Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ON THI DAI HOC PHAN TIEN HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO – CHUYÊN KÈM TOÁN – LÝ – HÓA – SINH 10, 11, 12 – LUYỆN THI Email: – 01679766950 – fb: Le Vangiao PHẦN SÁU : TIẾN HOÁ CHƯƠNG 6: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ Câu 1.Cơ quan tương đồng la a.cùng nguồn gốc ,cùng chức năng b.khác nguồn gốc ,nằm vị trí tương ứng trên cơ thể, hiện tại có thể có chức năng khác nhau c.cùng nguồn gốc từ một tổ tiên chung ,nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể ,kiểu cấu tạo giống nhau ,chức năng khác nhau d.cùng nguồn gốc từ một tổ tiên chung ,nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, kiểu cấu tạo giống nhau, chức năng như nhau Câu 2.Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hoá a.đồng qui b. phân li c.hội tụ d.tương đồng Câu 3.Cơ quan tương tự la a.khác nguồn gốc ,hình dang tương tự chức năng như nhau b.khác nguồn gốc ,chức năng khác nhau c.cùng nguốn gốc ,chức năng khác nhau ,kiểu cấu tạo tương tự d. cùng nguồn gốc từ một loai tổ tiên ,nhưng hiện tại chức năng khác nhau Câu 4. Điều nao không đúng về cơ quan thoái hoá ? a.La cơ quan tương đồng b.la những cơ quan phát triển không đầy đủ ,bị tiêu giảm dần chỉ để lại vết tích c.không còn chức năng ban đầu d.phản ánh sự tiến hoá đồng qui Câu 5.Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hoá a.đồng qui b.phân li c. hội tụ d.phân nhánh Câu 6.Cơ quan nao sau đây la cơ quan tương đồng a.cánh dơi va cánh sâu bọ b.nếp thịt nhỏ ở khoé mắt người c.tuyến nước bọt của các động vật va tuyến nọc độc của rắn d.gai hoa hồng va gai cây hoang lien Câu 7.Cơ quan nao sau đây không phai la cơ quan tương tự a.gai hoa hồng va gai cây hoang liên b.cánh dơi va cánh sâu bọ c.gai xương rồng va tua cuốn đậu Ha lan d.chân chuột chuỗ chân dế nhũi Câu 8.cơ quan nao sau đây la cơ quan thoái hoá a gai hoa hồng va gai cây hoang liên b.cánh dơi va cánh sâu bọ c.hoa đu đủ đực có 10 nhị ,ở giữa có nhuỵ d.cánh dơi va chi trước của mèo Câu 9.Những bằng chứng nào không chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới a.cơ quan tương đồng b.cơ quan thoái hoá c.hiện tượng lại tổ d.những điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi Câu 10.Phôi của các loai động vật có xương sống đều giống nhau ở giai đoạn a.có long mao b.có khe mang va có đuôi c.có chi 5 ngón d.có nhiều vú Câu 11.Bằng chứng sinh học phân tử cho rằng a.các loai có quan hệ họ hang cang gần thì quá tình phát triển phôi cang giống nhau b.các loai có cùn khu vực sống thì có họ hang cang gần c.các loai có quan hệ họ hang cang gần thì trình tự các aa hay trình tự các nucl cang giống nhau d.các loai có quan hệ họ hang cang gần thì cang giống nhau về giai đoạn phát triển muộn của phôi Câu 12.Định luật phát sinh sinh vật có nội dung (NC) a.sự phát triển của cá thể phản ánh một cách rút gọn sự phát triển của loai b.sự phát triển của loai phản ánh một cách rút gọn sự phát triển cá thể c.sự phát triển của sinh giới gắn liền sự phát triển của loai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d.loai la cơ sở hình thanh các nhóm phân loại trên loai Câu 13.