Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Tài liệu Nguyên lý TK kinh toán ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.69 KB, 65 trang )

NGUYÊN LÝ TK KINH TẾ
Chương 1 Giới thiệu môn học
Nội Dung

Ứng dụng

Đònh nghóa

Chức năng của thống kê

Một số khái niệm

Các loại thang đo
Ứùng Dụng

Trong kinh tế

Sản xuất

Marketing

Tài chánh

Kế toán
Đònh nghóa

Thống kê là một hệ thống các phương
pháp: thu thập, tổng hợp, trình bày,phân
tích và suy diễn dữ liệu nhằm hỗ trợï cho
quá trình ra quyết đònh.
Chức năng của thống kê



Thống kê mô tả (Descriptive Statistics):
Thu thập dữ liệu, tổng hợp, trình bày, tóm
tắt dữ liệu.

Thống kê suy diễn (Inferential Statistics):
ước lượng, kiểm đònh giả thuyết,dự đoán.
Khái niệm

Tổng thể (Population)

Mẫu (Sample)

Biến (Variable)

Dữ liệu (Data)
Tổng thể và mẫu

Tổng thể: tập hợp tất cả
các đơn vò (phần tử)
mà người ta muốn có
hiểu biết về chúng.

Mẫu: là bộ phận
chọn ra từ tổng thể.
Thống kê suy diễn
Tổng thể Mẫu
Tóm tắt các đặc
trưng
Suy diễn cho các tham số của tổng thể

Biến (Variable)
Biến: là thuộc tính của các đơn vò tổng thể

Biến đònh tính (qualitative variable)
Thể hiện loại của đơn vò (phần tử).
Ví dụ: Giới tính, nghề nghiệp,...

Biến đònh lượng (quantitative variable)
Thể hiện bằng con số (numeric),đó là kết
quả của cân, đong, đo, đếm.
Dữ liệu (data)
Là kết quả quan sát của các biến.

Dữ liệu đònh tính

Dữ liệu đònh lượng
Các loại biến
Biến đònh tính Biến đònh lượng
Rời rạc
•Nhãn hiệu
•Giới tính
•Nghề nghiệp
Số tạp chí đặt
mua.
Số người trong hộ
Liên tục
Phân Loại Biến
Chiều cao của
học sinh
Trọng lượng SP

đóng gói,...
Các loại thang đo

Thang đo đònh danh (Nominal Scale)

Thang đo thứ bậc (Ordinal Scale)

Thang đo khoảng (Interval Scale)

Thang đo tỉ lệ (Ratio Scale)
NGUYÊN LÝ TK KINH TẾ
Chương 2 Thu thậïp-Tổng hợp-Trình
bày dữ liệu
Nội Dung Chương 2

Thu Thậïp dữ liệu

Tổng hợp

Trình bày dữ liệu
Nguồn dữ liệu
Quan sát
Thực nghiệm
Điều
tra
Nguồn dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu thứ cấp (Secondary Data)

Số liệu công bố của nhà nước.


Tạp chí chuyên ngành.

Bảng báo cáo tài chánh.

Internet.
Dữ liệu thu thập ban đầu
(Primary Data)

Loại điều tra
Điều tra toàn bộ (Census)
Điều tra chọn mẫu (Sampling)

Phương pháp thu thập dữ liệu
Phỏng vấn
Gửi thư
Quan sát
Sai Số Điều Tra

Tổng thể không đầy đủ

Không trả lời

Sai số ngẫu nhiên

Sai số đo lường
Tổng hợp dữ liệu

Dữ liệu đònh tính
Mỗi loại của dữ liệu đònh tính sẽ phân thành

một nhóm

Dữ liệu đònh lượng
Xác đònh số nhóm
dự đònh chia:
Hệ thức thực nghiệm
3/1
).2( nk =
k
n 2=
Tổng hợp dữ liệu

Xác đònh khoảng cách nhóm (Class
interval)
k
xx
h
minmax

=
(tiếp theo)
Tổng hợp dữ liệu
(tiếp theo)
Số liệu chiều cao (cm) ghi nhận của mẫu 45
học sinh lớp 12 của một trường trung học.
154 160 162 164 169 155 161 162
168 160 161 163 173 172 173 172
163 165 170 165 162 175 164 170
163 177 164 175 166 167 176 164
174 166 164 176 158 162 167 170

171 161 166 178 168.
Tổng hợp dữ liệu

Xác đònh k

Xác đònh khoảng cách nhóm
5
48.4)452(
3/1

=×=k
cm
cmh
5
8,4
5
154178

=

=
(tiếp theo)

Sắp xếp các quan sát vào các nhóm
Chiều cao Đếm Tần số
153-158 /// 3
158-163 //// //// // 12
163-168 //// //// //// 14
168-173 //// //// 9
173-178 //// // 7


=
==
5
1
45
i
i
nf

Bảng thống kê
Bảng phân phối tần số

Biểu đồ thống kê
Dữ liệu đònh tính: biểu đồ hình cột, biểu
đồ hình tròn, biểu đồ Pareto
Dữ liệu đònh lượng:
biểu đồ phân phối tần số (Histogram)
phương pháp Nhánh-Lá (Stem&Leaf)
Trình bày dữ liệu
Trình bày dữ liệu
2 144677
3 028
4 1
Dữ liệu đònh
lượng
Sắp xếp thứ tự
Nhánh-Lá
Phân phối tần số
Đồ thò phân

phối tần số
Đa giác
Phân
phối tần
số tương
đối tích
lũy
Bảng
21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 38, 41
41, 24, 32, 26, 27, 27, 30, 24, 38, 21
0
1
2
3
4
5
6
7
10 20 30 40 50 60
Ogive
0
20
40
60
80
100
120
10 20 30 40 50 60

×