất oxi hố. D. Chất khử.
C©u 24 :
Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
là :

A.
AgNO
3
.
B.
NaOH.
C.
BaCl
2
.
D.
Quỳ tím.
C©u 25 :
Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp là:
A.
Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO
2
B. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
C.
Đun HCl với K
2
MnO
4
D. Đun nhẹ HCl với MnSO
4

×