Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mtv thực phẩm deli

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 104 trang )

TRƢỜNG ĐẠI THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM DELI

Giảng viên Hướng dẫn: THS. NGUYỄN THANH HÙNG
Sinh viên thực hiện : PHAN THỊ NGỌC MỸ
MSSV: 1220620108
Khóa: 2012 – 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƢƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016

i


LỜI CẢM ƠN
Trong cuộc sống của mỗi con người không có sự thành cơng nào khơng gắn
liền với sự giúp đỡ, hỗ trợ của người khác. Trong suốt thời gian học tập tại khoa
kinh tế trường Đại Học Thủ Dầu Một, em đã được thầy cô giảng dạy một cách
nhiệt tình, truyền đạt cho em những kiến thức hữu ích. Từ những lý thuyết đã học ở
trường, trường đã tạo mọi điều kiện để em được tiếp xúc với thực tế tại Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thực phẩm Deli.
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp một cách thành công tốt đẹp, em xin trân
trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường cùng Quý Thầy Cô khoa kinh tế trường
Đại Học Thủ Dầu Một đã truyền đạt cho em những kiến thức về lĩnh vực kinh tế,
đặc biệt là em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên Ths. Nguyễn Thanh


Hùng đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong q trình làm khóa luận tốt nghiệp
này.
Em xin chân thành cảm ơn ban Giám Đốc CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN THỰC PHẨM DELI đã tạo điều kiện thuận lợi
cho em thực tập ở công ty trong suốt thời gian qua, đặc biệt là các anh chị trong
phịng kế tốn đã nhiệt tình chỉ dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập và
hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Cuối cùng em xin kính chúc Q Thầy cơ trường Đại Học Thủ Dầu Một
cùng ban Giám Đốc và toàn thể anh chị trong Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thực phẩm Deli luôn luôn dồi dào sức khỏe và ln ln thành cơng
trong cơng việc của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Bình Dương, ngày… tháng… năm 2016
Sinh viên thực hiện

Phan Thị Ngọc Mỹ

ii


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA KINH TẾ

Bình Dương, ngày 31 tháng 05 năm 2016

PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

(dùng cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thơng tin chung
- Họ và tên sinh viên: PHAN THỊ NGỌC MỸ
- MSSV: 1220620108

Lớp: D12KT02

- Tên đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thực phẩm Deli
- Họ và tên người hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thanh Hùng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ............................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ...............................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.5 Phương pháp nghiên cứu: .......................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.6 Kết quả đạt được: ....................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


iii


2.7 Kết luận và đề nghị: ...............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: .....................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: .......................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV Đánh giá
4.1.Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ……………………
4.2.Đề nghị Được bảo vệ:
Không được bảo vệ:
Giảng viên hƣớng dẫn
Ký tên (ghi rõ họ tên)


iv


v


vi


vii


viii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.................................................. 3
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

3

1.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 3
1.1.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 3
1.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 3
1.1.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 4
1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

4


1.2.1. Khái niệm ................................................................................................. 4
1.2.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 4
1.2.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 4
1.2.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 5
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

5

1.3.1. Khái niệm .................................................................................................. 5
1.3.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 5
1.3.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 6
1.3.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 6
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán

6

1.4.1. Khái niệm .................................................................................................. 6
1.4.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 7
1.4.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 7
1.4.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 7
1.5. Kế toán chi phí tài chính

8

ix


1.5.1. Khái niệm .................................................................................................. 8
1.5.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 8

1.5.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 8
1.5.4. Sơ đồ hạch tốn ......................................................................................... 8
1.6. Kế tốn chi phí bán hàng

9

1.6.1. Khái niệm .................................................................................................. 9
1.6.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................... 9
1.6.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 9
1.6.4. Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 10
1.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

10

1.7.1. Khái niệm ................................................................................................ 10
1.7.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 10
1.7.3.Tài khoản sử dụng .................................................................................... 10
1.7.4. Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 11
1.8. Kế toán thu nhập khác

12

1.8.1. Khái niệm ................................................................................................ 12
1.8.2. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 12
1.8.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 12
1.8.4. Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 13
1.9 Kế toán chi phí khác

