Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 24SU NONG CHAY VA SU DONG DAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.11 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CHÁNH AN. V Ậ T L Í 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Làng Ngũ Xá ở Hà Nội, nổi tiếng việc đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành công pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng đồng lớn nhất ở nước ta . Tượng cao 3,48m ,có khối lượng 4000kg,hiện đang được đặt tại đền Quán Thánh Hà Nội. Tượng đồng Huyền Thiên Trấn Vũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Việc đúc đồng liên quan đến hiện tượng vật lý nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC I. Sự nóng chảy 1. Phân tích kết quả thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giá đỡ Nhiệt kế. Ống nghiệm đựng bột băng phiến Đèn cồn. Bình nước Cm3 250 200 150 100 50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ThÝ nghiÖm m« pháng. 1000C 860C. 800C. 600C. Cm3 250 200 150 100 50. Hình 24.1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kết quả thí nghiệm: Bảng 24.1. Thời gian đun (phút). Nhiệt độ (oC). Thể rắn hay lỏng. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. 2. 66. rắn. 3. 69. rắn. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. rắn và lỏng. 9. 80. rắn và lỏng. 10. 80. rắn và lỏng. 11. 80. rắn và lỏng. 12. 81. lỏng. 13. 82. lỏng. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thời gian (Phút). Nhiệt độ ( OC ). Thể. Nhiệt độ. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. ( OC ). 2. 66. rắn. 86. 3. 69. rắn. 84 82 80 78 76 74 72 70 68 66. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. Lỏng và rắn. 9. 80. Lỏng và rắn. 10. 80. Lỏng và rắn. 11. 80. Lỏng và rắn. 12. 81. lỏng. 64. 13. 82. lỏng. 62 60. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. SỰ NÓNG CHẢY: 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:Nhiệt. C1 : Khi đun nóng ( nhiệt độđun băng phiến - Khi được nóng nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế tăng dần. nào ? Đường biểu - Đường biểu diễn từ phút 0 diễn từ phút 0 đến đến phút thứ 6thứ là đoạn thẳng nghiêng. thứ 6 nằm là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang ?. Nhiệt độ ( 0C ). độ C). O. 86 86 84 84 82 82 81 80 80 79 78 77 76 75 74 72 72 70 69 68 66 66. 64. 63. 62 60. 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. SỰ NÓNG CHẢY: 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:Nhiệt. C2: Tới nhiệt độ nào ( thì băng phiến Thế nào làbắt đầu nóng chảy ? Lúc nóng chảy này băng phiến?tồn tại ở những thể nào? Chuyển sang thể 0Cthể - Tới 80từ thìnào băng nào? phiến bắt đầu nóng chảy. Nóng chảy là - Lúc này băng phiến sự tồnchuyển tại ở thể từ rắn và lỏngrắn sang thể thể lỏng.. Nhiệt độ ( 0C ). độ C). O. 86 86. Rắn. Rắn và lỏng. 84 84 82 82 81 80 80 79 78 77 76 75 74 72 72 70 69 68 66. 64 63. 62 60 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. SỰ NÓNG CHẢY: 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:Nhiệt. -Trong suốt thời. C3: Trong suốt thời gian nóng chảy gian nóng ,nhiệt nhiệt độchảy của băng độphiến của băng phiến có không thay thay đổi không ? đổi. Đường biểu diễn từ - Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút phút thứ 8 đến thứ 11 là đoạn thẳng phút thứ 11 là nằm nghiêng hay đoạn thẳng nằm nằm ngang? ngang.. Nhiệt độ ( 0C ). độ ( OC ) 86 86 84 84 82 82 81 80 80 79 78 77 76 75 74 72 72 70 69 68 66. 64 63. 62 60 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. SỰ NÓNG CHẢY: 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:Nhiệt. C4: băng phiến -KhiKhi băng phiến đã đãnóng nóngchảy chảy hết hết thì thì nhiệt độđộ củacủa băng nhiệt băng phiến thay đổi như phiến tiếp tục thế nào theo thời gian tăng. ? Đường biểu diễn từ -phút Đường biểu thứ 11 đếndiễn phút từ15 phút thứ 11 đến thứ là đoạn thẳng phút thứ 15 nằm ngang haylànằm đoạn thẳng nằm nghiêng ? nghiêng.. Nhiệt độ ( 0C ). độ ( OC ) 86 86 84 84 82 82 81 80 80 79 78 77 76 75 74 72 72 70 69 68 66. 64 63. 62 60 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> . Bài 24. : SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC. I. Sự nóng chảy 1. Phân tích kết quả thí nghiệm 2. Rút ra kết luận.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C5: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 0 C Nhiệt a) Băng phiến nóng chảy ở 80 ........... độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ thay đổi của băng phiến không ............................. - 700C, 800C, 900C - thay đổi, không thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất Chất. Nhiệt độ nóng chảy (oC). Vonfam (chất làm dây. 3370. Thép. 1300. Đồng. 1083. Vàng. 1064. Bạc. 960. Chì. 327. Kẽm. 420. Băng phiến. 