Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

On luyen toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn häc sinh: ………………………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 4 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 15 .. . . 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = 21 7 A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000 4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 6 1 2 a/ + x = …………………………………………………………………………. 5 5 3 …………………………………………………………………………. 1 5 b/ 1 – ( x4+ ) = …………………………………………………………………. 7 21 …………………………………………………………………. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 2 3 5 15 3 12 3 23 + = − = +5= a. b. c. 5 5 5 25 21 4 4 4 2 7 Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp 9 18 còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?. d.. 3 4 − =1 2 8. quyển sách. Hỏi Lan. Bµi 5: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?. §Ò 2 Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là: A. 33 B. 343 C. 353 D. 363 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 435. B. 4350. C. 4035. D. 10035 3 .. . Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = 4 4 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm) 1 2 1 1 2   3 3 3 a/ 5 5 4 20 b/ = = 9 9 4 36 c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15. 1 4. là:. PHẦN II: Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Tính: (2 điểm) 5 5 1 2 3 a/ + + = …………………………………… b/ +2= 2 12 4 3 7 …………………………………… 6 1 5 2 2 8 + 1 = …………………………………… d/ 5 : 3 - 2 = c/ 7 ……………………………………… 4 6 Câu 2: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng, giờ thứ nhất đi đợc 13 quãng đờng. Giờ thứ hai đi đợc 13 quãng đờng. Hỏi sau hai giờ ô tô còn phải đi bao nhiêu phần quãng đờng mới đến nơi?. *Cõu 3: Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái đợc. 1 tấn, tuần thứ hai hái đợc 4. 1 hái đợc 3 tấn. Hỏi cả ba tuần ngời công nhân đó hái đợc bao nhiêu tấn cà phê?. ĐỀ 3 .Khoanh vào trước câu trả lời đúng: C©u 1 : a, Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng: A. 5dm B.50m C.5mm 5 b, Phân số bằng : 6. D.5m. 2 tÊn, tuÇn thø ba 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. 20 18. B.. 20 24. C.. 24 20. D.. 18 20 c, Cho phép cộng. 4 4 + .Cách tính nào đúng? 5 5 4 4 4+ 4 4 4 4 + = + = C. 5 5 5 5 5 5+5. 4 4 4+ 4 + = B. D. 5 5 5+5 C©u 2: a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là; A. 132 B. 1320 C 1032 15 .. . c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 21 7 A. 15 B. 21 C. 7 d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 C©u 3 : Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a. DH = .........cm ; BE = ........................cm b. Diện tích hình M là : ...............................cm2 c. Chu vi hình M là : ...................................cm A.. 4 4 4 x 5+ 4 x 5 + = 5 5 5 D 40000 D. 10032 D. 5 D. 5030 A B E. D. C H×nh : M. G. H. PhÇn tù luËn 1.Tính 9 3 − a) = .................................................................................................................................... 16 8 5 9 18 + : b) = ................................................................................................................................. 6 12 5 1 1 1 : : c) = ..................................................................................................................................... 2 2 2 2. Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được nhiÒu h¬n số gạo bán được của cửa hàng thứ hai lµ 37 tÊn.. ĐỀ 4 Bài 1: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Phân số. 3 5. bằng phân số:. A.. 12 15. B.. Bai 2: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:. 6 10 2 3 + =¿ 3 4. C.. 5 10. D.. 15 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. 17 12. B.. 5 12. C.. 5 7. D.. 1 12. Bài 3: (2 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tạ 20 kg = ……………. kg 3m2 5dm2 = ……………. m2. 1 12. giờ = ……………….. phút. 2 110 dm2 = ……………. m2. Bài 4: (2 đ) Tìm trung bình cộng của các số sau: a/ 137; 248 và 395 = ……………………………………………………………. b/ 348; 219; 560 và 725 = ………………………………………………………. Bài 5: Dãy phân số nào đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 1 1 5 3 1 5 1 3 1 1 3 5 5 3 1 1 A. 3 ; 6 ; 2 ; 2 B. 3 ; 2 ; 6 ; 2 C. 6 ; 3 ; 2 ; 2 D. 2 ; 2 ; 3 ; 6 Bµi 6: Rót gän råi tÝnh 16 1 4 12   a) 24 3 = ……………………………………. b) 5 60 = ………………………………………. 2 32 5 15   c) 3 24 = …………………………………… d) 6 18 = …………………………………………. Bµi 7: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt 12 3 13   a) 25 5 25 = ………………………………………………………………………………………… 3 2 4   b) 2 3 3 = ………………………………………………………………………………………………. 