Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 34 li 8 tiet 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 34 Tiết: 33. Ngày soạn: 15/04/2013 Ngày dạy: 06/05/2013 BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức về phương trình cân bằng nhiệt. 2. Kĩ năng: - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải 1 số bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của GV: - Nội dung bài tập 2. Chuẩn bị của HS: Xẹm lại nội dung kiến thức III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phòng học. 8A1:………… 8A2:………… 8A3:………… 8A4:………… 8A5:………… 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra. 3. Tiến trình: Giáo viên tổ chức các hoạt động. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới Để hệ thống lại kiến thức về phương HS chú ý lắng nghe. trình cân bằng nhiệt. Hôm nay, chung ta cùng làm các dạng bài tập này Hoạt động 2: Lí thuyết GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung * Nguyên lý truyền nhiệt. kiến thức đã học. -Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. -Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. -Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.. * Phương trình cân bằng nhiệt. Q thu= Qtỏa. 8A6:…………. Kiến thức cần đạt được. A. Lí thuyết: I.Nguyên lý truyền nhiệt. -Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. -Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. -Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.. II.Phương trình cân bằng nhiệt. Qtoả ra = Qthu vào. Q thu= Qtỏa Hoạt động 3: Bài tập Bài 1: Người ta thả một miếng đồng bài 1: có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C cho biết vào 2,5 kg nước. Nhiệt độ khi có sự m1= 0,6kg cân bằng nhiệt là 300C. Hỏi nước t1 = 1000C nóng lên thêm bao nhiêu độ nếu bỏ m2 = 2.5 kg qua sự trao đổi nhiệt với bình nước t =300C. B. Bài tập bài 1: cho biết m1= 0,6kg t1 = 1000C m2 = 2.5 kg.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và môi trường bên ngoài.. Δt=? 0 C. Bài làm Nước nóng thêm là: Qthu= Qtỏa m2 c 2 Δt=m1 c 1 ( t 1 − t ) m1 c1 ( t 1 −t ) Δt= =1 , 250 c m 2 c2. Bài 2: Đổ 738g nước ở nhiệt độ 150C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 1000C nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 170C. tính nhiệt dung riêng của đồng biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Bài 2: Cho biết: m1=7,38kg t1 =150C m2 =0,1 kg m3 = 0,2 kg t2 = 1000C t = 170C cnước = 4186 J/kg.K Cđồng = ? Bài làm Nhiệt lượng nước và nhiệt lượng kế thu vào là: Q1=m1 c ( t − t 1 ) Q2=m2 c ( t − t 1 ). nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra là: Q3=m3 c ( t 2 − t ). thay vào phương trình cân bằng nhiệt ta có: C đồng = 377J/kg.K. t =300C 0. Δt=? C. Bài làm Nước nóng thêm là: Qthu= Qtỏa m2 c 2 Δt=m1 c 1 ( t 1 − t ) m1 c1 ( t 1 −t ) Δt= =1 , 250 c m 2 c2. Bài 2: Cho biết: m1=7,38kg t1 =150C m2 =0,1 kg m3 = 0,2 kg t2 = 1000C t = 170C cnước = 4186 J/kg.K Cđồng = ? Bài làm Nhiệt lượng nước và nhiệt lượng kế thu vào là: Q 1=m 1 c ( t − t 1 ) Q 2=m 2 c ( t − t 1 ). nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra là: Q3=m3 c ( t 2 − t ). thay vào phương trình cân bằng nhiệt ta có: C đồng = 377J/kg.K Hoạt động 4: Đọc thêm về năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu và động cơ nhiệt - Gv hướng dẫn HS đọc tham khảo - HS đọc thêm tài liệu trong SGK SGK IV. Củng cố: - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài. V. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài mới cho tiết học tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×