Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.97 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1. Hê ̣phương trin ̀ h đố i xứng loa ̣i 1: - Cách giải:. Đặt S = x + y , P = xy rồ i đưa hê ̣ về hai ẩ n S, P. Giải hệ này rồ i tìm nghiê ̣m (x;. y) của hệ với x,y là nghiê ̣m của phương trình bâ ̣c hai: X 2 SX P 0 . Chú ý: có trường hợp ta biến đổi hệ để tính P trước hoặc S trước. 5( x y ) 2 xy 19 ta đă ̣t x y 3 xy 35 . - ví dụ: Để giải hệ phương trình: . x y S 5S 2 P 19 S 1 Do đó x, y là nghiê ̣m của phương triǹ h: X 2 X 12 0 . xy P S 3 P 35 P 12 . Vâ ̣y HPT có 2 nghiê ̣m (4; -3) và (-3; 4) . x y xy 49 ta đă ̣t t = -y thì đươ ̣c HPT: xy ( x y ) 180. - ví dụ: Để giải hệ phương trình: . x t xt 49 rồ i giải như với HPT trên. xt ( x t ) 180 . x2 4 y 2 5. - ví dụ: Để giải hệ phương trình: . x 2 y 4 xy 7. ta đă ̣t t = 2y thì đươ ̣c 1 HPT đx loa ̣i 1.. x 4 y 4 17 x 4 y 4 17(1) - ví dụ: HPT: 2 2 Bình phương 2 vế của (2) rồ i trừ đi (1) ta 2 2 x y xy 7 x y 7 xy (2) . đươ ̣c: P2 14P 32 0 P 16(loai);2 S 3 x y x2 y 2 5 - ví dụ: Để giải hệ phương trình: Do -x+y+xy-1=(x+1)(y-1) nên ta đă ̣t xy ( x y xy 1) 6. u=x(x+1), v=y(y-1) thì ta đưa HPT đã cho vè 1 HPTđx loa ̣i 1 x( x 1) (1 1 y ) y 4. - ví dụ: Để giải hệ phương trình: . ( xy) ( xy) xy 1 4 y 3. 2. u x 1/ y. 3. ta đă ̣t: . 2 2 v x 1/ y. Thì sẽ đưa HPT về 1 HPTđx loa ̣i 1. DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH xy x 1 7 y. x x / y 1/ y 7 x xz z 7 2 2 2 2 x y xy 1 13 y x x / y 1/ y 13 x xz z 13. - ví dụ: Hệ phương trình: . 2. 2. 2. Đây là một HPT đối xứng loại 1 đối với hai biến x và z. x(3x 2 y )( x 1) 12. - ví dụ: Để giải hệ phương trình: . 2 x 4x 2 y 8. ta đặt. 𝑢 = 𝑥2 + 𝑥 𝑣 = 3𝑥 + 2𝑦. 2. Hê ̣phương trin ̀ h đố i xứng loa ̣i 2: - Cách giải:. trừ vế các phương trình để đi tới các ẩ n bằ ng nhau.. x 2 13x 4 y - ví dụ: Để giải HPT: 2 ta trừ các vế của 2 PT ta đươ ̣c: (x-y)(x+y-9)=0 từ đó suy ra y 13 y 4 x. HPT có 4 nghiê ̣m: (0;0), (17;17), (12;-3) và (-3;12). x 2x y - ví dụ: Để giải HPT: 3 ta cô ̣ng và trừ các vế của 2 PT ta đươ ̣c: 3. y 2 y x. 2 2 ( x y )( x xy y 9) 0 từ đó ta suy ra HPT có 5 nghiê ̣m: 2 2 ( x y )( x xy y 1) 0. x y 0; 3 x y 1. 