3 7 3   c) 5 5 4 = ………………………………………………………………………………………………. Bài 7: (2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.. ĐỀ 5 PHẦN 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (4đ ) Bài 1 : Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ : a.5 ; b. 50 ; c. 5 000 , d. 50 000 5 Bài 2 : Phân số bằng phân số nào dưới đây : 6 20 24 20 a. ; b. ; c. ; 24 20 18 Bài 3 : Phân số nào lớn hơn 1 : 5 7 5 a. ; b. ; c. ; 7 5 5. d.. 18 20. d.. 7 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Bài 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 32 giờ 6 phút = ....... ngày .. .giờ ..... phút là a. 1 ngày 2 giờ 6 phút ; b. 1 ngày 8 giờ 6 phút c. 1 ngày 10giờ 6 phút ; d. 1 ngày 4 giờ 6 phút PHẦN 2 : (6đ) Bài 1 : Tính 3 7 5 + a) : = …………………………………………………………………………………………… 6 12 7 9 2 3 − b) x = 24 6 4 …………………………………………………………………………………………… 1 3 2 x c) + = 4 5 5 …………………………………………………………………………………………….. 2 4 1 + : d) = ……………………………………………………………………………………………… 3 5 2 5 1 1 Bài 2: Cã 6 tÊm v¶i, lÇn thø nhÊt b¸n 3 tÊm v¶i, lÇn thø hai b¸n 4 tÊm v¶i. Hái cßn l¹i bao nhiªu phÇn tÊm v¶i?. 2 3 Bài 3: Một cái bể đã hết nớc. Buổi sáng lấy đợc 5 bể, buổi chiều lấy đợc 7 bể. Hỏi bể đó còn thiếu bao nhiêu phÇn níc?. ĐỀ 6 Bài 1 : (2đ) Tính 1 3 4 6 1 (  ) 2 (  ) 2 7 = ………………………………………… b) 5 7 = ………………………………….. a) 9 7 9 2 3 (  ) 2 (  ) 8 6 = …………………………………………. d) 10 3 = ………………………………… c) Bµi 2: (2 ®iÓm)TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt 2 7 2 2 X  X  a) 3 9 3 9 ……………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 2 6 3 X  X  b) 7 3 7 5 …………………………………………………………………………………………… Bài 3 : (1đ) Tìm Y 2 7. x Y =. 2 3. -. 1 3. 2 5 :Y=. 2 3. 1 + 2. ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. *Bài 4 : (2đ ) ( >, <, = ) 2 kg 7 hg ......... 2700 g 2 m2 5 dm2 .........25dm2 5 kg 3 g ...... 5035 g 495 giây ...... 8 phút 15 giây *Bài 5: (1đ ) Tính nhanh: 15 X 6 X 14 X 3 X 4 42 X 24 X 3 X 8 = ……………………………………………………………………………………………. 1 3 *Bài 6 : (2 ®iÓm)Tuæi em b»ng 5 tuæi bè, tuæi chÞ b»ng 10 tuæi bè. Hái a) Tæng sè tuæi hai chÞ em b»ng bao nhiªu phÇn tuæi bè? b) Tuæi bè h¬n tæng sè tuæi hai chÞ em bao nhiªu phÇn?. ĐÈ 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (0,5điểm) Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99 A. B. C. D. 10 7 2 100 3 Câu 2: (0,5điểm) Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 3 3 9 12 A. B. C. D. 10 2 15 20 4 *Câu 3:. (0,5điểm) Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? 5 A. 450 B. 800 C. 900 D. 960.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4: (0.5điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được 169mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – lạng Sơn. A. 169 km B. 169 m C. 169000 mm D. 1690 km *B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (1điểm) Điền vào chỗ chấm: a. 24 m2 =………… cm2 c. 180 phút = ...................... giờ 2 b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d. ngày =………… giờ 3 C©u 2: (2 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 9 9 2  X ...................................................... a) 17 34 3 …………………………………………………… 5 3 7 X : b) 9 10 12 = …………………………………………………………………………………………. 4 5 1   c) 7 14 2 = …………………………………………………………………………………………… 2 3 4 1 X X : d) 3 4 5 5 = …………………………………………………………………………………………. *Câu 3: (1 điểm) Tìm x: 5 3 31 8 a. x 8 = 3 - 7 b. x : 5 = 7 ……………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. 5 3 Câu 4: (2 điểm) Nªu râ c¸ch so s¸nh: Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; 8 2 5 9 ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. 3 *Câu 5: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng chiều 5 dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?. ĐỀ 8 Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ A. 5 B. 50 C. 500 b) 2 tấn 5 yến =……………………….kg: A. 205 B. 2500 C. 2050 *c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là : A. 6 B. 13 C. 60 d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết: A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4) C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4) Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:. D. 5 000 D. 2005 D. 130.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) 1081 : (64 - 41) = ………………………………. b) 149 + 608 : 8 – 56 = ………………………….. ………………………………. …………………………... 2 9 4 6 2 3 X   X c) 7 10 5 = …………………………………… d) 9 5 15 = …………………………………. ………………………………….. …………………………………. 12 1 2 4 7 1  X X  e) 15 2 3 = ………………………………….. g) 6 6 3 = …………………………………. …………………………………… ………………………… Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết a ) x x 34 = 748. b) x : 24 = 325. c) X x 25 + X x 75 = 125 x 8. *Câu 4. (2 điểm) Một phân xưởng có 32 người thợ. TuÇn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may đượ bao nhiêu bộ quần áo?. 2 chiều dài. Người ta 3 trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? C©u 5 (2 ®iÓm): Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng. ĐỀ 11 Phần 1: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 1. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 5 ? 5 6 7 3 A. 6 B. 7 C. 8 D. 4 20 5 *2. Số thích hợp để viết vào chç chÊm của 44 = ..... là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 5. B. 11. C. 20 6 5 3. Kết quả của phép tính 7 + 14 là : 11 11 17 A. 21 B. 14 C. 14. D. 44. 11 D. 7. 4. Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là: A. 73 548. B. 73 458. C. 64 021. D. 64 001. 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ……….. cm2 là : A. 456. B. 4506. C. 450 006. D. 456 000. 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 63 000m. B. 63 000dm C. 63 000cm. D. 63 000mm. *7. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm. B. 690cm2. C. 69dm2. D. 69cm2. *8. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: A. 5cm. B. 20. D. 20cm2. C. 20cm. Phần 2: (6 điểm) Học sinh trình bày bài làm. *Bài 1: (1 điểm) Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 : ………………………………………………………………………………. *Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm………………. Thuộc thế kỷ …………………. b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:………………… c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………;………… d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ………; 7688 ; ………. *Bài 3: (3điểm) 3 Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể) ĐỀ 12 ....................................................................................................................................................................... 1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.( 2,5 điểm) a. Sè nµo trong c¸c sè díi ®©y cã ch÷ sè 9 biÓu thÞ cho 9000: A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296 b. Chữ số cần viết vào ô trống của số 13  để đợc một số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 2 B. 5 C. 0 D. 8 c. Trong h×nh tø gi¸c ABCD, cÆp ®o¹n th¼ng song song lµ: A. AD vµ BC A B B. AD vµ AB C. AB vµ CD D. AB vµ BC D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5 lín h¬n ph©n sè nµo díi ®©y? 7 10 10 A. B. 21 14 C. d. Ph©n sè. C.. 15 14. D.. 15 12. (4). a;. *2. TÝnh: ( 2,5 ®iÓm) 1 2 22 4 b; + =¿ − =¿ 3 9 15 3. c;. 4 3 x = 5 4. d;. 1 7 : =¿ 6 12. *3. ( 2,5 điểm) Một cửa hàng có 180 kg đờng, buổi sáng đã bán đợc 30 kg đờng,buổichiều bán. 2 sè ®5. ờng còn lại. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu Ki-lô-gam đờng? Gi¶i 4. ( 2,5 điểm)Một mảnh đất hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 90m,chiều dài hơn chiều rộng 30 m. TÝnh: a,Chu vi mảnh đất? b,Diện tích mảnh đất?. ĐỀ 13 C©u 1: (4 ®iÓm). TÝnh nhanh a) 16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 = b) 2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = 1 1 1 1 1 + + + +. .. .. . ..+ =¿ 2 6 12 20 90 C©u 2: (4 ®iÓm). T×m X a) ( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163 b) ( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .......+ ( X + 79 ) = 860 C©u 3: (4 ®iÓm) a) T×m sè tù nhiªn bÐ nhÊt chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2 chia cho 4 d 3 b) Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị. *Câu 4: (4 điểm)Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m đợc ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng để trồng rau. T×m chiÒu dµi, chiÒu réng thöa vên . c). Câu 5: (4 điểm) Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng. 1 5. tuæi mÑ. TÝnh tuæi cña mçi ngêi biÕt tæng sè tuæi. cña mÑ vµ con lµ 36 tuæi? ĐỀ 14 Câu 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là: A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024 3 c) Phân số bằng phân số nào dưới đây? 8 6 1 27 9 A. ; B. ; C. ; D. 8 2 72 15 d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 1 5 3 1 5 1 3 1 1 3 5 5 3 1 1 A. 3 ; 6 ; 2 ; 2 B. 3 ; 2 ; 6 ; 2 C. 6 ; 3 ; 2 ; 2 D. 2 ; 2 ; 3 ; 6 e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô  dưới đây:  3 tấn 25 kg = 3025kg 1  20 thế kỉ = 50 năm 5m2 9dm2 = 509 dm2  2km2 12m2 = 200012m2 Bài 4: Tìm x 1 3 3 4 a) x - 2 = 4 b) 5 x x = 7 *Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. 3 5 1 X  a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 4 6 6 5 Bài 6: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng 6 độ dài cạnh đáy. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó. 3 Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? *Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng. 3 5. chiều dài.. a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. b) Tính diện tích mảnh vườn. C©u 2: Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam vµ häc sinh n÷ cña líp 4A. *Bài 2 : 5 Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của 8 mảnh đất đó? 3 *Bài 6 : (2đ ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của 5 mảnh đất đó?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×