Đặc điểm nao của mã di truyền phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới a.mã di truyền mang tính thoái hoá b. mã di truyền mang tình đặc hiệu c. mã di truyền mang tính phổ biến d.mã di truyền la mã bộ ba Câu 14.Những hạn chế nao sau đây không phai của Lamac a.chưa nêu được nguyên nhân phát sinh biến dị va cơ chế di truyền biến dị b.chưa phân biệt được biến dị di truyền va không di truyền c. giải thích chưa thanh công sự hình thanh đặc điểm thích nghi d.cho rằng ngoại cảnh thay đổi châm sinh vật thích nghi kịp không loai nao bị đao thải Câu 15.Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac a.do tác dụng của ngoại cảnh va tập quán hoạt động b.do tác động của chọn lọc tự nhiên c,do tác động của chọn lọc nhân tạo d.do tác động chọn lọc tự nhiên va nhân tạo Câu 16 Nguyên nhân tiến hoá theo Dacuyn a.do tác dụng của ngoại cảnh va tập quán hoạt động b.do tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính di truyền biến dị c,do tác động của chọn lọc nhân tạo d.do tác động chọn lọc tự nhiên va nhân tạo Câu 17. Theo Lamac đặc điểm của hươu cao cổ có được do a.tập quán hoạy động ở động vật b.do ngoại cảnh c.do chọn lọc tự nhiên tác động d.do sự chọn lọc của con người Câu 18.Đóng góp quan trọng của Dacuyn a.giải thích thanh công sự hình thanh đặc điểm thích nghi b.chứng minh được nguồn gốc chung của sinh giới c.nêu được vai trò chọn lọc tự nhiên va chọn lọc nhân tạo d.phân biệt được biến dị di truyền va không di truyền Câu 19.Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể la a.Dacuyn b.Lamac c.Menden d.Milo Câu 20.Biến dị cá thể la sự phát sinh a.những điểm khác nhau trên các cá thể cùng loai do tác dụng ngoại cảnh b.những điểm sai khác giữa các cá thể cùng loai trong quá trình sinh sản c.những biến dị phát sinh trong quá trình sống d. những điểm mới hình thanh trong quá trình phát triển cá thể Câu 21. Nhân tố qui định chiều hướng va tốc độ biên đổi các giống vật nuôi cây trồng la a. chọn lọc tự nhiên b. môi trường c. chọn lọc nhân tạo d.di nhập gen Câu 22.Động lực của chon lọc tự nhiên la a.nhu cầu thị hiếu của con người b.cuộc đấu tranh sinh tồn của sinh vật c.hình thanh đặc điểm thích nghi d.hình thanh loai mới Câu 23.Động lực của chọn lọc nhân tạo la a.nhu cầu thị hiếu của con người b.cuộc đấu tranh sinh tồn của sinh vật c.hình thanh đặc điểm thích nghi d.hình thanh loai mới Câu 24.Theo Dacuyn biến dị gồm các loại a.biến dị di truyền va không di truyền b.biến dị xác định va không xác định c.biến dị vô hướng va biến dị định hướng d.biến dị đột biến va biến dị tổ hợp Câu 25.Theo Dacuyn biến dị có ý nghĩa đối với tiến hoá la a.biến dị xác định b.biến dị không xác định.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c.biến dị do tác động của ngoại cảnh d.biến dị do tập quán hoạt động Câu 26.Hạn chế cuả Dacuyn la a.giải thích chưa thanh công sự hình thanh đặc điểm thích nghi b.chưa nêu được nguyên nhân phát sinh biến dị va cơ chế di truyền biến dị c.chưa nêu được nguồn gốc chung của sinh giới d.nêu chưa đay đủ tác dụng của tiến hoá Câu 27.Thuyết tiến hoá cổ điển gồm : a. thuyết của Dacuyn va của Lamac b.thuyết tiến hoá tổng hợp c. thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính d.thuyết tiến hoá của Fox va Hacdi van