13


1.9.1. Khái niệm ................................................................................................ 13
1.9.2. Chứng từ hạch tốn ................................................................................. 13
1.9.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 13
1.9.4. Sơ đồ hạch tốn ....................................................................................... 14
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

x

14


1.10.1. Khái niệm .............................................................................................. 14
1.10.2. Chứng từ hạch toán ............................................................................... 15
1.10.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 15
1.10.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 15
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

16

1.11.1 Khái niệm ............................................................................................... 16
1.11.2. Chứng từ hạch toán ............................................................................... 16
1.11.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 16
1.11.4. Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................... 17
1.12. Phân tích tài chính doanh nghiệp

18

1.12.1. Khái niệm, ý nghĩa mục đích và vai trị của phân tích tài chính doanh
nghiệp ................................................................................................................ 18
1.12.1.1. Khái niệm ....................................................................................... 18

1.12.1.2. Ý nghĩa ........................................................................................... 19
1.12.1.3. Mục đích......................................................................................... 19
1.12.1.4. Vai trị............................................................................................. 19
1.12.2. Các chỉ số tài chính ............................................................................... 20
1.12.2.1. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản .............. 20
1.12.2.2 Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA – Return on total Assets) .......... 21
1.12.2.3 Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE – Return on Equity) .... 21
1.12.2.4 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần ............................................. 22
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV THỰC PHẨM DELI ........................................................................ 23
2.1 Đặc điểm, tình hình chung của cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thực phẩm Deli

23

2.1.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH một thành viên thực phẩm Deli 23
2.1.1.1 Hình thức pháp lý .............................................................................. 23

xi


2.1.1.2 Chế độ kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH MTV thực phẩm DeLi. 23
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty ..................................................................... 26
2.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty..................................................... 26
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban......................................... 26
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế tốn ....................................................... 27
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức phịng kế toán ............................................................ 27
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phần ngành ...................................... 27
2.2 Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại Công ty TNHH một thành viên thực phẩm Deli

30

2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 30
2.2.1.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................. 30
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................ 30
2.2.1.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch tốn vào sổ sách tại Cơng ty .. 30
2.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................... 38
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................... 38
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 38
2.2.4.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................. 38
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................ 38
2.2.4.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch tốn vào sổ sách tại Cơng ty .. 38
2.2.5. Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 46
2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng......................................................................... 46
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................. 46
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................ 46
2.2.6.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch tốn vào sổ sách tại Cơng ty .. 46
2.2.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................... 53
2.2.7.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................. 53
2.2.7.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................ 53
2.2.7.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch tốn vào sổ sách tại Cơng ty .. 53
2.2.8 Kế toán thu nhập khác ............................................................................. 63
xii


2.2.9 Kế tốn chi phí khác ................................................................................ 63
2.2.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................... 63
2.2.10.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 63

2.2.10.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... 63
2.2.10.2 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch toán vào sổ sách tại Cơng ty . 63
2.2.11. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................................... 66
2.2.11.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................... 66
2.2.11.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................... 66
2.2.11.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hạch toán vào sổ sách tại Cơng ty 67
2.3 Phân tích tài chính tại Cơng ty TNHH MTV Thực Phẩm Deli

72

2.3.1 Phân tích theo thời gian............................................................................ 72
2.3.2. Phân tích theo kết cấu ............................................................................. 73
2.3.2.1. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản ................ 73
2.3.2.2. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) ................................................... 73
2.3.2.3. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ..................................... 73
2.3.2.4. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần .............................................. 74
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ NHẰM TĂNG CƢỜNG
CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM DELI ................ 75
3.1. Nhận xét chung

75

3.1.1. Về hoạt động kinh doanh của Cơng ty .................................................... 75
3.1.2. Về chế độ kế tốn Công ty áp dụng ........................................................ 76
3.1.2.1. Ưu điểm........................................................................................... 76
3.1.2.2. Hạn chế............................................................................................. 76
3.1.3. Về cơ cấu tổ chức của Công ty ............................................................... 76
3.1.4. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 77
3.1.4.1. Ưu điểm............................................................................................ 77

