Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kim Thanh Hai Duong Lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.07 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KIM THÀNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là.  ) (cm) 6 A.  x 4cos(20t  ) (cm) 3 C..  x 4cos(20t  ) (cm) 3 B.  x 6 cos(20t  ) (cm) 6 D.. x 6 cos(20t . Câu 2: Vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có tần số bằng đúng tần số dao động riêng của hệ. Khi đó nếu ta A. giảm độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì tần số giảm. C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. D. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì giảm. Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là:.  (s) B. 25 5 ..  (s) A. 30 ..  (s) C. 15 ..  ( s) D. 20 .. Câu 4: Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. B. hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. C. hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng D. lực căng của dây treo. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 1,75s và t2 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là: A. -8 cm B. 0 cm C. -4 cm D. -3 cm Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo dao động không có ma sát? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. Câu 7: Biết độ lớn của gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa lần lượt bằng a là b. Biên độ của dao. a2 A. b. b2 B. a. b C. a. a D. b. động là: Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 50N/m, khối lượng vật m = 200g.Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà. Lấy 2 = 10, g = 10m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với lực kéo về trong một chu kỳ dao động là A. 1/30s B. 2/15s C. 1/15s D. 1/3s Câu 9: Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là: A. 2,00 s. B. 1,72 s. C. 2,12 s. D. 1,04 s. Câu 10: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không.  va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x 1 = 4cos(4t + 3 ) cm và x2 = 4 2 cos(4t +  12 ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: A. 8cm B. 4cm C. ( 4 2 - 4)cm D. 6cm Câu 11: Khi tăng nhiệt độ thì chu kỳ dao động của con lắc đơn có dây treo làm bằng kim loại: A. không đổi. B. không xác định được. C. tăng. D. giảm. Câu 12: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi Trang 1/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hệ thức giữa biên độ A và biên độ A’là.. A 3 B. A’= 2. A A. A’= 2. A 6 C. A’= 4. 3A D. 4. Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W đ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động. x 3cos(10 t . 5  )(cm) x1 5cos(10 t  )(cm) 6 6 , phương trình của thành phần dao động thứ nhất là .. tổng hợp là Phương trình của thành phần dao động thứ hai là. 5 )(cm) 6 A.  x2 8cos(10 t  )(cm) 6 C. x2 8cos(10 t .  x2 2 cos(10 t  )(cm) 6 B. 5 x2 2 cos(10 t  )(cm) 6 D.. Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường: A. 160 cm. B. 50 cm. C. 68cm D. 36 cm. Câu 17: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không giãn và một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa ở một nơi có g = 10m/s2 với biên độ góc bằng 0,05rad. Năng lượng của dao động điều hòa bằng 5.10-4 J. Chiều dài dây treo bằng A. 25cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) cóphương trình sóng u = 4.  2 t 3 x) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: cos ( 3 A. 2m/s B. 0,5m/s C. 0,2m/s D. 1m/s Câu 19: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng A. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây. C. hai lần độ dài của dây. D. khoảng cách giữa hai bụng. Câu 20: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP) . Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M,N lần lượt là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M, N là 0,2cm. Bước sóng của sợi dây là: A. 1,2cm B. 2,4cm C. 5,6cm D. 4,8 cm Câu 21: Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 20Hz (Nếu có sóng dừng thì coi N là nút sóng). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động với tần số trên thì trên dây A. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút B. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút C. có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút D. không có sóng dừng Câu 22: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kyø cuûa noù taêng B. tần số của nó không thay đổi C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 23: Kết luận nào không đúng với âm nghe được ? A. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. B. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ. C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm. D. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 24: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O 1, O2 cách nhau l = 24cm, dao động theo cùng một phương. u u  Acost. o2 với phương trình o1 (t tính bằng s A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O 1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O 1O2 dao động cùng pha với O là 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng 0 trên đoạn O1O2 là: A. 14 B. 20 C. 16 D. 18. Trang 2/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: u A = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 1 cm C. 0,5 cm D. – 1 cm Câu 28: Sợi dây AB hai đầu cố định. Hai giá trị liên tiếp của tần số để trên có sóng dừng là 80Hz và 100Hz. Để trên dây có sóng dừng với 4 nút sóng thì tần số dao động của dây A. f = 20Hz B. f = 60Hz C. f = 120Hz D. f = 40Hz Câu 29: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có biên độ dao động cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 29,17cm. B. 15,6cm. C. 10,56cm. D. 20,16cm. Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100 V. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là: A. 200 V B. 173,2 V C. 321,5 V D. 316,2 V Câu 31: Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Gọi f 1 là tần số dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tạo tâm O, f3 là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng: A. f1 > f2 > f3 B. f1 > f2 = f3 C. f1 = f2 > f3 D. f1 < f2 < f3  Câu 32: Cho mạch điện PQ gồm các đoạn mạch: PD chỉ có điện trở thuần R=80 ; DM chỉ có tụ điện; MQ có cuộn dây không thuần cảm. Điện áp giữa hai điểm P và Q có biểu thức. u PQ =240 2cos100πt(V). . Dòng điện hiệu dụng trong. π π mạch là I= 3(A) , uDQ sớm pha hơn uPQ là 6 , uPM lệch pha 2 so với uPQ. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng A. 40  B. 20  C. 10  D. 80  Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai A. Một ưu điểm của dòng điện ba pha là tiết kiệm dây dẫn. B. Dòng điện ba pha có thể tạo ra từ trường quay. C. Phần cảm của máy phát ba pha là nam châm có 3 cực. D. Máy phát điện xoay chiều 3 pha gồm có 2 phần chính: phần cảm và phần ứng Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức. u U 0 cost  V . , trong đó. U 0 và  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch u L  10 3 V , uC 30 3. gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị tức thời là uL ;. V , uR. uC  60 V; u = 0 V. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng R. A. 40 V B. 40 3 V C. 60 V D. 50 V Câu 35: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0sin(100t)V, thì dòng điện chạy qua đoạn mạch này có biểu thức i = I0cos(100t)A. Đoạn mạch này có thể: A. là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng. B. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng. C. gồm cuộn cảm và điện trở thuần R. D. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng. Câu 36: Mạch xoay chiều R1L1C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f 1. Mạch xoay chiều R2L2C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết. 2f. C1 2C2 , f 2 2 f1. 2f. . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là f bằng. f. 3f. 1 1 1 A. B. C. 1 D. Câu 37: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U ổn định. Biết 2UL = UC, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng. A. U B. 3 U C. 2U D. 2 U Câu 38: Đoạn mạch RLC nối tiếp ( với L là cuộn dây thuần cảm ) được mắc vào điện áp xoay chiều có U không đổi, tần số f thay đổi. Khi f = fo thì trong mạch có cộng hưởng và công suất có trị số 220W. Thay đổi f cho đến khi hệ số công suất giảm còn một nửa thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có trị số là: A. 55W . B. 110W. C. 80W . D. 100W.. Trang 3/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Đặt một điện áp u = U 0 cos t ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là A. V1, V3,V2. B. V3, V2, V1. C. V3, V1, V2. D. V1, V2, V3. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100t) V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2  , tụ điện có điện dung. C 125 / 3 (F). C 25 /  (F). thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 1 và 2 cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của điện dung. C. 300 (F) 3 .. C. 50 (F)  .. C. 20 (F)  .. 3. 3. thì điện áp hiệu dụng trên tụ có. C. 200 (F) 3 .. A. B. C. D. Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị thay đổi được. Khi R có giá trị R1 = 25Ω hoặc R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số công suất ứng với hai trị số điện trở trên là 3. 3. A. 3 và 3 B. 0,5 và 3 C. 3 và 2 D. 0,5 và 2 Câu 42: Có hai máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng Câu 43: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào? A. 10Ω R <12Ω B. R  14Ω C. R 16Ω D. 16Ω  R  18Ω Câu 44: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. không phụ thuộc vào tần số. C. tỉ lệ nghịch với tần số. D. tỉ lệ thuận với tần số. Câu 45: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là I 1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng là không nối tắt tụ điện là A. 0,5. I 2 2 I1. , đồng thời hai dòng điện i 1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi. B. 0, 2 5. C. 0, 4 5. D. 0, 75 2. Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R C 16L . Đoạn mạch đang cộng hưởng. biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là 120V. Điện điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng A. 30V B. 60V C. 120V D. 240V Câu 47: Đoạn mạch R,L,C ghép nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện dung của tụ điện thay đổi được. Ban đầu giá trị của dung kháng là Zc = 250Ω. Cho R = 50 Ω, ZL = 100 Ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không thay đổi. Nếu từ giá trị ban đầu trên của dung kháng, người ta giảm điện dung của tụ thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ sẽ A. luôn tăng. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. luôn giảm. Câu 48: Điện từ trường A. do dòng điện không đổi sinh ra. B. do các điện tích đứng yên sinh ra. C. do một tụ điện có điện tích không đổi sinh ra. D. có các điện tích dao động sinh ra. Câu 49: Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là A. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp ở hai đầu cuộn cảm B. điện tích q của tụ và điện áp u giữa hai đầu tụ điện C. điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i qua cuộn cảm D. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp u của tụ điện. Câu 50: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 9.10─9 C B. C. 12.10─8 C. C. 4.10 ─ 8 C. D. 2.5.10 ─ 9 ----------- HẾT ----------. Trang 4/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. B A C A D B B D D B. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. C D C C A C B B C D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. D B C A C C A B A D. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C A C D D A A A C B. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. D A C B B A D D B C. Câu 3: Vị trí cân bằng của con lắc lò xo cách vị trí lò xo không biến dạng x;. √. m k. kx = μmg -----> x = μmg/k = 2 (cm). Chu kì dao động T = 2 = 0,2 (s) Thời gia chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:. π t = T/4 + T/12 = 15 (s) ( vật chuyển động từ biên A đên li độ x = - A/2). Câu 5: Giả sử tại thời điểm t0 = 0;, t1 và t2 chất điểm ở các vị trí M0; M1 và M2; từ thời điểm t1 đến t2 chất điểm CĐ theo chiều dương. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên Chu kì T = 2(t2 – t1 ) = 1,5 (s) M1 vtb = 16cm/s. Suy ra M1M2 = 2A = vtb (t2 – t1) = 12cm Do đó A = 6 cm.. M0. M2. 1 T Từ t0 = 0 đến t1: t1 = 1,5s + 0,25s = T + 6. Vì vậy khi chất điểm ở M0, chất điểm CĐ theo chiều âm, đến vị trí biên âm , trong t=T/6 đi được quãng đường A/2. Do vậy tọa độ chất điểm ơt thời điểm t = 0 là x0 = -A/2 = - 3 cm. Chọn đáp án D Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.. A √6 4 ) ( ĐS: A’ = Giải. kx 2. 2. 1 = 2. kA 2. 2. Vị trí Wđ = Wt Khi đó độ dài của lò xo ( vật ở M). A √2 2 -----> x =. A √2 2 l = l0 + l0 là độ dài tự nhiên của lò xo. Vị trí cân bằng mới O’ cách điểm giữ một đoạn. O. l0. O’ M. 2. 1 Tọa độ của điểm M (so với VTCB mới O’) x0 = 2 ( l0 + 2 1 kA 2 Tại M vật có động năng Wđ = 2. l0 A √2 2 )- 2 =. A √2 4. Con lắc lò xo mới có độ cứng k’ = 2k.. Trang 5/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> k' A' 2 Ta có. 2. =. k ' x 20 1 2 + 2. kA 2. 2. 2. 2. ------> A’2 = x 0. kA + 2k '. =. A 8. 2. +. A 4. 2. A =3 8. 2. A √6 4 Vậy A’ = Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24cm, dao động theo cùng một phương với phương trình uo1 uo 2  Acost (t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng O trên đoạn O1O2 là: A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Giải: Bài 1: M d • O1. a. d. x O. a. • O2. d d   d d   u 2 A cos   1 2  cos  t   1 2        Phương trình dao động tại một điểm khi có giao thoa: 2 a   u 2 Acos  t    (với l = 2a)  Phương trình dao động tại O: 2 d   u 2 Acos  t      Phương trình dao động tại M: 2   (d  a)  Độ lệch pha của M so với O: 2   (d  a) 2k  d  a k   M dao động cùng pha với O nên:. 2 2 2 2 Điểm M gần O nhất thì: k = 1   d  a  a  q  a  12  9  12 3cm Số cực đại trên O1O2: l l  k      8 k 8 : có 17 cực đại trên O1O2 (kể cả O), vậy có 16 điểm dao động với biên độ bằng O . Chọn đáp án B. Câu 26: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Giải: Bước sóng  = v/f = 1/50 = 0,02m = 2cm Điểm dao động cùng pha với I sẽ cách I đoạn d = k.  Trên IM có 2 điểm, trên IN có 3 điểm. Vậy không tính I thì có 5 điểm dao động cùng pha với I Trang 6/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 30 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp. Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với cường độ dòng điện hiệu qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là : a. 200 V b. 173,2 V c. 321,5 V d. 316,2 V Giải Đoạn mạch chứa LC và R U0LC U0 => uLC vuông pha với uR Áp dụng. u LC 2 u R 2 + =1 U 0 LC U0R. ( )( ) 2.  uLC  2 2    uR U 0 R =>  tan   U0R = 316,2 V chọn d.   U0R. Câu 39: Đặt một điện áp u = U0 cos t ( U0 không đổi,  thay đổi được) váo 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là A. V1, V2, V3. B. V3, V2, V1. C. V3, V1, V2. D. V1, V3,V2. Giải: Ta gọi số chỉ của các vôn kế là U. URỦ. U1=IR =. √. R2 +(ωL−. 1 2 ) ωC. U1 = U1max khi trong mạch có sự cộng hưởng điện: ----->. Uω LỦ. √. R2 +( ωL−. 1 2 ) ωC. U2 = IZL =. 1 1 + C 2 ω4. 12 . UL. =. √. 1 L −2 2 C ω C 2 ω. R2 + ω2 L2 +. R2 −2 2. L C. =. 1 LC (1) U y 22. 2. + L2. ω U2 = U2max khi y2 = có giá trị cực tiểu y2min 1 1 C L (2 −CR 2 ) 2 2 Đặt x = ω , Lấy đạo hàm y2 theo x, cho y2’ = 0 ----->x = ω = 2 C. 2 2 L C 2 (2 −R 2 ) 2 C = C (2 L−CR ) (2) UỦ U U = = 2 y3 1 2 1 L ωC R2 +( ωL− ) C ω 2 ( R2 +ω2 L2 + 2 2 −2 ) ωC C ω C U3 = IZC = 1 L 2 U3 = U3max khi y3 = L24 +(R2 -2 C )2 + C có giá trị cực tiểu y3min ω 22=. √. √. Đặt y = 2 , Lấy đạo hàm của y3 theo y, cho y’3 = 0 Trang 7/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 y = 2 =. L −R2 C 1 R2 = − LC 2 L2 2 L2. 1 R2 − 2 32 = LC 2 L (3) So sánh (1); (2), (3): Do CR2 < 2L nên 2L – CR2 > 0 2 1 R − 2 Từ (1) và (3) 32 = LC 2 L < 12 = 2 1. 1 LC. 2 L−(2 L−CR2 ) CR 2 = 2 LC(2 L−R2 ) LC(2 L−R2 ) >0 Xét hiệu 22 - 12 = C (2 L−CR ) - LC = 2 1 2 2 2 Do đó 2 = C (2 L−CR ) > 1 = LC 2 1 R2 1 − 2 2 Tóm lai ta có 32 = LC 2 L < 12 = LC < 22 = C (2 L−CR ) Khi tăng dần tần số thì các vôn kế chỉ số cực đại lần lượt là V3, V1 và V2. Chọn đáp án C. Trang 8/8 - Mã đề thi 134.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×