Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra Su 8 Tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/10/2012.. Tiêt 19: KIỂM TRA MỘT TIẾT. I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: HS cần đạt các mục tiêu sau: 1. Kiến thức: kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh trong phần lịch sử thế giới : Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản; đặc trưng cơ bản của một số nước Đế quốc; cuộc Duy Tân Minh Trị ở NhËt Bản... 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng học tập: Ghi nhớ sự kiện, phân tích, so sánh, rút ra nhận xét....; kĩ năng làm bài khoa học. 3. Tư tưởng: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, nghiêm túc khi làm bài. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1. GV: Xây dựng ma trận, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm. 2. HS: Ôn tập, chuẩn bị giấy bút. III. Tiến trình tổ chức kiểm tra: 1.Tổ chức lớp: Lớp. Thứ. Ngày. Tiết. Sĩ số. HS nghỉ. 2. Xác định hình thức đề kiểm tra: TNKQ + Tự luận. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề. Cấp độ tư duy Nhận biết TNKQ. Thời kì xác lập của CNTB (Từ giữa thế kỉ XVI đến. Mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại. Câu:1 Số điểm:. TL. Thông hiểu TNKQ. - Cách mạng tư sản Pháp - Cách mạng công nghiệp Anh Câu:2;3 Số điểm:. TL. Vận dụng TNKQ. Cộng. TL. Số câu:3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nửa sau Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Châu Á TK XVIII - đầu TK XIX Tổng. 0,5 Tỉ lệ 5%:. 1,0 Tỉ lệ 10%:. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc. Câu:5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10%:. Đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc Câu:4 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ 5%:. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh. Số câu:3 Số điểm: Câu:1 Số điểm: 4,5 3,0 Tỉ lệ 30%: Tỉ lệ %: 45%. Cuộc Duy Tân Minh Trị. Câu:2 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40%: Câu:1;5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ % : 15%. Câu: 2 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ %: 40%. Số câu:1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ %: 40% Câu:2;3;4 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 15%. Câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ %: 30%. Số câu: 7 Số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100%. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KQ (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Cuộc cách mạng được coi là mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại: A. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI B. Cách mạng Anh giữa thế kỉ XVII C. Cách mạng Bắc Mĩ thế kỉ XVIII D. Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII Câu 2: Sự kiện mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII: A. Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Véc-xai. B. Phái Lập hiến bị lật đổ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Cuộc tấn công pháo đài – nhà tù Ba-xti. D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh. Câu 3: Ngành đi đầu trong cách mạng công nghiệp ở Anh là : A. Ngành luyện kim. B. Ngành gốm. C. Công nghiệp nặng. D. Ngành dệt. Câu 4 : Đặc trưng của các nước tư bản khi chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa là : A. Sản xuất công nghiệp hiện đại, tạo năng suất cao và cạnh tranh quyết liệt. B. Hình thành các Công ti độc quyền ... C. Phát triển kinh tế, chính trị của đất nước. D. Câu a và b đúng. Câu 5: Nối các ý ở cột A(1,2,3,4) với các ý ở cột B(a,b,c,d) cho phù hợp: Cột A : Nối Cột B : (Tên các nước đế quốc) (Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc). 1. Anh a. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân tham lam, hiếu chiến” 2. Pháp b. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” 3. Đức c. “Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến” 4. Mĩ d. “Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi” II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1(3,0 đ): Bằng các kiến thức đã học, chứng minh rằng CNĐQ Anh là “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” ? Câu 2(4,0 đ): Trình bày hoµn c¶nh, nội dung, kết quả - tính chất của cuộc Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm: Câu Đáp án - HDC điểm 1 ( TNKQ) A 0,5đ 2 ( TNKQ). C. 0,5đ. 3 ( TNKQ). D. 0,5đ. 4 ( TNKQ). D. 0,5đ. 5 ( TNKQ). 1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a.. 1 ( TL). HS nêu được : - Tư bản Anh chỉ chú trọng đầu tư vào các thuộc địa để kiếm lời... - Anh xâm lược hệ thống thuộc địa rộng 33 triệu km2 với 400 triệu dân (bằng1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới, gấp 3 lần thuộc địa Pháp, 12 lần. 1,0đ ( Nối đúng mỗi ý được 0,25đ) 1,0đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 ( TL). thuộc địa đức)... - CNĐQ Anh tồn tại được là nhờ bóc lột một hệ thống thuộc địa bao la rộng lớn, Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn, được gọi là “đế quốc mà Mặt Trời không bao giờ lặn”… => Vì vậy Lê nin gọi Anh là “CNĐQ thực dân’’ * Hoàn cảnh: (1,0 đ) - Cuối TK XIX, chế độ PK Nhật Bản mục nát, suy yếu. - Các nước tư bản phương Tây tăng cường can thiệp, xâm lược. => Tháng 1/1868, Thiên Hoàng Minh Trị tiến hành cải cách. * Nội dung: (2,0 đ) + Kinh tế: -Thống nhất tiền tệ, xoá bỏ độc quyền ruộng đất phong kiến, tăng cường phát triển kinh tế TBCN. + Chớnh trị- xã hội: - Bói bỏ chế độ nông nô, đưa qtộc Tư sản hoá và Đại tư sản lên cầm quyền... - Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến + Giáo dục - Thực hiện c/sách giáo dục bắt buộc - Chú trọng KHKT - Cử học sinh du học phương Tây… + Quân sự: - Chú trọng xây dựng quân đội mạnh (...) * Kết quả, tính chất: (1,0 đ) - Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa, phát triển thành một nước TB công nghiệp. - Là cuộc cách mạng TS do liên minh QT -TS tiến hành .. 1,0đ. 1,0đ. 2,0đ. 1,0đ. IV. Kết thúc giờ kiểm tra: 1. Thu bài: 2. Nhận xét: Ngày 22/10/2012. TT CM. Phạm Thị Quyên. Trường: THCS Hà Thạch Họ và tên……………… Lớp:……………………. BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Lịch sử. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KQ (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Cuộc cách mạng được coi là mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại: A. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI B. Cách mạng Anh giữa thế kỉ XVII C. Cách mạng Bắc Mĩ thế kỉ XVIII D. Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII Câu 2: Sự kiện mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII: A. Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Véc-xai. B. Phái Lập hiến bị lật đổ. C. Cuộc tấn công pháo đài – nhà tù Ba-xti. D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh. Câu 3: Ngành đi đầu trong cách mạng công nghiệp ở Anh là : A. Ngành luyện kim. B. Ngành gốm. C. Công nghiệp nặng. D. Ngành dệt. Câu 4 : Đặc trưng của các nước tư bản khi chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa là : A. Sản xuất công nghiệp hiện đại, tạo năng suất cao và cạnh tranh quyết liệt. B. Hình thành các Công ti độc quyền ... C. Phát triển kinh tế, chính trị của đất nước. D. Câu a và b đúng. Câu 5: Nối các ý ở cột A(1,2,3,4) với các ý ở cột B(a,b,c,d) cho phù hợp: Cột A : (Tên các nước đế quốc) 1. Anh 2. Pháp 3. Đức 4. Mĩ. Nối. Cột B : (Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc). a. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân tham lam, hiếu chiến” b. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” c. “Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến” d. “Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi”. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1(3,0 đ): Bằng các kiến thức đã học, chứng minh rằng CNĐQ Anh là “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” ? Câu 2(4,0 đ): Trình bày hoµn c¶nh, nội dung, kết quả - tính chất của cuộc Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×