3.1.4.2. Hạn chế............................................................................................. 78
3.1.5. Về công tác doanh thu của Công ty ........................................................ 78
xiii


3.1.6. Về Cơng tác chi phí của Cơng ty ............................................................ 78
3.1.6.1. Giá vốn hàng bán ............................................................................. 78
3.1.6.2 Chi phí bán hàng ............................................................................... 78
3.1.6.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 79
3.1.7 Về cơng tác chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 79
3.1.8 Về công tác xác định kết quả kinh doanh của Cơng ty ............................ 79
3.1.9. Phân tích tài chính tại Cơng ty TNHH một thành viên Thực phẩm Deli 79
3.1.9.1. Phân tích theo thời gian.................................................................... 79
3.1.9.2. Phân tích theo kết cấu ...................................................................... 80
3.2. Kiến nghị

81

3.2.1. Về chế độ kế tốn Cơng ty áp dụng ........................................................ 81
3.2.2. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 81
3.2.3. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 82
3.2.4. Kiến nghị về cơng tác chi phí tại Cơng ty và chứng từ sử dụng ............. 82
3.2.5. Một số kiến nghị nhằm nâng cao lợi nhuận hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH một thành viên Thực Phẩm Deli ............................................. 83
3.2.5.1. Tăng doanh thu................................................................................. 83
3.2.5.2. Giảm chi phí ......................................................................................... 83
3.2.6. Kiến nghị chung ...................................................................................... 83
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 87


xiv


DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
1. BHTN: ......................................................................................Bảo hiểm thất nghiệp.
2. BHXH: .............................................................................................Bảo hiểm xã hội.
3. BHYT: ..................................................................................................Bảo hiểm y tế.
4. CSH: ........................................................................................................ Chủ sở hữu.
5. GTGT: ................................................................................................ Giá trị gia tăng.
6. KPCĐ: ........................................................................................ Kinh phí cơng đồn.
7. TK: ............................................................................................................. Tài khoản.
8. TTĐB: ............................................................................................... Tiêu tụ đặc biệt.
9. XK: ............................................................................................................ Xuất khẩu.

xv


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Tên bảng

Trang

Bảng 2.1. Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV Thực Phẩm Deli theo chiều ngang .................................................................. 72
Bảng 2.2 Phân tích lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản. ................... 73
Bảng 2.3: Phân tích tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) ................................... 73
Bảng 2.4: Phân tích tỷ số lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu (ROE) ..................... 73
Bảng 2.5 Phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu. .................................................. 74

xvi



DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........... 4
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn kế tốn doanh thu tài chính ............................................. 5
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................ 6
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán ................................................ 7
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí tài chính .................................................. 8
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ............................................................ 10
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. .......................... 11
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác. .................................................. 13
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác ...................................................... 14
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. .............. 15
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh. ......................... 17
Sơ đồ 2.1: sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn heo hình thức ghi nhật ký chung................ 25
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty ............................................................ 26
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán ................................................................... 27

xvii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong sự nghiệp Cơng nghiệp hóa Hiện đại hóa đất nước, Kế tốn là công cụ
quan trọng phục vụ cho việc quản lý nền kinh tế cả về mặt vi mô và vĩ mô. Các
doanh nghiệp cần biết họ đã bỏ ra bao nhiêu và đã thu về được bao nhiêu, khoản thu

có đủ bù đắp những khoản đã chi hay không, hoạt động có hiệu quả khơng. Nhất là
các doanh nghiệp mới thành lập, khi mà các khoản chi nhiều hơn thu, hoạt động
chưa ổn định thì việc quản lý tốt chi phí và định hướng hướng quản lý doanh thu
sắp tới để có lợi nhuận tối đa lại cần được chú trọng hơn.
Công ty TNHH MTV Thực phẩm Deli là một công ty chuyên về buôn bán thực
phẩm, Công ty cũng mới được thành lập và hoạt động chưa ổn định. Vì vậy, cơng
tác kế tốn chi phí, doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh nếu được làm tốt sẽ
góp phần quan trọng trong việc tiết kiệm chi phí và có một quy trình doanh thu hiệu
quả sau này, giúp Công ty hoạt động tốt phát triển bền vững hơn. Từ những lý do
trên, thấy được tầm quan trọng của Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp nói chung và Cơng ty TNHH MTV Thực
phẩm Deli nói riêng, em đã chọn đề tài “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thực phẩm Deli” để
làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lý luận cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty.
Nhận xét và đưa ra các kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp luận: Trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế toán xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp dựa theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ban hành
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
1