bec Câu 28.Nội dung sau đây không đúng với tiến hoá nhỏ a.quá trình biến đổi trình biến đổi tần số alen va thanh phần kiểu gen của quần thể b. kết quả hình thanh loai mới c,diễn ra trong phạm vi hẹp d.la quá trình hình thanh các nhóm phân loại trên loai Câu 29 .Tiến hoá lớn la a.quá trình hình thanh loai mới b.la quá trình hình thanh các nhóm phân loại trên loai (chi ,họ ,bộ ,lớp ,nganh ) c.la quá trình cải biến thanh phần KG của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi d.la quá trình phát sinh nhiều loai mới từ một loai ban đầu Câu 30.Những nhân tố nao sau đây lam thay đổi tấn số alen va thanh phần kiểu gen của quần thể a.đột biến ,giao phối ,chọn lọc tự nhiên ,các yếu tố ngẫu nhiên b.đột biến ,giao phối ,chọn lọc tự nhiên ,giao phối ngẫu nhiên c.đột biến ,giao phối ,chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên d. giao phối ,chọn lọc tự nhiên ,các yếu tố ngẫu nhiên ,giao phối không ngẫu nhiên Câu 31.Ơ mỗi gen tần số đột biến la a. 10-6-10-4 b.10-4-10-6 c.10-4-10-7 d.25% Câu 32.nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN la a. biến dị tổ hợp b.đột biến c.thường biến d.biến dị di truyền Câu 33.nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN la a. biến dị tổ hợp b.đột biến c.thường biến d.biến dị di truyền Câu 34.quá trình nao tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp a biến dị tổ hợp b.đột biến c.thường biến d. giao phối tự do Câu 35.nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá la a. biến dị tổ hợp b.đột biến c.thường biến d.đột biến gen Câu 36.Nhân tố nao có thể lam giau hoặc nghèo vốn gen của quần thể a.chọn lọc tự nhiên b,giao phối không ngẫu nhiên c.di nhập gen d.các yếu tố ngẫu nhiên Câu 37.Thực chất của CLTN theo quan niệm hiện đại la a. sự phân hoá về khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể b.sự phân hoá về khả năng sống sót của những kiểu gen thích ngh trong quần thể c.sự phân hoá về khả năng sống sót của những kiểu hình thích nghi d.đao thải những biến dị bất lợi tích luỹ những biên dị có lợi Câu 38.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên a. kiểu hình b.kiểu gen c.alen d. tần số alen Câu 39.Nội dung nao sau đây không đúng về CLTN a.CLTN tác dụng trưc tiếp lên kiểu hình .gián tiếp lam thay đổi tần số alen va thanh phần kiểu gen b.CLTN lam tấn số alen biến đổi theo hướng xác định c.kết quả CLTN hình thanh quần thể thích nghi d.CLTN nhanh chóngđao thải alen lặn ra khỏi quần thể Câu 40.Nhân tố nao sau đây qui định chiều hướng tiến hoá ,nhịp diệu quá trình tiến hoá a.Đột biến b. CLTN c.CLNT d.giao phối tự do.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 41.CLTN nhanh chóng lam thay đổi tần số alen a. trội b,lặn c.dị hợp d.đồng hợp Câu 42.Nhân tố nao sau đây lam thay đổi tần số alen một cách đột ngột ,đặc biệt đối với quan thể có kích thước nhỏ a.Đột biến b.Di nhập gen c.Các yếu tố ngẫu nhiên d.Giao phối ngẫu nhiên Câu 43. Nội dung nao sau đây không đúng về vai trò của di nhập gen a.Lam tần số alen thay đổi đột ngột b.Có tác dụng đối với quần thể kích thước nhỏ c.lam nghèo vốn gen của quần thể ,giảm sự đa dạng di truyền d.Những alen có hại bị loại hết khỏi quần thể Câu 44.Nhân tố nao sau đây lam một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, một alen dù có hại cũng trở nên phổ biến a.di nhập gen b.giao phối không ngẫu nhiên c. các yếu tố ngẫu nhiên d .