Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA TOAN CUOI KI II LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ………………………………………Thứ. ngày. tháng. năm. 2012 Lớp:…………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II. Tên:……………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2011-2012. ĐIỂM Bài 1: Nối mỗi phân số ở hàng trên với phân số bằng nó ở hàng dưới.. 3 5. 16 32. 9 15. 9 5. 27 15. 15 45. 42 49. 1 2. 6 7. 1 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 2 : Giá trị của x trong phép tính dưới đây là:. 3 1 x:  5 2 a. x  :. 5 6. b. x . 3 10. c. x . 4 10. Bài 3: Diện tích một hình bình hành có số đo cạnh đáy là 8 cm và số đo chiều cao là 5 cm là: A. 13cm2. B . 16 cm2. C. 40cm2. D.40cm Bài 4: Chữ số 8 trong số 8 963 520 chỉ : A. 8000. B. 800. C. 80. D. 8 000 000. 8 tấn 2kg = ………kg A. 802 B. 8020. C. 8002. D. 8200. 8m2 5cm2 = ………dm2 A. 805 B. 8500. C. 850. D. 8005. Bài 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: a/ b/ c/. 5 giờ 3 phút= ……..phút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 530 B. 330 d/ A. B. C. D.. C. 350 D. 303. 65000 tạ = ………. tấn 65 .................................................................................................................... ................................................ 15 1 2 650  : ................................................ 6500 c) 12 6 7 = có bao hiêu học ................................................ 605 ........................................................................................................................................ Bài 6: Tính rồi rút gọn ( có bước trung gian). ....................................................................................................................................... sinh giỏi? Bao ................................................ ....................................................................................................................................... nhiêu học sinh ................................................ ....................................................................................................................................... chưa giỏi? ................................................ 1 6. 8 3  a) 5 7 =. Bài 7 :Một lớp. 7 6 X b) 3 7 =. giỏi bằng. học có 36 học. Bài giải:. ****************** ****************. ............................................................................................................................................ sinh.Số học sinh ........................................................................................................................................... số. học sinh cả lớp .. ............................................................................................ ........................................................................................... ............................................................................................................................................. Hỏi lớp đó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×