- Phương pháp phân tích:
+ Sử dụng phương pháp thu thập: Thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ,

sổ sách liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
+ Sử dụng phương pháp xử lý số liệu: Từ các số liệu thu thập được tiến hành
phân tích đánh giá dữ liệu nhằm phục vụ cho mục đích tìm hiểu và nghiên cứu.
- Phương pháp mơ tả: Mơ tả quy trình ln chuyển hàng hóa, quy trình kế tốn
về kế tốn doanh thu như: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản chi
phí như chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp từ đó xác định kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
- Phương pháp so sánh đối chiếu: so sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học
với thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ưu, nhược điểm tại công
ty TNHH MTV Thực Phẩm Deli về cơng tác kế tốn doanh thu, chí phí và xác định
kết quả kinh doanh. Trên cơ sở đó đề ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác
kế tốn doanh thu, chí phí và xác định kết quả kinh doanh trong công ty.
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Phạm vi khơng gian: Phịng kế tốn tại Cơng ty TNHH một thành viên
Thực Phẩm Deli.
- Phạm vi nội dung: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Thực Phẩm Deli.
- Phạm vi thời gian: Quý 3 và quý 4 năm 2015
- Phạm vi số liệu: Do giới hạn về thời gian và hạn chế về số liệu bởi tính bảo
mật số liệu tại Công ty nên em chỉ phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của Cơng ty.
Do kiến thức còn hạn chế, thời gian thực tập ngắn, hạn chế về số liệu và kinh
nghiệm nên bài báo cáo cịn nhiều thiếu sót mong Thầy Cơ thơng cảm và chỉ dẫn
thêm.

2


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hố, sản
phẩm và cung cấp dịch vụ cho cơng ty mẹ, cơng ty con trong cùng tập đồn.
1.1.2. Chứng từ hạch tốn
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo Có Ngân hàng, bảng sao kê của ngân
hàng.
1.1.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Dùng để phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế
tốn.
 Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118: Doanh thu khác
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511:
Tài khoản 511

- Phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu đã

Doanh thu bán hàng và cung cấp

được kết chuyển, các khoản thuế (nếu có).


dịch vụ của doanh nghiệp thực

- Kết chuyển doanh thu thuần để xác định

hiện trong kỳ hạch toán.

kết quả kinh doanh

3


1.1.4. Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK 333
Thuế XK, thuế TTĐB,
thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp

TK 111, 112,131
Bán hàng thu bằng tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng,
bán chịu.

TK 521

TK 3387
Kết chuyển chiết khấu
thương mại, hàng bán bị

trả lại, giảm giá hàng bán

Kết chuyển
doanh thu
trong kỳ

TK 111, 112
Doanh thu
chưa thực
hiện

TK 911
Kết chuyển doanh thu để
xác định kết quả kinh
doanh

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài
chính mang lại như thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
1.2.2. Chứng từ hạch toán
Các chứng từ thanh tốn (phiếu thu, giấy báo có, …), bảng tính tiền lãi của ngân
hàng.
1.2.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 515 - “Doanh thu hoạt động tài chính”: Dùng để phản ánh doanh
thu hoạt động tài chính của cơng ty.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515:
Tài khoản 515


- Phản ánh số thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

4

Doanh thu hoạt động tài chính
trong kỳ hạch tốn.