3x x 2 y x 0 - ví dụ: Để giải HPT: 3 2 ta nhâ xe t : trừ từng vế của 2 PT ta đươ ̣c: ̣n ́ 2 3. 2. 2. 3 y y 2 x. y 0. ( x y) 3( x 2 xy y 2 ) x y 0 . Do biể u thức trong ngoă ̣c không âm nên suy ra x=y. HPT có 2. nghiê ̣m là x=y=0 và 1. xy z 2 2 ( z x)( z x y ) 0 2 - ví dụ: Để giải HPT: yz x 2 ta biế n đổ i: ( x y)( x y z ) 0 từ đó suy ra phương triǹ h x 2 yz 2 zx y 2 2 . đã cho có 8 nghiê ̣m là: (1; 1; 1), (0; 2; 2), ( 2;0; 2), ( 2; 2;0) 3. Hê ̣phương trin ̀ h đẳ ng cấ p: DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 2 x 2 xy 3 y 9(1) - ví dụ: Giải HPT: 2 Nhân hai vế của (1) với 5 và hai vế của (2) với 9 rồ i 2 x 4 xy 5 y 5(2). trừ vế của chúng ta đươ ̣c: 4 x2 26 xy 30 y 2 0 x 5 y;1,5 y HPT có 4 nghiê ̣m (5 2 / 2; 2 / 2),( 3; 2) 3 3 x y 1(1) - ví dụ: Giải HPT: 2 Từ HPT đã cho ta suy ra: 2 3 x y 2 xy y 2(2). x2 y 2 xy 2 y3 2( x3 y 3 ) 2 x3 x 2 y 2 xy 2 y 3 0(3) . Từ PT (2) ta suy ra y 0 . Chia hai vế. của PT(3) cho y 3 rồ i đă ̣t x/y=t thì ta đươ ̣c: 2t 3 t 2 2t 1 0 t 1;1/ 2 . Thay vào PT(1) ta đươ ̣c HPT có 2 nghiê ̣m: ( 3 4 / 2; 3 4 / 2),( 3 3 / 3; 2 3 3 / 3) . x 2 y 4 2 xy 3 0(1) - ví dụ: Giải HPT: 2 Thay (2) vào (1) ta đươ ̣c: 2 x 2 y 2 xy 1(2). x2 ( x2 2 y 2 2 xy) y 4 2 xy3 0(3) . Dễ thấ y HPT không có nghiê ̣m với y = 0 nên chia cả hai vế c. ủa (3) cho y 4 rồ i đă ̣t t = x/y thì (3) trở thành: (t 2 1)(t 2 2t 1) 0 t 1 x y 1 . 4. Hê ̣phương trin ̀ h vô ti:̉ x y x y 4(1). - ví dụ: Giải HPT: . 2 2 x y 128(2). ĐK: x y 0 . Từ. (1) x2 y 2 8 x(8 x 0) x 2 y 2 (8 x)2 . Kế t hơ ̣p với (2) ta đươ ̣c: x2 16 x 192 0 x 24(loai);8(tm) . Vâ ̣y HPT có 2 nghiê ̣m: (8; 8) .. x 5 y 2 7. - ví dụ: Giải HPT: . y 5 x 2 7. đk: 2 x; y . HPT tương đương với:. x y 3 2 ( x 5)( y 2) 49 ( x 5)( y 2) ( y 5)( x 2) x y . HPT có nghiê ̣m dn x=y=11. x y 3 2 ( y 5)( x 2) 49 . DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH x 2 y 2. - ví dụ: Giải HPT: . y 2 x 2. x y 2 x(2 y ) 0. đk: 0 x; y 2.HPT . y x 2 y (2 x) 0. 2 x(2 y) 2 y(2 x) 0 HPT có 2 nghiê ̣m (0; 0) và (2; 2).. Chú ý: Hai HPT trên cũng là hai HPT đố i xứng loại 2. x y x y 2(1). - ví dụ: Giải HPT: . 