Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu Part 18 - Backup - Restore ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 17 trang )

“Chuyên trang dành cho kỹ thuật viên tin học”
CHIA SẺ - KINH NGHIỆM - HỌC TẬP - THỦ THUẬT
Part 18 - Backup & Restore
Khi làm công tác quản trị mạng vấn đề an toàn dữ liệu luôn được chúng ta chú trọng với các công việc
đảm bảo cho chúng luôn ở mức độ an toàn cao như dùng RAID mà các bài trước tôi đã giới thiệu, nhưng
chúng ta đâu dám chắc rằng khi chạy RAID là an toàn tuyệt đối. Không may một ngày nào đó cả hệ
thống bị nhiễm virus trầm trọng, phòng chứa server rủi ro xảy ra hoả hoạn… những gì còn lại bây giờ là
một hệ thống với dữ liệu bị tàn phá nặng nề hoặc mọi thứ đã biến thành tro khi cháy nổ xảy ra.
Chính vì thế Windows khuyến cáo bạn nên sao lưu dự phòng dữ liệu sang một nơi khác vị trí địa lý với
nơi đặt server và nếu tốt hơn là sao lưu dự phòng với tần suất mỗi ngày một lần là tốt hơn cả.
Nhưng hãy tượng tượng xem không lẽ mỗi ngày ta phải sao lưu cả hệ thống hàng chục thậm chí hàng
trăm GB ra đĩa và đem cất đi, ngày qua ngày thì chi phí cho ta đầu tư để dự phòng dữ liệu có lẽ là một
con số khổng lồ mà với qui mô nhỏ may ra còn kham nổi, nhưng với những công ty có đến hàng trăm
máy thì e ra có vẻ kinh khủng quá
Nhưng mọi việc giờ đây sẽ trở nên dễ dàng với Windows Backup. Microsoft đề xuất cho ta 5 tùy chọn
Backup như sau:
Normal: đây là tiêu chuẩn backup phổ thông nó sẽ tiến hành sao lưu toàn bộ những gì ta chọn và sau
khi hoàn tất sẽ xóa thuộc tính Attributes
-Ưu điểm: sẽ backup toàn bộ cái gì chúng ta cần.
-Khuyết điểm : thời gian Backup và restore sẻ lâu vì backup hết và restore hết, cần có cái storge lớn để
chứa file backup
Copy: đây là tiêu chuẩn backup phổ thông nó sẽ tiến hành sao lưu toàn bộ những gì ta chọn và sau khi
hoàn tất sẽ không xóa thuộc tính Attributes
Incremental: đây là tiêu chuẩn backup dạng nối đuôi nó sẽ tiến hành sao lưu toàn bộ những gì ta chọn
và sau khi hoàn tất sẽ không xóa thuộc tính Attributes
-Ưu điểm: thời gian backup Nhanh vì chỉ backup lại những gì thay đổi so với lần trước, không cần
storage lớn để chứa file backup
-Khuyết điểm: phải restore từng file theo thứ tự Full + bakup ngày thứ 2 rối đến ngày thứ 3 … sau cùng
đến ngày cần Restore.
Differential: đây là tiêu chuẩn bao gồm cả Normal và Incremental nghĩa là nó sẽ tiến hành sao lưu
toàn bộ những gì của ngảy hôm trước & những gì mới của ngày hôm nay và sau khi hoàn tất sẽ không


xóa thuộc tính Attributes
-Ưu điểm : bakup lại bản Full của ngày hơm trước + sự thay đổi của ngày backup nên khi restore sẻ
nhanh hơn incremental
-Khuyết điểm: thời gian backup sẻ lâu hơn kiểu Normal nhưng thời gian restore nhanh hơn kiểu
Incremental. cần storage lớn để chứa file backup
Daily: đây là tiêu chuẩn backup hằng ngày nó sẽ tiến hành sao lưu toàn bộ những gì ta chọn và sau khi
hoàn tất sẽ không xóa thuộc tính Attributes
Trong ví dụ này ta tạo một thư mục mới với tên là Data lưu tại thư mục gốc của ổ C:\ và tạo một số tập
tin trong đó ví dụ gccom.txt & simple.rtf. Bạn chú ý các tập tin này có thuộc tính Attributes đang
được bật lên
1 of 17
Bạn set quyền cho chỉ có Admin và User gccom1 mới có quyền Read trên thự mục này
Bạn chạy chương trình Backup của Windows bằng cách vào Start -> Programs -> Accessories ->
System Tools -> Backup
2 of 17
Bỏ mục Always start in wizard mode và chọn Advanced Mode
3 of 17
Bây giờ ta tiến hành Backup cho thư mục Data vừa tạo bằng cách chọn Tab Backup và click chọn thư
mục Data. Tại mục Backup media or file name: tôi chọn là ổ C:\Backup.bkf (trong thực tế bạn nên
lưu nó vào ổ đĩa khác) sau đó nhấp vào Start Backup
4 of 17
Cửa sổ Backup Job Informatin hiện ra ta chọn mục Append this backup to the media. Bạn có thể
Click vào nút Advanced để tuỳ chỉnh thêm
Tại ô Backup type Windows cung cấp cho ta 5 dạng backup mà tôi đã giới thiệu ở trên, tuỳ theo nhu
cầu backup của mình mà bạn cho Backup type cho phù hợp, ở đây tôi chọn là Normal
5 of 17
Sau khi hoàn tất ta thấy Windows đã tạo một file Backup.bkf tại thư mục gốc ổ đĩa C:\
Lúc này thuộc tính Attributes của các tập tin trong thư mục Data đã bị xoá bỏ
6 of 17

×