Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Mot so de thi va dap an HKII hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------. KÌ THI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 (Thời gian làm bài:: 45 phút) §Ò sè: 181. C©u 1: Hòa tan 18 g axit axetic vào nước để được 0,5lít dung dịch. Nồng độ mol/lit của dd axit thu được là A. 0,4 M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7 M C©u 2: Metan phản ứng với chất nào sau đây dưới tác dụng của ánh sáng A. Khí oxi B. Nước C. Khí Clo D. Nước và khi oxi C©u 3: Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa biết độ của rượu, cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 167g kết tủa, biết Drượu=0,8g/ml. Vậy độ rượu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 850 B. 900 C. 950 D. 800 C©u 4: Chọn đúng trong các sau đây: A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ D. Xenlulozo và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. C©u 5: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là: A. CH4, C6H6. B. C2H4, C2H2. C. CH4, C2H2. D. C6H6, C2H2. C©u 6: Sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố: Cl, F, I, Br như sau: A. Cl > F >I >Br B. F > Cl > I > Br C. Cl > F >Br > I D. F > Cl > Br > I. C©u 7: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. C©u 8: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần? A. Si < P < S < Cl B. P < Si < S < Cl C. Si < P < Cl< S D. Si < S < P < Cl C©u 9: Dẫn 0,56 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H2 qua dd Brom dư có 6,4g Brom tham gia phản ứng, thành phần % theo thể tích C2H2 trong hỗn hợp khí là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% C©u 10: Chất nào được dùng điều chế clo trong phòng thí nghiệm. A. HCl. B. NaCl. C. CaCl2. D. KCl. C©u 11: Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic: A. Na2CO3 B. AgNO3 C. H2CO3 D. Ag2CO3 C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 2,24 lit CO 2(đktc) và 2,7g nước. Biết A có tỉ khối hơi với hiđro là 23. Công thức phân tử của A là: A. C2H6O2 B. C2H4O C. C2H6O D. C3H8O C©u 13: Khi đốt cháy một thể tích metan cần bao nhiêu thể tích oxi ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 14: Hòa tan hoàn toàn 6,5 kg kẽm vào dung dịch axit axetic. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít C©u 15: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là A. CH4 B. CH3Cl C. CH2Cl2 D. CHCl3 C©u 16: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2 B. C6H6, CH4, C2H5OH D. C2H2, C2H6O, CaCO3 C. CH4, C2H2, CO. C©u 17: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. chu kỳ 3, nhóm II B. chu kỳ 3, nhóm III C. chu kỳ 2, nhóm II D. chu kỳ 2, nhóm III C©u 18: Silic đioxit có thể tan trong A. Tan trong nước B. Trong HCl C. Trong kiềm nóng chảy D. Trong H2SO4 C©u 19: Từ 1,5 tấn nước mía người ta có thể thu được 0,3 tấn saccarozơ. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong nước mía đó là: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí etilen(đktc). Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là A. 1, 12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít C©u 21: Khí C2H2 bị lẫn khí CO2. Để làm sạch khí C2H2 ta dẫn hỗn hợp khí qua A. Dung dịch Ca(OH)2 dư B. Dung dịch Br2 dư C. Khí Cl2 D. Dung dịch H2SO4 C©u 22: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được 4.48lít khí CO 2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức hóa học của hiđrocacbon là; A. C6H6 B. C2H2 C. C2H8 D. C2H4 C©u 23: Biết 0,02mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6 C©u 24: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là A. 75% B. 33% C. 67% D. 42% C©u 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H4, C3H7Cl, CH4. B. C2H6O, CH4, C2H2. C. C2H6O, C3H8, C2H2. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. C©u 26: Cần bao nhiêu thể tích khí etilen ( ở đktc) để làm mất hết 150 ml dung dịch brom 1M ? A. 0,15 lít B. 22,4 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít C©u 27: Lên men glucozơ thu được 92 g rượu etylic. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 90%. Lượng glucozơ đã dùng là: A. 162g B. 200g C. 180g D. 250g C©u 28: Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là: A. CH2 – CH3 B. CH3 = CH3 C. CH2 = CH2 D. CH3 – CH3 C©u 29: Phản ứng giữa Metan với Clo khi có ánh sáng thuộc loại phản ứng gì? A. Thế. B. Cộng. C. Trùng hợp. D. Cộng và trùng hợp. C©u 30: Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HF B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 ----------------- HÕt -----------------. UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------. KÌ THI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 (Thời gian làm bài:: 45 phút) §Ò sè: 262. C©u 1: Hiđrôcacbon A Có 80 % C về khối lượng.Phân tử khối của A là 30dvC; Công thức phân tử của A là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C2H4 C©u 2: Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom: A. CH3–CH2-CH3; B. CH2=CH–CH= CH2; C. CH3–CH3; D. CH4 C©u 3: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn đựng CH3COOH, C2H5OH, NaOH A. Mg, dd CuCl2 B. Mg, Na C. Na2CO3 D. Zn, CaO C©u 4: Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. B. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. C. Tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. C©u 5: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước C©u 6: Công thức cấu tạocủa rượu etylic là: A. CH3-O-CH3 B. CH3-COOH C. CH3- OH D. CH3- CH2OH C©u 7: Hãy chọn đúng trong các sau: Rượu etylic phản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử có nhóm –OH B. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi C. Trong phân tử có nguyên tử oxi D. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi C©u 8: Nhóm chất nào sau đây đều là các polime A. Rượu etylic, etilen, axit axetic, xenlulozơ B. Tinh bột, poli etilen, protein, xenlulozơ C. saccarozơ, glucozơ, protein, xenlulozơ D. axit axetic, protein, tinh bột C©u 9: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 200 từ 100ml rượu 450 ? A. 225 ml B. 145 ml C. 65 ml D. 165 ml C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol CO 2 bằng nửa số mol H2O. Hiđrocacbon đó là: A. C6H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 C©u 11: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 10 lít khí metan(đktc). (Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí) là đáp án nào sau đây? A. 100 lít. B. 50 lít. C. 200 lít. D. 20 lít. C©u 12: Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vửa đủ với 39 g CH3COOH là : A. 23 g B. 21 g C. 25 g D. 26 g C©u 13: Biết 1 mol khí axetilen cháy hoàn toàn tỏa ra 1 nhiệt lượng là 1320 kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 kg axetilen là : A. 50679,2 kJ B. 50281,4 kJ C. 50128,4 KJ D. 50769,2 kJ C©u 14: Một chất có công thức đơn giản là C2H5.Công thức phân tử của chất dó là: A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H18 C©u 15: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 g C2H5OH là : A. 25 g B. 35 g C. 40 g D. 45 g C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X chỉ chứa hai nguyên tố, người ta thu được 22g khí CO 2và 9g H2O. Biết rằng 1dm3 chất đó trong điều kiện tiêu chuẩn nặng 1,25g. Công thức hóa học nào dưới đây là của hiđrocacbon đó dùng? A. C2H4 B. CH4 C. C3H8 D. C2H6 C©u 17: Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) khi đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí CH4 là: A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 18: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toan 1 mol benzen là : A. 840 lit B. 74 lit C. 82 lit D. 83 lit C©u 19: Cho 100g dung dịch axit axetic a% tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 10% thì nồng độ a% là: A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% C©u 20: Lấy 160 ml rượu etylic 45 độ cho tác dụng với Na dư. Thể tích khí hidro thu được ở (đktc) là ? Biết D của rượu bằng 0,8 g/ml và D của nước bằng 1 g/ml . A. 3,32ml B. 68,78 lit C. 16,6 lit D. 24,9 ml C©u 