2 2 2 2 x y x y 4(2). ĐK: x y 0 . Ta có:. (1) x2 y 2 2 x( x 2) y 2 4 x 4;(2)( x 2) x 2 4 x 4 2 x 4 x 2,5; y 6. u x y 0 x y 2x y 2 7 Đặt thì HPT đã cho trở thành: v 2 x y 2 0 3 x 2 y 23 . - ví dụ: Giải HPT: . u v 7 u 3 4 HPT có 2nghiê ̣m là (5; 4) và (-9; 25) . 2 2 u v 25 v 4 3. 5.Giải hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá: x y 1(1) - ví dụ: Giải HPT: y z 1(2) ĐK: x, y, z 1 . Giả sử x y y z y z z x z x 1(3) z x . Vâ ̣y x > y > z > x , vô lý. Tương tự, nế u x y y z x , vô lý. Nế u x = y thì y = z.. Vâ ̣y HPT có nghiê ̣m duy nhấ t: x y z (3 5) / 2 2 x 2 / (1 x 2 ) y (1) - ví dụ: Giải HPT: 2 y 2 / (1 y 2 ) z (2) . Dễ thấ y x, y, z 0 . Nế u x 0 y z 0 . 2 z 2 / (1 z 2 ) x(3) . DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Từ (1) 2 x / (1 x2 ) y / x 1 y x . Tương tự ta cũng có: z y, x z x y z 1 . Vâ ̣y HPT có 2 nghiê ̣m là (0; 0 ;0) và (1; 1; 1) 2 2 x y 1(1) - ví dụ: Giải HPT: 3 4 Từ (1) x , y 1 x3 x2 ; y 4 y 2 1 x3 y 4 x2 y 2 1 x y 1(2). x3 x2 & y 4 y 2 suy ra HPT có 3 nghiê ̣m (0; 1) & (1;0). 6. Một số hệ phương trình khác: ( x y ) x 2 y 2 ) 3 x 2 y (2;1) 2 2 2 HPT 5( x y ) x y y 2 x (1;2) 2 2 ( x y )( x y ) 15 . x ac / b xy a 0 HPT yz b 0 y ab / c zx c 0 z bc / a 5 xy 6( x y ) 1/ x 1/ y 5 / 6 x 2 HPT 7 yz 12( y z ) 1/ y 1/ z 7 / 12 y 3 3xz 4( z x) 1/ z 1/ x 3 / 4 z 4 . HPT. 2 2 2 2 2 x y 2x y 0 y 2 x / ( x 1) 1 x 1 2 3 2 3 2 x 4 x 3 y 0 2( x 1) 1 y 0 y 1 . 2 2 2 2 2 2 x y 1/ x 1/ y 1 x y x y HPT 2 2 2 2 y 2 x y 2 2 1 xy 2 x 1 y 1 xy 2. x3 y 16 x, y 0 8 3 x y 4 4 x 3 y 8 x y 2 HPT 3x y 8 1 x3 y 3 19 x3 1/ x3 y 3 19 z 3 y 3 19 (1/ 2;3) HPT 2 2 1/ x y 6 x / y zy ( z y ) 6 (1/ 3; 2) y xy 6 x. DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 2 2 2 2 2 (1; 1) xy 1 3x y 3x 6 x y x 2 2 2 2 2 2 2 x y xy 3x 1 x y xy 3x 1 4 x y xy 5 0 xy 1, 25 ( 7 / 4; 5 / 4). x2 y 2 x2 2 HPT 2 2. y 2 x / (1 x 2 ) 2 x x 2 y y y tan2a x tan(k / 7) HPT 53 / 2 y y 2 z z x y z 0 z 2 y / (1 y 2 ) z tan4a y tan(2k / 7) 2 z z 2 x x x tan8a z tan(4k / 7) 2 x 2 z / (1 z ) . 7.Biện luận hệ phương trình: x y xy m. 1/ Tìm gía trị của m để hpt sau có nghiệm: . 