80. Nước. 0. Thuỷ ngân. -39. Rượu. -117. tóc bóng đèn điện). * Các chất khác nhau thì nhiệt độ nóng chảy như thế nào?. -Các chất khác nhau thì nhiệt độ nóng chảy khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kết luận. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. * Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi sự nóng chảy là ………………........... * Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy …………………………. * Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác khác nhau nhau thì……………… * Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của không thay đổi vật ……………………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC I. Sự nóng chảy 1. Phân tích kết quả thí nghiệm 2. Rút ra kết luận. . Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Việc đúc đồng liên quan đến hiện tượng vật lí nào? Sự nóng chảy Tượng đồng Huyền Thiên Trấn Vũ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ẢNH HƯỞNG CỦA TRÁI ĐẤT NÓNG DẦN LÊN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?. Bài 1:. A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn nến..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập : Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình nóng chảy của chất nào ? Chất này nóng chảy ở bao nhiêu độ ?. Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất CHẤT. NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY. Vonfam. 3370 0C. Thép. 1300 0C. Đồng. 1083 0C. Vàng. 1064 0C. Bạc. 960 0C. 6. Chì. 327 0C. 4. Kẽm. 420 0C. Nhiệt độ 0C. 2 0 -2 -4. Thời gian (phút) 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Băng phiến. 80 0C. Nước đá. 0. C. 0. Thuỷ ngân. -39. rượu. -117 0C. 0. C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướng dẫn về nhà - Làm lại các câu C và học thuộc nội dung bài. - Làm bài tập : 24-25.1, 24-25.4, 2425.8, 24-25.10. - Tìm hiểu bài 25 : Sự nóng chảy và sự đông đặc (tt): em dựa vào bảng 25.1 vẽ đồ thị 2 1 biểu diễn vào vở ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thời gian (Phút). Nhiệt độ ( OC ). Thể. Nhiệt độ. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. ( OC ). 2. 66. rắn. 86. 3. 69. rắn. 84 82 80 78 76 74 72 70 68 66. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. Lỏng và rắn. 9. 80. Lỏng và rắn. 10. 80. Lỏng và rắn. 11. 80. Lỏng và rắn. 12. 81. lỏng. 64. 13. 82. lỏng. 62 60. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhiệt độ ( OC ) 86 84 82 80 78 76 74 72 70 68 66 64 62 60. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I. SỰ NÓNG CHẢY: 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:Nhiệt. C1 : Khi đun nóng nhiệt độ băng phiến thay đổi như thế nào ? Đường biểu diễn từ phút thứ 0 đến thứ 6 là đoạn thẳng năm nghiêng hay nằm ngang ?. Nhiệt độ ( 0C ). độ ( OC ). - Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến tăng dần. - Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng.. 86 86 84 84 82 82 81 80 80 79 78 77 76 75 74 72 72 70 69 68 66. 64 63. 62 60 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thời gian (Phút.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> C1: Khi được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang? - Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến tăng dần. - Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C2: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy ? Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thời gian (Phú t). Nhiệt độ ( OC ). Thể. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. 2. 66. rắn. 3. 69. rắn. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. Lỏng và rắn. 9. 80. Lỏng và rắn. 10. 80. Lỏng và rắn. 11. 80. Lỏng và rắn. 12. 81. lỏng. 13. 82. lỏng. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng. Nhiệt độ (0C). K. 84 82 81 80 79. M. H G. 77. N. I. E. 75. D 72. C. 69. .. B 66. A 63. Thời gian 60. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15. (phút).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nhiệt độ (0C). 84 C1: Khi được đun -nóng Khi được đun nóng nhiệt thì nhiệt độ của 82 độ của băngthay phiến tăng 81 băng phiến đổi 80 dần. như thế nào? Đường 79 - Đường biểu diễn từ phút biểu diễn từthứ phút 0 đến phút 6 là0đoạn 77 thẳng nằm nghiêng. đến phút thứ 6 là 75 đoạn thẳng nằm 72 nghiêng hay nằm ngang?. K. M. H G. N. I. E D C. 69. .. B 66. A 63. Thời gian 60. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15. (phút).

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×