21: Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H C©u 22: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là A. 12,56 gam B. 15,7 gam C. 19,625 gam D. 23,8 gam 0 C©u 23: Rượu 40 nghĩa là : A. Trong 100ml rượu 400 có chứa 40ml rượu nguyên chất B. Trong 100g rượu 400 có chứa 40g rượu nguyên chất C. Trong 140 ml rượu có chứa 40 ml rượu nguyên chất D. Rượu sôi ở 400C C©u 24: Cho 8g metan phản ứng vừa đủ với 22,4 lít khí clo (đktc). Công thức sản phẩm tạo thành và khối lượng sản phẩm đó thu được là: A. CH3Cl: 25,25g. B. CH2Cl2 : 42,5g. C. CCl4: 77g. D. CH4Cl479g. C©u 25: Cho 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 qua dd Brôm dư thì có 4g Brôm phản ứng. Thành phần % theo thể tích của khí C2H4 trong hỗn hợp là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% C©u 26: Tính chất hóa học đặc trưng của Etilen là : A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng, trùng hợp. D. Phản ứng trùng hợp. C©u 27: Phản ứng nào sau đây điều chế khí CO2 nhiều nhất ? A. CaCO3 +HCl B. Na2CO3 + H2SO4 C. NaHCO3 + H2SO4 D. NaHCO3+ HCl C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m3 khí Oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cacbon có trong than là A. 96% B. 4,8% C. 48% D. 9,6% C©u 29: Thành phần % khối lượng của C trong CH3OH là A. 35.7% B. 40,5% C. 37,2% D. 37,5% C©u 30: Cho các chất Metan, etilen, axetilen, benzen. Các chất có phản ứng cộng với dung dịch brom là: A. Metan, etilen B. Etilen, benzen C. Etilen, axetilen D. Axetilen, benzen, etilen ----------------- HÕt -----------------. UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------. KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 111. C©u 1: Những hidrocacbon nào sau đây có liên kết ba: A. Metan . B. Etilen . C. Axetilen . D. Benzen . C©u 2: Nhóm gồm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là nhóm nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. CO, H2 B. Cl2, CO2 C. CO, CO2 D. Cl2, CO C©u 3: Các chất trong dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. C2H4 , C2H2 . B. C2H4 ,C2H6. C. C2H2 , C2H6 . D. C2H2 ,C2H4 , C2H6 . C©u 4: Có 2 lọ khí mất nhãn đựng: CH4 và C2H4. Có thể dùng hóa chất gì để nhận biết: A. Nước Brom. B. Nước vôi trong. C. Nước cất. D. Dung dịch phenolphtalein. C©u 5: Số ml rượu có trong 500 ml rượu 45o là: A. 226 ml; B. 22, 5 ml; C. 225 ml; D. 2, 25 ml. C©u 6: Nhóm nào sau đây gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường A. H2, Cl2 B. CO, CO2 C. CO2, Cl2 D. Cl2, CO C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn 11, 2 lit khí metan ở (đktc).Thể tích khí cacbonic tạo thành là: A. 112 lit; B. 11, 2 lit; C. 1, 12 lit; D. 22, 4 lit. C©u 8: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. C2H6O B. CH3 – CH2 – OH C. CH3 – O – CH3 D. C2H6 – OH C©u 9: Nung a mol KClO3 thu được V1 lít O2 (đktc), nung a mol KMnO4 thu được V2 lít O2 (đktc). Tỷ lệ V1/ V2 là: A. 2/1. B. 3/ 1. C. 1/ 1. D. 1/ 3 C©u 10: Trên 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng, có 2 cốc thủy tinh, mỗi cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Cho vào cốc (1) 20 g MgCO3 và cốc (2) 20 g KHCO3. Sau khi phản ứng kết thúc, 2 đĩa cân ở vị trí nào: A. Đĩa đạt cốc (2) thấp hơn B. Không xác định được C. Đĩa đặt cốc (1) thấp hơn D. Thăng bằng C©u 11: Khi đốt 1,12 lit khí thiên nhiên chứa CH4,N2,CO2 cần 2,128 lit oxi. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là: A. 93 % B. 94% C. 95% D. 96% C©u 12: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau? A. H2 B. CO C. CH4 D. C2H4 C©u 13: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào? A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Ag C©u 14: CH4 phản ứng với chất nào sau đây dưới tác dụng của ánh sáng ? A. Khí Oxi B. Nước C. Khí Clo D. Nước và khí Oxi C©u 15: Đốt cháy 0,2 mol một hidrocacbon X thu được 26.4g CO2 và 7,2g H2O. Công thức phân tử của X là công thức nào? A. C2H2. B. CH4. C. C2H4 D. C3H4 . C©u 16: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là: A. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. NaHCO3, CaCO3, MgCO3, BaCO3 C. CaCO3, MgCO3, BaCO3 D. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3 C©u 17: Trong 4 chất sau, chất có % khối lượng của C lớn nhất là A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 C©u 18: Để đốt cháy 4, 48 lit khí etilen (ở đktc) cần phải dùng bao nhiêu lit khí oxi: A. 13, 44 lit; B. 1344 lit; C. 1, 34 lit; D. 13, 04 lit. C©u 19: Trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.Thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy là: A. 4.48 lit B. 0.448 lit C. 44.8 lit D. 448 lit.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 20: Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí: A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.. B. Cl2, CO, CO2, SO2.. C. Cl2, O2, CO2, SO2.. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.. C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g rượu Êtylíc, khối lượng CO2 và H2O thu được lần lượt là: A. 1g CO2 và 1g H2O B. 2g CO2 và 2g H2O C. 2,3g CO2 và 1g H2O D. 1,76g CO2 và 1,08g H2O C©u 22: Bảng tuần hoàn hiện nay có: A. 4 chu kì B. 5 chu kì C. 6 chu kì D. 7 chu kì. C©u 23: Trong số các chất sau. Chất nào Tác dụng được với Na: A. CH3-CH3; B. CH3-CH2-OH; C. C6H6; D. CH3-O-CH3. C©u 24: Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất của phản ứng là: A. 50% B. 80% C. 60% D. 40% C©u 25: Đốt cháy hoàn toàn 6g C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 50 g B. 40 g C. 25 g D. 15 g C©u 26: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm A. Ô nguyên tố, chu kì ngyên tố và nhóm nguyên tố B. Ô ngyên tố, nhóm ngyên tố và các cột ngyên tố C. Ô nguyên tố, chu kì nguyên tố và các dãy nguyên tố D. Cột nguyên tố, dãy nguyên tố và chu kì nguyên tố C©u 27: Người ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 1,5 gam.. B. 6,0 gam.. C. 4,5 gam.. D. 3,0 gam.. C©u 28: Hợp chất hữu cơ: A. Là tất cả các hợp chất của cacbon B. Là các chất khi cháy tạo ra khí cacbonic C. Là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại) D. Là các hợp chất khi cháy tạo ra khí cacbonic và nước C©u 29: Cho Na phản ứng với rượu etylic dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) khối lượng rượu đã tham gia phản ứng là A. 138g B. 16,7g C. 6,9g D. 13,8g C©u 30: Trong phân tử Mêtan chỉ có A. Liên kết đơn B. 5 liên kết đơn C. Liên kết bội D. Liên kết đôi ----------------- HÕt -----------------. UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------. KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 222. C©u 1: Đê đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon thì cần vừa đủ 1,5.1024 phân tử khí oxi. Giá trị của a là: A. 25gam. B. 30gam. C. 20 gam. D. 21 gam. C©u 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức chung là R2O5, có chứa 56,34% oxi về khối lượng. R là nguyên tố: A. Lưu huỳnh B. Photpho C. Cacbon D. Nitơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u 3: Cho 12,8g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra một muối có công thức là MCl2. Vậy M là kim loại A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu C©u 4: Trong các chất sau đây. Chất không tác dụng được với dung dịch Brom là: A. C2H4 . B. C2H2 . C. C2H6 . D. C3H6 . C©u 5: Để nhận biết Etilen có thể dùng : A. Quỳ tím và CaCO3. B. Cho lội qua dung dịch Brom. C. Trùng hợp. D. Tác dụng với axit, quỳ tím. C©u 6: Tính chất vật lý chung của metan, etilen, và axetilen là: A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. B. Chất khí, không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Chất khí nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C©u 7: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc là A. Than cốc B. Than chì C. Than hoạt tính D. Than mỡ C©u 8: Các nguyên tố trong dãy nào sau đây thuộc chu kỳ 2: A. N, Cl, Br, O B. N, O, F C. F, Cl, Br, I D. F, N, I C©u 9: Có hai chất lỏng gồm rượu etylic và axit axetic .Có bao nhiêu phương pháp hóa học để nhận biết hai chất lỏng trên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác C©u 10: Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este,m có giá trị là : A. 2,1 g B. 1,1 g C. 1,2 g D. 1,4 g C©u 11: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: A. Có vòng 6 cạnh; B. Có vòng 6 cạnh đều, có ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn; C. Có ba liên kết đôi; D. Có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn; C©u 12: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khí Cl2 (đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,2 lít D. 0,4 lít C©u 13: Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 đựng trong ba lọ mất nhãn là dùng: A. Giấy quỳ tím ẩm B. Dung dịch phenolphtalein C. dung dịch NaOH D. tàn đóm C©u 14: Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: A. Cu, Hg, H2O.. B. Ca, Au, KCl.. C. Cu, P, CH4.. C©u 15: Khối luợng C2H5OH cần lấy để tác dụng với 11,5 g Na là : A. 30,6 g B. 21,6 g C. 23 g. D. Cu, Hg, Cl2 D. 13,6 g. C©u 16: Tính chất hóa học đặc trưng của Etilen là : A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng, trùng hợp. D. Phản ứng trùng hợp. C©u 17: Biết 0, 01 mol hiđrocácbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0, 1 M.Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các chất sau đây: A. CH4; B. C2H2; C. C2H4; D. C6H6. C©u 18: Cho kim loại Ca tác dụng với khí Clo thu được 22,2 (g) muối Clorua, thể tích khí Clo đã tham gia phản ứng (ở đktc) là A. 2,24 (l) B. 4,48 (l) C. 3,36(l) D. 6,72(l) C©u 19: Số công thức cấu tạo mà hợp chất hữu cơ C3H6 có là: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 20: Phản ứng giữa Metan với Clo khi có ánh sáng thuộc loại phản ứng gì? A. Thế. B. Cộng. C. Trùng hợp. D. Cộng và trùng hợp. C©u 21: Khi cho dung dịch axit HCl dư vào dung dịch gồm KHCO3 và K2CO3 sẽ xảy ra phản ứng: A. Không có phản ứng xảy ra  KCl + H O + CO (1) B. HCl + KHCO3   2 2    C. 2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + CO2 (2) D. Xảy ra cả phản ứng (1) và (2) C©u 22: Nhóm nào sau đây gồm các khí đều cháy được A. CO, CO2 B. CO, H2 C. O2, CO2 D. Cl2, CO2 C©u 23: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng A. N2. B. CO2. C. CH4. D. O2. C©u 24: Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom|: A. CH3 –CH2-CH3; B. CH2=CH - CH= CH2; C. CH3 -CH3; D. CH4 C©u 25: Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất là Na2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3 tinh khiết: A. Sục CO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch thu được. B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn. C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được. D. Cho tác dụng với BaCl2 dư rồi cô cạn dung dịch thu được. C©u 26: Khi đốt cháy hoàn toàn Hidrocacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi nước = 2: 1. Vậy X là: A. C2H4. B. C2H6. C. C3H8 D. C2H2 . C©u 27: Khối lượng muối thu được khi cho 2,8g Fe phản ứng vừa đủ với khí clo có giá trị nào sau đây. A. 3,55g B. 8,125g C. 8,35g D. 8,355g C©u 28: Metan là: A. Chất khí, không màu, có mùi tanh. B. Chất khí, không màu, không mùi, tan trong nước. C. Chất khí, nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi,ít tan trong nước. C©u 29: Tính chất hóa học đặc trưng của metan là : A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng trùng hợp. C©u 30: Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau: A. SiO2 và CaO B. SiO2 và H2O C. SiO2 và CO2 D. SiO2 và H2SO4 ----------------- HÕt -----------------. Đáp án và điểm Đề 181. Đề 262. Đề 111. Đề 222. C C D D B D C A. B B A C B D A B. C A A A B C B B. B B D C B D C B. 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> D A B C B B A B B C A D A D B A D D B D A A. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. A D A D D A C A D A C B A A A B A C C A D C. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. B C C C D C D C C A D C D D B B A A D C D A. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. C C B C A C C C C B A A D B D B A D B D A A. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×