2 2 x y m. (1). Giải: Đặt S = x + y; P = xy S P m & S 2 2P m S 2 2S 3m 0. ' 1 3m 0 m 1/ 3 . Để (1) có nghiệm thì S 2 4P S 2 2P 2P m 2P m 2(m S ) m 2S m 2 2 3m 1 0 . Để (1) có nghiệm ta chỉ cần đk: m 2 3m 1 0 3m 1 m 2 0 m 8 ( do m 0 từ pt thứ hai. của hệ x 2 2 xy y mx 2/ Giải và biện luận hpt: 2 y 2 xy x my Giải: Trừ các vế của 2 pt ta được: ( x y)( x y 1 m) 0 a/ x y 3x2 m( x 1) 0 x 0;(m 1) / 3 b/ y m 1 x x2 (m 1) x m 1 0. (m 1)(m 5) Kết luận: +/ 1 < m < 5: hpt có nghiệm x y 0; x y (m 1) / 3. +/ m 1 m 5 : hpt có nghiệm: x y 0; x y (m 1) / 3 ; (. m 1 m 1 ; ) 2 2. x 2 xy y 2 1(1) 3/ Tìm m để hpt sau có nghiệm: 2 2 x 3xy 2 y m(2) Giải: Đặt x ty (1) : y 2 (t 2 t 1) 1 (3). Vì t 2 t 1 0 với mọi t nên (3) luôn có nghiệm. Từ. hpt ta suy ra: (t 2 3t 2) /(t 2 t 1) m (m 1)t 2 (3 m)t m 2 0 (4). +/ m = 1: t = 1/2 hpt có nghiệm. +/ m 1: (4) có 3(m 4)(m 6) . Từ đó ta suy ra hpt có nghiệm khi 4 m 6 .. DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH x 1 y 1 3. 4/ Tìm m để hpt sau có nghiệm: . x y 1 y x 1 x 1 y 1 m u v 3(u, v 0) S 3 hpt có nghiệm khi Giải: hpt đã cho tđ với: 2 2 P m / 3 u ( v 1) v ( u 1) u v m 0 m 27 / 4 . 2 3 2 y x 4 x ax 5/ Xác định a để hpt sau có nghiệm duy nhất: 2 3 2 x y 4 x ay Giải: a/ đk cần: gs hpt có nghiệm: ( x0 ; y0 ) thì nó cũng có nghiệm ( y0 ; x0 ) do đó để hpt có. nghiệm duy nhất thì x0 y0 x03 5x02 ax0 0 . Vậy nếu hpt có nghiệm dn thì 25 4a 0 a 25/ 4 . x 2 y 3 4 y 2 ay b/ đk đủ: hpt tđ với . Do pt 2 2 ( x y ) x xy y 3( x y ) a 0 2 2 x xy y 3( x y) a 0 x 2 ( y 3) x y 2 3 y a 0 có x ( y 3)2 4( y 2 3 y a) 3 y 2 6 y 9 4a 0y vì 'y 12(3 a) 0 do a > 25/4 .. Với x = y thì hpt trở thành x( x2 5x a) 0 . Do a 25/ 4 25 4a 0 nên pt chỉ có nghiệm x = 0 do đó hpt có nghiệm duy nhất x = y = 0 . Vậy với m < 25/4 thì hpt đã cho có nghiệm duy nhất. x y xy a x y a. 6/ Giải và biện luận hpt: . Giải: trừ các vế của hai pt ta được: 2 y xy 0 y 0 x 4 y( y 0) a/ a < 0: hpt có hai nghiệm ( a; 0) và ( 4a/3; a/3) b/ a 0 : hpt có nghiệm duy nhất ( a; 0).. MỘT SỐ BÀI TẬP LUYỆN TẬP I.Giải các HPT sau: 2 2 x y xy 3 x 2 / y y 2 / x 18 x y x y y x 4 ( x y ) xy 78 1/ 2 ;2 / ;3 / ;4 / 2 2 2 4 4 x y 97 x y xy 1 x y 12 x y x y y x 4 . DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 3x 2 y y 2 2 2 x3 9 y 3 ( x y)(2 xy 3) x3 y 3 1 ( x y )(1 1 xy) 4 5/ ;6 / 2 ;7 / ;8 / 2 5 2 2 5 2 2 3 y x x 2 x xy y 3 x y x y xy 1 xy x y y x 4 2 2 3 2 3 3 3 2 2 x y xy 3 x 3xy y y x 1 2 xy x y x 3y 1 9/ 3 ;10 / 2 ;11/ 5 ;12 / 3 ;13 / 3 3 2 5 3 3 3 2 x 2 y 2x y x 3y 1 x y xy 0 2 x y 3 x y x 3xy y . 