1.2.4. Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 111, 112

TK 515
Lãi do bán ngoại tệ,
tiền gửi ngân hàng.
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

TK 331

Chiết khấu thanh tốn
được hưởng
TK 413
Xử lý chênh lệch
tỷ giá phát sinh


Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế tốn doanh thu tài chính
1.3. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1. Khái niệm
 Các khoản giảm trừ doanh thu phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ
vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản
ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp
tính theo phương pháp trực tiếp.
 Các khoản giảm trừ doanh thu gồm có:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng đã mua với khối lượng lớn
theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua, bán hàng.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp chấp thuận một
cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm
chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
- Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định
tiêu thụ, nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp
đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách chủng loại.
1.3.2. Chứng từ hạch tốn
Hóa đơn giá trị gia tăng, biên bản trả hàng, hóa đơn xuất trả hàng, phiếu chi,
giấy báo Nợ ngân hàng, hợp đồng kinh tế.

5


1.3.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 521- “Các khoản giảm trừ doanh thu”
 Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thương mại”: Dùng để theo dõi các khoản
chiết khấu thương mại mà khách hàng được hưởng trong quá trình mua hàng.
- Tài khoản 5212 – “Hàng bán bị trả lại”: Dùng để tập hợp doanh thu của
hàng đã tiên thụ nhưng bị trả lại trong kỳ.
- Tài khoản 5213 – “Giảm giá hàng bán”: Dùng để theo dõi toàn bộ các
khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 521:
Tài khoản 521

Phản ánh chiết khấu thương
mại, trị giá hàng bán bị trả
lại, trị giá giảm giá hàng bán

Cuối kỳ kết chuyển sang
tài khoản 511

1.3.4. Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK 521

TK 111, 131
Khoản chiết khấu
thương mại, hàng bán
bị trả lại, giảm giá
hàng bán

Thuế GTGT
hoàn lại


Kết chuyển khoản
giảm doanh thu

TK 33311

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán
1.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên
quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí
sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt

6


động (trường hợp phát sinh khơng lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản
đầu tư…, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với
doanh thu theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu với chi phí được trừ.
1.4.2. Chứng từ hạch tốn
Bảng tính tốn và kết chuyển để ghi nhận giá vốn, hóa đơn giá trị gia tăng, sổ
nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết.
1.4.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”: Dùng để phản ánh giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây
lắp bán trong kỳ.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632:
Tài khoản 632


- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho
sau khi trừ đi phần bồi thường vật chất.
- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng
đã lập ở năm trước.

- Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Chênh lệch giữa số dự phòng năm nay nhỏ
hơn số dự phòng đã lập ở năm trước.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh.

1.4.4. Sơ đồ hạch toán
TK 155, 156

TK 632

TK 154
Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ
ngay không qua nhập kho

TK 157
Thành phẩm
gửi bán không
qua nhập kho
TK 155, 156


Thành phẩm
xuất kho gửi đi
bán

Thành phẩm, hàng
hóa xuất kho gửi
đi bán

Thành phẩm, hàng
hóa đã bán bị trả
lại

TK 911
Kết chuyển giá
vốn hàng bán

Thành phẩm, hàng hóa xuất kho bán
trực tiếp

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán
7


1.5. Kế tốn chi phí tài chính
1.5.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động tài chính bao gồm
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính,
chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đối, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, chi phí giao
dịch bán chứng khốn. Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, chiết khấu thanh

toán chấp nhận cho khách hàng được hưởng khi khách hàng thanh tốn trước thời
hạn…
1.5.2. Chứng từ hạch tốn
Phiếu tính lãi, hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng.
1.5.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 635 - “Chi phí tài chính”: Dùng để phản ánh các chi phí hoạt
động tài chính phát sinh trong kỳ.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 635:
Tài khoản 635
- Hoàn nhập dự phịng giảm giá đầu tư
chứng khốn.
- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ chi phí và
các khoản lỗ về hoạt động tài chính sang
tài khoản 911 để xác định kết quả kinh
doanh

Phản ánh các khoản chi phí hoặc các
khoản lỗ liên quan đến hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ

1.5.4. Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 635

TK 111, 112
Lỗ do bán ngoại tệ và lãi đi vay,
chiết khấu thanh toán cho khách
hàng


Kết chuyển chi phí tài
chính

TK 413
Cuối niên độ xử lý chênh
lệch tỷ giá

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế tốn chi phí tài chính

8


×