đột biến Câu 45.Nhân tố tiến hoá nao lam thay đổi tần số kiểu gen nhưng không lam thay đổi tần số alen ? a. Giao phối không ngẫu nhiên b.CLTN c.Di nhập gen d.Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 46.Nhân tố nao lam xuất hiện nhiều alen từ một gen ban đầu ? a.Đột biến b. CLTN c.Di nhập gen d.Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 47.Nội dung nao sau đây không chính xác ? a.Giao phối không ngẫu nhiên lam tăng dần thể đồng hợp ,giảm dần thể dị hợp b.Giao phối không ngẫu nhiên lam giau vốn gen quần thể ,tạo ra vô số biến dị tổ hợp c giao phối không ngẫu nhiên lam thay đổi thanh phần kiểu gen nhưng không lam thay đổi tần số alen d.giao phối không ngẫu nhiên lam nghèo vốn gen của quần thể giảm sự đa dạng di truyền Câu 48.Vai trò của giao phối tự do đối với tiến hoá la a. tạo ra nhiều kiểu hình la nguyên liệu cho tiến hoá b.tạo ra nhiều biến dị tổ hợp la nguyên liệu thứ cấp của CLTN c.tạo ra nhiều alen la nguyên liệu sơ cấp của CLTN d. tạo ra những kiểu hình thích nghi Câu 49.Quá trình hình thanh đặc điểm thích nghi chịu tác động của các nhân tố a. đột biến ,giao phối ,CLNT b.giao phối ,các cơ chế cách li , di nhập gen c.đột biến ,giao phối ,CLTN d.đột biến ,CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên Câu 50 Vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh la do a.mỗi tế bao chỉ có một phân tử ADN nên alen lặn biểu hiện ngay ra kiểu hình b. mỗi tế bao chỉ có1 alen trội biểu hiện ngay ra kiểu hình c.sinh sản nhanh d. thích nghi nhanh Câu 51.Lần đầu tiên dùng DDT diệt ruồi muỗi hiệu quả rất cao sau đó giảm dần la do a. vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh b. khi tiếp xúc thuốc thì xuất hiện dạng kháng thuốc, dạng nay sinh sản nhanh c.những đột biến hay tổ hợp đột biến kháng thuốc đã có từ trước va chúng sinh sản nhanh d.quần thể có vốn gen đa dạng Câu 52. Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới với liều cao cũng không hy vọng tiêu diệt hết sâu bọ la vì a.quần thể luôn thích nghi kịp thời b.quần thể có vốn gen đa dạng c.quần thể luôn có tiềm năng thích ứng khi môi trường thay đổi d. chúng sinh sản nhanh Câu 53.Các vùng công nghiệp nước Anh khi bị ô nhiễm thì bướm đen xuất hiện la do a.tiếp xúc với môi trường bụi than lam xuất hiện bướm đen b.khi môi trường có nhiều bụi than thì xuất hiện những dạng đột biến nay va nhanh chóng nhân lên trong quần thể vì chúng thích nghi c. đột biến đen đã có từ trước trong quần thể ,khi môi trường bị ô nhiễm chúng thích nghi hơn d.do chúng ăn bụi than lâu dần hình thanh loai mới Câu 54. Vai trò nao sau đây của CLTN la đúng trong quá trình hình thanh đặc diểm thích nghi ? a.Sang lọc giữ lại những KG qui định kiểu hình thích nghi b.Tạo ra những KG thích nghi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c.Tạo ra kiểu hình thích nghi d.Tạo ra quần thể mới Câu 55.Giả sử khả năng kháng DDT có liên quan đến 4 alen lặn ( a,b,c,d) kiểu gen nao sau đây có khả năng kháng thuốc ? a.aaBBCC,AABBCC,aabbCC b.aa BBCCDD ,AAbbCCdd, AABBccdd c.aabbcc,AABBCCDD