Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

PHEP CHIA PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phaùt bieåu quy taéc nhaân hai phaân soá? 2 5 4 2) Tính:   3 4 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Ta có:. 2 5 4 2 1 1      3 4 15 3 1 3. Vậy khi thực 2hiện 1phép chia   phaân soá, ta coù3theå 3thay pheùp chia baèng pheù2p nhaâ  n1 được   khoâ3ng? 3. 1  3. Khi thực hiện phép trừ, ta đã thay phép trừ bằng phép toán gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 Laøm pheùp nhaân:. 1 ( 8). 1 8. 4 7 . 1 7 4. Ta noùi 1 Vaälaø y, soá theánghòch nào làđảo của –8, –8 cũng là 8 o soá –8 vaø 1 laø soá nghòchhai đảosốcủnghịch a 1 đả ; hai cuûa nhau? 8 8 hai số nghịch đảo của nhau . ?2 7 , 7 nghòch đả o Cuõng vaäy, ta noùi  4 laø soá cuû a ………………………….. 7 4 4 4  4 7 nghịch đảo của laø soá ; hai soá vaø laø hai soá ………………………….. 7 7 4 nghòch đảo của nhau. …………………………………….. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Ñònh nghóa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chuùng baèng 1. ?3 Tìm số nghịch đảo của: 1  11 a ;  5; ; (a, b  Z, a 0, b 0) 7 10 b Đáp án: - Số nghịch đảo của 1 là: 7 7 1 7 - Số nghịch đảo của  5 là: 1 5  11 - Số nghịch đảo của laø: 10  11 10. a b - Số nghịch đảo của laø: b a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Các số sau có là nghịch đảo của nhau không? Vì sao?. 3  5 a) và và 5 3. b) b) 22và và0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập: Tính và so sánh: b). a) 2 3 và 2 4 : 7 3 7 4. Ta có:. 2 3 2.4 8 :   7 4 7.3 21. 2 4 2.4 8 .   7 3 7.3 21. Vậy 2 : 3  2 4 7 4 7 3. 3 2 và 4  4: 3 2 Ta có: 4 : 2  4.3 6 2 3. 3 4 3 4.3 4    6 2 1 2 1.2. 2 3 Vậy 4 : 4  3 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Quy taéc: Muoán chia moät phaân soá hay moät soá nguyeân cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.. a d a.d a c :    b d b c b.c d c a.d (c ≠ 0) a :  a  (c ≠ 0) c d c.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?5 Hoàn thành các phép tính sau:. 2 1 2 ... 2 ... 4 a) :    3 2 3 1 ... 3. 4  2 ... ... 7 -7 c)  2 :    2 4 ... 7 1 ....  4 3 -4 ... 4 -16 ... b) :    5 4 ... ... 5 3 15. 3  3 ... ... -3 ... 1 -3 d) :2     4 4 ... 2 4.2 ... 8. Từ câu d, hãy cho biết để chia một phân soá cho moät soá nguyeân ta laøm nhö theá naøo? Ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Nhaän xeùt: Muoán chia moät phaân soá cho moät soá nguyeân (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. a a (c 0) :c b.c b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?6 Laøm pheùp tính: 5 7 a) : 6 12. 14 b)  7 : 3. 3 c) :9 7. Đáp án 5 7 a) : 6 12 5 12   6 7.  10  7. 14 b)  7 : 3. 3  7. 14 3  2. 3 c) :9 7. 3  7.9. 1  21.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta coù theå thay pheùp chia baèng pheùp nhân được không?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a b Số nghịch đảo của là b a. ( a 0, b 0). Ba dạng của phép chia phân số: a c a d a.d : =  = b d b c b.c. c d a.d a: =a  = d c c a a :c= b b.c. (c 0). (c 0).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài Bàitập: tập: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau: 4  7 9  7  63 S :  .  a) 9 5 4 5 20 b) 2 : 5  2 . 7 14 3 7 3 5 15. Đ. c) 24 :  6  24.( 6)   144 11 11 11 3 3.( 9)  27  d) : ( 9)  4 4 4. S S.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BT84/43: Tính. 5 5 e) : 9 3. 7 g)0 : 11 Đáp án 5 5 5 3 1 e) :    9 3 9 5 3 7 7 g)0 : 0. 0 11 11 3 3 1 h) : (  9)   4 4.(  9) 12. 3 h) : (  9) 4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 87. a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:. 2 :1 7. ;. 2 3 : 7 4. ;. 2 5 : 7 4. b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.. KKếếttlu luậận: n: **Nếu Nếuchia chia11phân phânsố sốcho cho1,1,kết kếtquả quảbằng bằngchính chínhphân phânsố sốđó. đó.. **Nếu Nếuchia chia11phân phânsố sốcho cho11số sốnhỏ nhỏhơn hơn1,1,thì thìkết kếtquả quảlớn lớnhơn hơn phân phânsố sốbịbịchia. chia.. **Nếu Nếuchia chia11phân phânsố sốcho cho11số sốlớn lớnhơn hơn1,1,thì thìkết kếtquả quảlàlàsố sốnhỏ nhỏ hơn hơnphân phânsố sốbịbịchia. chia..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Ñònh nghóa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chuùng baèng 1. * Quy taéc: Muoán chia moät phaân soá hay moät soá nguyeân cho moät phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. * Nhaän xeùt: Muoán chia moät phaân soá cho moät soá nguyeân (khaùc 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DẶN DÒ: Hoïc baøi. - Định nghĩa số nghịch đảo - Quy taéc chia hai phaân soá. - Nhaän xeùt - BT84 (a,b,c,d)/43.. BTVN. Chuaån bò:. - BT 85, 86, 88 /43. -Chuẩn bị trước các bài tập ở phaàn luyeän taäp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn bài 88 - SGK Chu Chuvivihình hìnhchữ chữnhật: nhật:(dài+rộng) (dài+rộng)××22 Biết Biếtdiện diệntích, tích,chiều chiềudài dài=> =>chiều chiềurộng rộng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×