Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de toan on tap 12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên :................................ Lớp :1.... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 ( Đề số 1). I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số 76 gồm A. 70 chục và 6 đơn vị B. 7 và 6 C. 7 chục và 6 đơn vị Bài 2: Số bé nhất có hai chữ số là số nào? A. 12 B. 11 C. 90 D. 10 Bài 3: Số tròn chục liền trước của 50 là: A. 51 B. 49 C. 40 D. 60 Bài 4: Hình vẽ bên có: a. 5 hình vuông và 8 hình tam giác b. 6 hình vuông và 8 hình tam giác c. 5 hình vuông và 12 hình tam giác d. 6 hình vuông và 12 hình tam giác II: Phần tự luận :(8 điểm) Bài 1: ( 4 điểm). a, Đặt tính rồi tính 52 + 7 .............. .............. .............. 69 - 12 .............. .............. .............. 63 + 12 .............. .............. .............. 88 - 8 .............. .............. .............. b, Tính nhẩm: 10 + 35 = ….. 88 – 44 = …... 64 + 13 = …. 70 - 30 = ….. 94 + 3 = …. 79 - 39 = ….. 55 – 55 = ….. 5 + 54 =…... Bài 2: ( 2 điểm): Điền dấu >, < và = 38 + 11 .... 40 + 5 58 - 13.....26 + 41 50+ 40 ..... 30 + 60 62 + 17..... 45 + 34 74 + 14.....97 - 26 25 + 52..... 87 - 42 Bài 3: ( 2 điểm): Nhà Hoàng có 40 con gà trống, bà ngoại cho nhà Hoàng thêm 3 chục con gà mái nữa. Hỏi nhà Hoàng có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên :................................ Lớp :1.... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 (Đề số 2). Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2 điểm) 3 + 65 ……… ……... ………. 67 – 24 ……… ……… ………. 74 – 70 ……… ……… ………. 42 + 24 ……… ……… ………. Bài 2: Đọc số: ( 2 điểm) 24: …………………………….. 61: ………………………………... 87:……………………………... 57: ………………………………... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:( 2 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là ......... Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là ......... Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là ......... Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là ........ Bài 4 : Điền ( - ), (+) vào chỗ trống:( 2 điểm) 77  33  4 = 40 11  32  13 = 56. 13  52  15 = 50 14  13  12 = 15. Bài 5: ( 2 điểm) Hà và Mai hái được 56 quả ổi, riêng Mai hái được 34 quả ổi. Hỏi Hà hái được bao nhiêu quả ổi?. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên :................................ Lớp :1.... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 (Đề số 3). Bài 1: (1 điểm) Điền chữ. Đ vào ô trống có kết quả đúng, chữ S vào ô trống có kết quả sai.. 80 cm - 20 cm = 60 cm. 40 + 23 cm = 63 cm. 80 cm - 20 cm = 60. 40 cm + 23 cm = 63 cm. Bài 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (....) Số liền trước …… …… ….. …... Số đã biết 26 41 59 80. Số liền sau …… …… …… ……. Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 16 + 2. 15 + 30. 80 - 50. 59 - 7. .................. ................ ................ ............... .................. ............... ............... ............... ................. ............... ............... ............... Bài 4: (1 điểm) Tính : 34 + 13 - 4 = ...... 55 – 22 + 1 = ....... 50 - 20 + 10 = …… 18 cm – 8 cm = …….. Bài 5: ( 2 điểm) Sắp xếp các số sâu đây: 67, 23, 76, 12, 8. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………….. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 6: ( 2 điểm) Lớp em có 36 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi Lớp em có mấy bạn nữ?. Bài giải. Bài 7: ( 1 điểm) Nhìn vào hình bên ta có: B.. .A .M. . C. . N. D - Các điểm nằm trong hình vuông : điểm …… ; điểm …... ; điểm ……. - Các điểm nằm ngoài hình vuông : điểm …… ; điểm …... ; điểm ….... Họ và tên :................................ Lớp :1.... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 (Đề số 4).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Điền số thích hợp vào ô trống (2điểm) 23. …... 25. ……. 27. ……. ……. 30. …... 32. …... 34. ….. …... 37. …... 39. ……. 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm). 30 + 30 …. 20 + 50 30 + 40 + 4 ….. 20 + 40 + 14 80 + 14….. 34 + 24 80 – 50 + 12…. 60 + 10 – 40 98 – 8 ….. 89 + 1 23 + 32 – 5 …..45 – 15 + 6 68 – 60 ….. 87 – 87 56 – 56 + 12 ….12 + 21 - 3 3. Tính nhẩm: (2 điểm) 20 cm + 30 cm = …….. 60 cm + 20 cm = ………. 70 cm – 30 cm = …….. 90 cm - 40 cm = ………. 5 giờ + 3 giờ = …….. 9 giờ - 7 giờ = ………. 15 giờ + 12 giờ=……… 24 giờ - 11 giờ = ………. 4. a) Viết các số 42, 24, 34, 43, 15, 51 theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………. b) Viết các số 12, 28, 13, 54, 45 theo thứ tự từ lớn đến bé: ...……………………………………………………………………. 5. Một sợi dây dài 56cm, bố cắt bớt đi 23cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải. 6. Vẽ đoạn thẳng dài 8cm và ghi tên đoạn thẳng đó. ……………………………………………………………………………….. Họ và tên :................................ Lớp :1.... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 (Đề số 5).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 27 + 32 33 + 33 ……… ……… ……… ……… ……… ………. 57 – 53 ……… ……… ………. 83 – 12 ……… ……… ………. Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số 35 gồm …… chục và …… đơn vị. b) Số 99 gồm …… chục và …… đơn vị. c) Số liền sau của số 17 là số ……. d) Số liền trước của số 35 là số ……. e) Số bé nhất có hai chữ số là số ……. f) Số lớn nhất có hai chữ số là số ……. Bài 3: (2 điểm) Viết vào ô trống Viết số. Đọc số. ……. Bảy mươi bảy. 41. …………………………... …...... Sáu mươi ba. 74. …………………………... ……. Bốn mươi chín. Bài 4: ( 2 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 – 2 = …… 28cm + 0cm – 6cm = ……… 34 + 3 – 7 = …… 52cm + 7cm – 9cm = ……… 41 + 16 – 3 = …… 34cm + 12cm + 4cm = …….... 56 - 23 + 1 = …… 45cm – 25cm + 5cm = ……… Bài 5: (2 điểm) Quyển sách của An gồm 45 trang, An đã đọc được 25 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×