2 2 5 5 3 3 2 2 3 x y 5 7( x y ) 31( x y ) x y 2 2 x x y 14 / 5 ;15 / 2 ;16 / 3 ;17 / 2 5 2 3 2 2 x y 11( x y ) x y xy 3 x y xy x 2 y x y xy 1 . 2 2 x 2 91 y 2 y 2 2( x y ) 3( 3 x 2 y 3 xy 2 ) 3x 2 xy y 11 18 / 2 ;19 / ;20 / 2 3 2 2 3 x 2 xy 3 y 17 y 91 x 2 x x y 6 x y x y 20 x y 2 x y 2 7 x y 3x 2 y 1 21/ ;22 / ;23 / 2 2 x y x y 0 3x 2 y 23 x y 136 . 1 x y 2 24 / ; 25 / 2 2 x y 2 xy 2 1 . x3 y 1 x 4 y 1 1 ; 26 / ; 27 / 6 3 y 2 1 x 2 y 4 x 1 1 5 x 8 x y 2 y 2. x 2 1 y 2. x 11 y x y x3 y 3 4 x2 y 2 1 y ( x x 3) 3 28 / ; 29 / ;30 / ;31/ x y x y 2 x y x 1 y x 2 xy y 1 1 x 1 2 2 x y 2 y x 3 x 1 7 y 4 x 9 y 7 4 x x 2 x y y 32 / ;33 / ;34 / ;35 / y 1 7 x 4 y 9 x 7 4 x y x y 1 x y xy 3 x 1 y 2 y 1 x2 1 x 1 4 y 1 2 x y y x 30 x y x y 1 36 / ;37 / ;38 / ;39 / 2 2 2 2 2 2 x y x y 1 x 2 y xy 0 x x y y 35 x 1 x y 1 y 0,5 2 2 1 12 ( y 3x) x 2 3 5 ( y 42 x) 2 y 4 xy x y x 2 y 40 / ; 41/ ; 42 / x 2 y y x 1 2x 2 y 1 12 ( y 3x) y 6 3 5 ( y 42 x) x 2. x2 y 4 z 6 1 2 y ( x 2 y 2 ) 3x x3 7 x y 3 7 y x 1/ x y 1/ y 43 / 4 ;44 / ;45 / ;46 / 2 2 3 5 7 2 2 2 y x 1 x y z 1 x( x y ) 10 y x y x y 2 x2 y 2 z 1 x 2 2 yz x 2 x 2 / (1 x 2 ) y x 1/ y 1 47 / y 2 z 2 x 1;48 / y 2 2 zx y ;49 / y 1/ z 1;50 / 3 y 3 / ( y 4 y 2 1) z z 2 x2 y 1 z 2 2 xy z z 1/ x 1 4 z 4 / ( z 6 z 4 z 2 1) x . DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH x 2 y 3z 9 x y z 6 ( x y )( x y z ) 45 5 xyz 24( x y ) 2 51/ xy yz zx 7 ;52 / x 4 y 2 9 z 2 189;53 / ( y z )( x y z ) 63;54 / 7 xyz 24( y z ) x 2 y 2 z 2 14 3xz 4 y 2 ( z x)( x y z ) 54 xyz 4( z x) 6 x( y 2 z 2 ) 13 yz x y xy 1 x( x y z ) 2 yz 55 / y z yz 5;56 / y ( x y z ) 3 xz ;57 / 3 y( z 2 x 2 ) 5 zx z x zx 2 z ( x y z ) 6 xy 6 z ( x 2 y 2 ) 5 xy 2 2 x y x y 18 x( x 2)(2 x y ) 9 ( x y)(1 1/ xy) 5 57 / ;58 / 2 ;59 / 2 2 2 2 xy ( x 1)( y 1) 72 x 4x y 6 ( x y )(1 1/ x y ) 49 2 2 2 4 x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 xy x 32 x y 3 x y 3x 4 y 11 60 / ;61/ ;62 / 2 2 4 x 32 x 6 y 24 ( x y )(1 xy ) 1 xy 3x 2 y 9 x 8 y 3 4 3 2 2 3 3 3 2 2 x( x y ) 6 x x y x y 1 x y 1 2 y y xy 6 x 63 / 