Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi và đáp án HKI hóa 12(New)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.55 KB, 3 trang )

Trường THPT Lục Ngạn 4
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu)
Họ và tên:………………………………………………… Lớp:
Câu 1: Chất thuộc loại monosaccarit là
A.glucozơ. B.saccarozơ. C.tinh bột. D.xenlulozơ
Câu 2: Este được tạo thành từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử
là A. C
n
H
2n+2
O
2
B.C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n+1
COOH D.C
n
H
2n-2
O
2


Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng
A.hiđrat hóa B.este hóa C.xà phòng hóa D.hiđro hóa
Câu 4: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
vừa tác dụng được với natri, vừa tác dụng được với NaOH là
A. 1. B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Cho dãy các chất: C
2
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, NaOH. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C
2
H
5
NH

2
B. NH
3
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 6: Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung dịch CuSO
4
tác dụng với kim
loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây
(từ trái sang phải)?
A. Cu
2+
; Fe

3+
; Fe
2+
. B. Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
. C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
. D. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+
.
Câu 7: Chất phản ứng được với AgNO
3
trong dd amoniac, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A.glucozơ. B.saccarozơ. C.tinh bột. D.xenlulozơ
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22g CO
2

14,4g H

2
O. CTPT của hai amin là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N D. C
3
H
9

N và C
4
H
11
N
Câu 9: : Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+

> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2

+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.

Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. C
6
H
5
OH. B. H
2
NCH(COOH)
2
. C. H
2
NCH
2
COOH. D.CH
3
CHO
Câu 11: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng đến khi phản ứng kết thúc sẽ thu được
A.glixerol. B.CO
2
. C.etylaxetat. D.glucozơ
Câu 12: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là
A.25,9g. B.6,475g. C.12,95g. D.19,425g
Câu 13: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A.CH
3
COONa và C

2
H
5
OH B.CH
2
=CHCOONa và C
2
H
5
OH
C.CH
3
COONa và CH
3
CHO D.CH
3
COONa và CH
3
OH
Câu 14: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A.phenol. B.ancol đơn chức C.etilen glicol D.glixerol
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm hai kim loại là Fe và Mg vào dung dịch HCl thu được 1 gam khí hiđro.
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.54,5g B.55,5g C.57,5g D.56,5g
Câu 16: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250-300
0
C thu được
A.isopren B.buta-1,3-đien C.stiren D.butilen
Câu 17: Dung dịch etylamin trong nước làm
A.quỳ tím không đổi màu B.quỳ tím hóa xanh

C.phenolphtalein hóa xanh D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 18: Từ hai
α
-amino axit X, Y có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit trong đó có đủ cả X và Y?
A.6 B.3 C.2 D.4
Câu 19: Một
α
-aminoaxit X chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo
ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N – CH
2
– COOH B. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. CH
3

– CH(NH
2
) – COOH
Câu 20: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba chất lỏng: ancol etylic, anilin, nước. Có thể nhận biết anilin bằng
A.dd brom B.quỳ tím C.dd NaOH D.kim loại Na
Đề thi thử học kì 1 môn Hóa Học 12 học kì 1 năm học 2010-2011 Trang 1/2
Trường THPT Lục Ngạn 4
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,0gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO
3
. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa
tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108)
A. 36,31% B. 42,25% C. 24,34% D. 28,72%
Câu 22: Số lượng amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A.4. B.3. C.2. D.1
Câu 23: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số lượng chất bị thủy phân khi đun nóng có
mặt axit vô cơ loãng là A.2. B.3. C.4. D.1
Câu 24: Để xà phòng hóa 0,1 mol một este đơn chức, cần vừa đủ 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH đã dùng là
A.0,5M. B.1M. C.1,5M D.2M
Câu 25: Để chứng minh axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) có tính chất lưỡng tính, người ta cho chất này lần lượt tác
dụng với
A. NaOH và dd NH
3

B. KOH và CuO C. dd HCl và Na
2
SO
4
D.KOH và dd HCl
Câu 26: Cho các dung dich: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etyl axetat. Số dung dịch có khả năng hòa tan đồng (II) hiđroxit ở
nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A.4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 27: Cho ba chất lỏng: HOOCCH
2
NH
2
, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là A.quỳ tím. B.kim loại Na. C.dd Br
2
D.dd NaOH
Câu 28: Nhúng một lá sắt vào dung dịch chứa một trong các chất sau: MgCl
2
; AlCl
3
; FeCl
3
; CuSO
4

; HNO
3
đặc nguội;
H
2
SO
4
loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A.1 B.2 C.4 D.3
Câu 29: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 4,32g
bạc kim loại. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A.0,3M B.0,2M C.0,4M D.0,1M
Câu 30: : Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là :
A. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
B. Sn
2

+
, Pb
2+
, Cu

2+
C. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
Câu 31: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe B. Na
2
SO
4
C. Fe(OH)
3
D. Fe(OH)
2
Câu 32: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. H

2
O D. Dung dịch NaOH
Câu 33: Công thức C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34: Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO
3
0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm
tăng lên là: ( Cho : Zn = 65 ; Ag = 108)
A. 8,01g và 0,557g B. 1,80g và 0,575g C. 1, 08g và 0,755g D. 1,08g và 0,2255g
Câu 35: Chất X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na. CTCT
của X là: A. C
2

H
5
COOCH
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 36: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,anđehyt axetic, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và
khử được Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là
A. anđehyt axetic, glucozơ. B. saccarozơ,mantozơ.
C. glucozơ, xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 37: Người ta trùng hợp 0,1 mol stiren với hiệu suất 90%. Khối lượng polyme thu được bằng
A. 7,52g. B. 11,56g. C. 9,36 g. D. 10,4 g.

Câu 38: Số đồng phân amin bậc 2 của C
4
H
11
N là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra .
Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là ( Cho Mg = 24 ; Zn = 65)
A. 2, 4 g B. 4,8 g C. 7,0 g D. 3,2g
Câu 40: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4
sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu
bám trên lá sắt là ( CHO : Fe =56 ; Cu = 64)
A. 2,56g B. 6,40g C. 25,60g D. 12,80g
HẾT
(Cho: C =12; H=1; Cu=64; N=14; O=16; Cl=35,5; Ag=108; K=39; S=32; Na=23; Fe=56; Mg=24)
Đề thi thử học kì 1 môn Hóa Học 12 học kì 1 năm học 2010-2011 Trang 2/2
Trường THPT Lục Ngạn 4
Đề thi thử học kì 1 môn Hóa Học 12 học kì 1 năm học 2010-2011 Trang 3/2

×