d.aabbbccdd,aaBBCCDd,AaBbCcDD Câu 56.Giả sử khả năng kháng DDT có liên quan đến 4 alen lặn ( a,b,c,d) kiểu gen nao sau đây có khả năng kháng thuốc yếu nhất ? A aaBBCCDD b.aabbCCDD c.aaBBccdd d.aabbccdd Câu 57.Trong môi trường không có DDT thì a.dạng bình thường không phát triển b.dạng kháng DDT sinh trưởng phát triển chậm c.dạng kháng DDT sinh trưởng phát triển nhanh d. dạng kháng DDT không còn Câu 58.Một số sâu bọ có mau sắc nổi bậc trên môi trường ,đó la a.mau báo hiệu ,không thích nghi b. mau nguỵ trang ,thích nghi c. mau báo hiệu ,thích nghi d.mau nguỵ trang lẫn trốn kẻ thù Câu 59.Một số loai rắn ăn được kì nhông dộc do chúng kháng được chất độc ,nhưng bò rất chậm dễ lam mồi cho loai khác ,điều đó chứng tỏ a.đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối b.đặc điểm thích nghi không hợp lí c.sinh vật không thích nghi với nhiều môi trường d.đặc điểm thích nghi chỉ hoan hảo trong môi trường nhất định Câu 60.Để phân biệt hai loai vi khuẩn thân thuộc người ta dựa vao tiêu chuẩn a.hình thái b.sinh thái c. di truyền d.hoá sinh Câu 61. Tiêu chuẩn nao đơn giản nhất để phân biệt hai loai thân thuộc a hình thái b.sinh thái c. di truyền d.sinh lí hoá sinh Câu 62.Không giao phối được do khác nhau về vũ điệu ở ruồi giấm la dạng cách li a.trước hợp tử b. sau hợp tử c.cơ học d.tập tính Câu 63.các loai cá Hồi khác nhau về chỗ đẻ trứng nên không giao phối nhau la dạng cách li a.sinh cảnh b. sau hợp tử c.cơ học d.mua vụ Câu 64Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển la dạng cách li a.sinh cảnh b. sau hợp tử c.cơ học d.mua vụ Câu 65.Ngựa cái lai với lừa đực tạo con la bất thụ la do a.con lai mang bộ NST của hai loai khác nhau về số lượng ,hình dạng ,kích thước nên không tạo giao tử được b. con lai mang bộ NST của hai loai khác nhau về số lượng ,hình dạng ,kích thước nên tạo giao tử bình thường va bất thụ c.con lai có bộ NST trong từng cặp tương đồng nên không tạo được giao tử d.con lai khác loai khi đa bội hoá trơ nên hữu thụ Câu 66.Loai I có bộ NST kí hiệu AA ,loai II có bộ NST kí hiệu BB,bộ NST của con lai khi đa bội hoá la a.AABB b.AAAABBBB c AB d.AABBb Câu 67.Nội dung nao sau đây la sai a. Các chướng ngại địa lí lam hình thanh những khu vực địa lí khác nhau ,được chọn lọc theo hướng khác nhau b.Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen va thanh phần KG giữa các quần thể c.Quá trình hình thanh quần thể thích nghi sẽ dẫn đến hình thanh loai mới d.Cách li địa lí kéo dai có thể dẫn đến cách li sinh sản hình thanh loai Câu 68.Hình thanh loai bằng con đường địa lí la phương thức thường gặp ở a. động vật b.động vật ít di động xa c.động vật phát tán xa d.động vật va thực vật Câu 69.Nội dung nao sau đây la đúng a.Hình thanh loai bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp ,qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp b.Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản hình thanh loai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c.Quá trình hình thanh quần thể thích nghi sẽ dẫn đến hình thanh loai mới d.Cách li địa lí lam xuất hiện những alen mới từ alen ban đầu Câu 70.Hình thanh loai bằng con đường sinh thái thường gặp ở a. động vật ít di động xa b.