3 ;64 / 2 65 / 3 ;66 / 3 2 2 2 2 2 x y x xy 1 x y x y 2 1 x y 5 x x y 18 y 27 . (2 x y) 2 5(4 x 2 y 2 ) 6(2 x y) 2 0 x y x y 4 x 2 y x y 6 67 / ;68 / 2 ;69 / 2 2 x y 1 (2 x y) 0 x xy y 0 x 2 xy 6 y 0 3 3 ( x 2 x 1)( y 2 y 1) 3 3x 5 y z 34 xy x / y 16 / 3 x y 2 xy ( x y ) 6 70 / 5 ;71/ ;72 / ;73 / 5 x 6 y 3 z 18 xy y / x 9 / 2 ( x 1)( y 1) 6 x y 30 xy 32 2 2 2 2 x y y x 26 5 x 2 y 2 x y 3xy 2( x y ) 1 x y 1 74 / 3 ;75 / ;76 / ;77 / 2 2 2 2 2 x y 24 1 x 1 y xy 1 2 x 6 xy 1 2 x x y 3 2 x 2 4 xy 2 x y 2 0 2 x 2 5 xy 2 y 2 x y 1 0 ( x 1)(2 y 1) x y 6 78 / 2 ;79 / ;80 / 2 2 ( x 1)(3 y 2) 2 x y 3 3x 6 xy x 3 y 0 x 4 xy y 12 x 12 y 10 0 2 x 2 4 xy 2 y 2 3x 3 y 2 0 x 2 2 xy 2 y 2 3x 0 xy 1 xy x y y x 13 81/ 2 ;82 / ;83 / 2 2 3x 32 y 5 0 xy y 3 y 1 0 xy 1 xy x y y x 12 . x 2 y 2 xy 1 4 y x 4 x3 y x 2 y 2 1 2 x 2 x 1/ y 2 x 1 y 1 4 84 / ;85 / ;86 / ;87 / 3 2 2 2 2 2 y( x y) 2 x 7 y 2 x y x xy 1 y y x 2 y 2 x 6 y 4 6 2 x3 y 3 9 x y x y 2 6 x 3xy x y 1 88 / ;89 / 2 ;90 / 2 ; 2 2 2 2 2 2 x x 2 y 4 y x y 1 x y 1 x y 3 2 2 2 x4 4x2 y 2 6 y 9 0 x 1 y( x y) 4 y x y xy 3 91/ 2 ;92 / ;93 / 2 ; 2 2 2 x y x 2 y 22 0 x 1 y 1 4 ( x 1)( x y 2) y . DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 2 3 3 3 3 2 3 2 x xy y 3( x y ) 8 x y 27 18 y x 3x 9 x 22 y 3 y 9 y 94 / 2 ;95 / 2 ;96 / 2 2 2 2 2 x xy y 7( x y ) 4 x y 6 x y x y x y 1 2 . 2 2 x y x y 4( x 2 xy y 2 ) 3 / ( x y ) 2 7 2 y x 1 97 / 3 ;98 / ;99 / 3 2 x y 2 y x y x y 2 2 x 1/ ( x y) 3 2 2 x 4 xy y k II/ Chứng minh hpt sau luôn có nghiệm: 2 y 3xy 4. III/ Tìm các GT của m để hpt sau có nghiệm: 3 2 3 3x 2 2 xy y 2 11 x 4 y 1 4 x 3 y y 3x 2 0 a/ ;b / 2 ;c / 2 2 2 2 x 2 xy 3 y 17 m x y 3m x 1 x 3 2 y y m 0 3 2 2 x y 7 x mx IV/ Tìm m để hpt sau có nghiệm duy nhất: 3 2 2 y x 7 y my. V/Chứng minh với mọi m, hpt sau luôn có nghiệm, tìm m để hpt có nghiệm duy nhất: x y xy 2m 1 (m 1) 2 xy ( x y ) m m . VI/ Cho HPT: x my m(d ) & x2 y 2 x(C ) . Biện luận số nghiệm của HPT theo m. Khi HPT có hai nghiệm ( x1; y1 ) & ( x2 ; y2 ) hãy tìm GT của m để GTBT S ( x2 x1 )2 ( y2 y1 )2 đạt GTLN ( m = 1/2 ). DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI. Page 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>