Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.06 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: TOÁN. GV: TRẦN THỊ LAN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013. TOÁN Kiểm tra bài cũ:. 5 và 7 Bài 1 Quy đồng mẫu số hai phân số 36 9. Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số 5 và 7 36 9 như sau: 5x4 20 ; giữ nguyên phân số 7 5 = = 36 36 9 9x4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013. TOÁN Kiểm tra bài cũ: Bài 2 Tính :. 4x5x6 12 x 15 x 9. =. 2x2x5x6 6x2x3x5x9. =. 2 27.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 12 20 28 34 Bài 1 Rút gọn các phân số: ; ; ; 30 45 70 51 12 12 : 6 = 2 = 30 30 : 6 5 20 20 : 5 = 4 = 45 45 : 5 9.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1 Rút gọn các phân số:. 28 34 70 ; 51 2 28 28 : 14 = 70 : 14 = 5 70 2 34 34 : 17 = = 51 51 : 17 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 Trong các phân số dưới đây, phân số nào. bằng 2 ? 9 5 ; 6 ; 14 ; 10 18 27 63 36. Ta có: 5 Không rút gọn được ; 18. 6 = 6:3 = 2 ; 9 27 27: 3. 14 2 14 : 7 = = ; 63 63 : 7 9. 10 10 : 2 5 = = 36 36 : 2 18. Vậy các phân số 6 và 14 bằng 2 27 63 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số :. a) 4 và 5 ; b) 4 và 5 ; c) 4 và 7 3 8 5 9 9 12 5 quy đồng mẫu số thành : 4 và 8 3 4x8 32 5 5x3 15 4 ; = = = = 3x8 24 8 8x3 24 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 5 và b) 5 9 4 và 5 quy đồng mẫu số thành : 5 9 4x9 36 5 4 5x5 25 ; = = = = 5x9 45 9 5 9x5 45 c) 4 và 7 9 12 4 và 7 quy đồng mẫu số thành : 9 12 4 7 x 3 21 4 x 4 16 7 ; = = = = 12 x 3 9 12 9 x 4 36 36.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm nào dưới đây có 2 số ngôi sao đã tô màu ? 3 b) a) b). c). Start. d). HẾT1 4 3 2 5GIỜ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>