động vật di động xa c. thực vật va động vật ít di động d.côn trùng ,chim Câu 71. Một loai sâu lúc đầu sống ở cây A ,sau đó phát tán sang cây B ,lâu dần thích nghi với điều kiện sống ở cây B va cách li sinh sản với quần thể gốc .Đó la phương thức hình thanh loai bằng con đường a.địa lí b. sinh thái c. lai xa va đa bội hoá d.đột biến Câu 72.Phương thức hình thanh loai nao sau đây la cùng khu vực địa lí a.con đường sinh thái ,con đường lai xa va đa bội hoá b.con đường sinh thái ,con đường địa lí c. con đường lai xa va đa bội hoá ,con đường địa lí d.con đường sinh thái Câu 73.Phương thức hình thanh loai nao sau đây la nhanh nhất a.con đường sinh thái b. con đường địa lí c.con đường lai xa va đa bội hoá d.con đường sinh thái va địa lí Câu 74.Cây 4n được tạo ra từ cây 2n do a. nguyên phân không phân li ở cây 2n b. giao tử 2n kết hợp giao tử 2n c.do hợp tử 2n kết hợp hợp tử 2n va do giao tử 2n không phân li trong nguyên phân d. do nguyên phân không phân li của cơ thể 2n hay do sự kết hợp giao tử 2n với giao tử2n Câu 75.P:Bông châu âu (2n=26) X Bông châu mĩ (2n’=26) Bộ NST của cây lai bất thụ la a. 2n=26 b.4n=52 c.n+n’=26 d.n +n’= 13 Câu 76.Cây 4n được xem la loai mới so với 2n la do a. 4n không giao phấn với 2n b. 4n có hình thái khác 2n c.4n giao phấn được với 2n nhưng tạo cây 3n bất thụ d. 4n va 2n có bộ NST không tương đồng Câu 77.Con lai xa có thể sinh sản hữu tính được khi a.lai tiếp tục trở lại với bố hoăc mẹ b . gây đột biến đa bội c.gây lưỡng bội hoá d.sinh sản vô tính Câu 78.Chiều hướng tiến cơ bản nhất la a.sinh vật ngay cang đa dạng phong phú b tổ chức ngay cang cao c thích nghi ngay cang hơp lí d.từ một dạng ban đầu hình thanh nhiều dạng khác nhau Câu 79.Ngay nay vẫn còn tồn tại sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh sinh vật có tổ chức cao do a.tiến hoá quay về tổ tiên ban đầu b. tiến hoá đồng qui c. thích nghi la hướng tiến hoá cơ bản nhất d.sinh vật ngay cang đa dang la hướng cơ bản nhất Câu 80.Nhóm sinh vật nao tiến hoá theo hướng đơn giản hoá cơ thể a.động vật có vú b. loai kí sinh c. vi khuẩn d.lưỡng tiêm Câu 81. Nhóm sinh vật nao tiến hoá theo hướng đơn giản hoá cơ thể ? a.vi khuẩn b.cá c. thú d. loai kí sinh Câu 82.loai nao sau đây ít thay đổi trong tiến hoá a. cá phổi b. ếch nhái c.động vật có vú d.lưỡng tiêm Câu 83.Căn cứ vao đâu để phân thanh chi ,họ bộ ,lớp, nganh ? a.Vao nhóm sinh vật xuất hiện trước sau b.Vao họ hang gần xa c. Vao hoá thạch d.hình thức tiến hoá Câu 84.Hình thanh loai bằng con đường lai xa va đa bội hoá la phương thức thường gặp ở a. thực vật ít gặp ở động vật b.động vật ít gặp ở tv.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c.sinh vật bậc thấp d.cả động vật va thực vật Câu 85.Câu nao dưới đây nói về vai trò cách li địa lí trong quá trình hình thanh loai la đúng nhất ? a.Không có cách li địa lí thì không thể hình thanh loai mới b.Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thanh loai qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp c.cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản d.Môi trường địa lí khác nhau la nguyên nhân chính dẫn đến phân hoá thanh phần KG của quần thể cách li.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×