Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU LAN I THPT VU QUANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH Trường THPT Vũ Quang. THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 497. Câu 1: Cho 2,53 gam hổn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 0,07 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chấ rắn là: A. 4,945 gam B. 5,345 gam C. 3,190 gam D. 3,590 gam. 25 25 Câu 2: Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệu 12 X và 11Y . Phát biểu đúng về hai nguyên tử là: A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. C. X và Y cùng có 25 electron. D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron). Câu 3: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ. điaxetat là A. C10H13O5.. B. C12H14O7.. C. C10H14O7.. D. C12H14O5.. Câu 4: Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về clo là đúng? A. Vừa là chất oxi hoá, vừa chất khử. B. Là chất oxi hoá. C. Không thể hiện tính oxi hoá khử D. Là chất khử . Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng (đo cùng điều kiện). Tên gọi của este X là: A. etyl fomat B. metyl fomat. C. etyl axetat.. D. metyl axetat. Câu 6: X là một loại phân bón hóa học. Hoà tan X vào nước được dung dịch Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH có khí mùi khai bay ra. cho hỗn hợp dung dịch FeCl 2 và HCl vào dung dịch Y thoát ra chất khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 15. X là: A. NaNO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. Urê.. Câu 7: Thủy phân hổn hợp gồm 0,01 mol vinyl fomat, 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất đều là 60% theo mổi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 12,96 gam B. 11,232 gam C. 10,368 gam D. 10,8 gam.. Câu 8: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng được dung dịch X. Cho một luồng khí clo đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,25g B. 15,2g C. 18,5g D. 18,75g. Câu 9: Hổn hợp X gồm 3 amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, được trộn theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần với tỉ lệ mol 1:2:3. Cho 23,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,25 gam hổn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin lần lượt là: A. C2H5N, C3H7N, C4H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. C3H9N, C4H11N, C5H13N. Câu 10: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là: A. 0,05M và 0,15M B. 0,025M và 0,075M C. 0,075M và 0,1M D. 0,15M và 0,2M Câu 11: Trong các chất sau: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH; (CH3)2CH-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-COOH; H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH; H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Số chất có phản ứng màu biure là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. Câu 12: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, KMnO4, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được tối đa 3,36 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trên thì thu được hổn hợp khí CO 2 và H2O, hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên bằng dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40 gam B. 15 gam C. 48 gam. D. 30 gam Câu 14: Cho các cân bằng sau:.   (1) H2 (k) + I2 (k)    2HI (k) V2 O5 ,4500 C.       (2) 2SO2 (k) + O2 (k)        2SO3.   (3) CaCO3 (r)    CaO (r) + CO2 (k) ;   (4) N2 + 3H2    2NH3 2. .    (5) CO 3 (dd)+ H2O    HCO 3 (dd) + OH (dd) ;.  . (6) FeO (r) + CO (k)    Fe (r) + CO2 (k) ; Khi tăng áp suất, tổng số cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận và không dịch chuyển là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 15: Trong số các chất: tinh bột, protein ,xenlulozơ, tơ olon, saccarozơ, đextrin, glucozơ số chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.. Câu 16: Hoà tan hết 4 gam oxit Fe xOy cần dùng 52,14ml dung dịch HCl 10% (d=1,05gg/ml). Để khử hóa hoàn toàn 4 gam oxit sắt này cần ít nhất thể tích khí CO (đktc) là: A. 1,24 lít B. 1,545 lít. C. 1,68 lít. D. 0,056 lít.. Câu 17: X có các tính chất sau: (1) tác dụng với Cu(OH) 2/NaOH ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam, (2) tham gia phản ứng tráng gương, (3) không làm mất màu dung dịch nước brom. X là: A. Mantozơ B. 2,4-hiđroxyl pentanon. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 18: Một loại khí than chứa đồng thời N 2, CO và H2. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng O 2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung dịch X và có 0,56 lít khí N 2 (đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu: A. tăng 5,75 gam. B. giảm 8,65 gam C. tăng 6 gam. D. giảm 4,25 gam. Câu 19: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Số nguyên tử H trong ankan bằng số nguyên tử C trong anken. Đốt cháy 3 g hỗn hợp A thu được 5,4g H2O. CTPT và % khối lượng các chất trong A là: A. CH4: 53,33%; C4H8: 46,67% B. C2H6: 66,67%; C6H12: 33,33% C. C2H6: 33,33%; C6H12: 66,67% D. CH4: 46,67%; C4H8 : 53,33% . Câu 20: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa Ba2+ , Fe3+, Al3+, Fe2+, NO 3 thì kết tủa thu được gồm: A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2. B. BaCO3, FeCO3. C. BaCO3, Fe2(CO3)3, Al2(CO3)3, FeCO3. D. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, FeCO3. Câu 21: Trộn 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH thu được hổn hợp X. Dẫn hổn hợp X qua H 2SO4 đặc, nóng. Tất cả các ancol đều bị khử nước (H = 100%). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol brom trong dung dịch. Số mol H 2O tạo thành trong sự khử nước là: A. 1 mol B. 0,6 mol. C. 1,2 mol D. 1,1 mol. Câu 22: Chất có khả năng kết tủa trong dung dịch BaCl2 là: A. CO2 B. SO2. C. H2S D. SO3. Câu 23: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3? A. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ. B. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ. C. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen. D. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in Câu 24: X là một phi kim có tổng đại số số oxi hoá dương cao nhất với hai lần số oxi hoá âm thấp nhất bằng +2. Tổng số proton và nơtron trong nguyên tử X nhỏ hơn 34. X là nguyên tố nào sau đây: A. Lưu huỳnh . B. Clo Câu 25: Cho sơ đồ: H 2SO 4 ,1700 C.  H 2 O,xt:H . H 2SO4 ,1700 C. C. Cacbon  H 2 O,xt:H . D. Oxi.  X1      X2       X3      X4. 3-metyl penta-1-ol      Tên gọi của X4 là: A. 3-metyl penta-2-ol B. 3-metyl penta-3-ol C. 2-etyl buta-2-ol D. 3-metyl penta-1-ol.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Cho phương trình phản ứng: X + Y  Z + T Người ta trộn bốn chất X, Y, Z và T, mỗi chất 1 mol vào một bình kín có thể tích không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất T trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10. Câu 27: Một hổn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no M, N hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Nếu trung hòa 14,64 gam X bằng một lượng NaOH vừa đủ thì thu được 20,36 gam hổn hợp Y gồm hai muối. Còn nếu làm bay hơi 14,64 gam X thì chiếm thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam X thì thu được 10,304 lít CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo của M, N là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCHO và CH3COOH. C. HOOC-COOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 28: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 150ml dung dịch FeSO4 1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng là: A. 62,2 gam B. 45,75 gam C. 12 gam D. 46,95 gam.. Câu 29: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom là: A. phenol, axit acrylic, vinyl ađipat B. Anilin, ancol benzylic, axit axetic. C. Propenol, axit metacrylic, đivinyl oxalat. D. Axit metacrylic, phenol, anilin Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm: (1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3. (2) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4. (3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2CO3. (4) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S (5) Cho Na vào dung dịch CuCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 31: Dãy dung dịch nào sau đây (có cùng nồng độ mol) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH? A. NH4Cl, CH3NH3Cl, C6H5NH3Cl. B. CH3NH3Cl, NH4Cl, C6H5NH3Cl. C. C6H5NH3Cl, NH4Cl, CH3NH3Cl. D. C6H5NH3Cl, CH3NH3Cl, NH4Cl. Câu 32: Đun ancol X với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ Y (hiệu suất phản ứng là 100%), tỉ khối hơi hợp chất Y so với X là 1,7. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H7OH B. CH3OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH Câu 33: Nếu cho cùng khối lượng của mỗi chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư thì khi kết thúc phản ứng, chất nào có khí thoát ra có khối lượng nhỏ nhất? A. CaCO3 B. Fe(NO3)2 C. NaHCO3 D. FeS Câu 34: Một hổn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A, B có tổng số mol là 0,25. Khi cho hổn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Ag và khối lượng dung dịch AgNO 3 giảm 77,5 gam. Biết MA < MB. Công thức cấu tạo của B là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. C3H4CHO.. Câu 35: Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là: A. NO2, Cl2, CO2, SO2.. B. NO2, Cl2. C. CO2, SO2, SO3. D. CO2, SO2, SO3, HCl. Câu 36: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hổn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Công thức đơn giản nhất cũng là công thức phân tử của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4OH D. C6H5COOCH3.. Câu 37: Hoà tan hết 1,4 gam kim loại kiềm X vào 200 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng là 201,2 gam. Kim loại kiềm X là: A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 38: Để rửa sạch chai lọ đựng phenol, có thể làm theo cách nào sau đây? A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước. B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước. C. Rửa bằng nước. D. Rửa bằng giấm ăn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Cặp dung dịch khi cho vào nhau không có khí thoát ra là: A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaHCO3 và CH3COONa. C. NH4Cl và NaOH (đặc) D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 40: Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O và chỉ chứa một nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thì thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Còn cho X tác dụng với Na dư thì số mol H 2 bằng một nữa số mol X đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOH. B. CH3OH C. C2H5OH D. C2H4(OH)2 . Câu 41: Dung dịch X chứa đồng thời các ion: Mg 2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO 3 . Thêm từ từ dung dịch Na2SO3 0,5M vào dung dịch X đển khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Na2SO3 đã cho vào là: A. 150ml B. 200ml C. 600ml D. 300 ml Câu 42: Cho các phản ứng: t0 X + 3NaOH   C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O. 0. CaO,t Y + 2NaOH    T + 2Na2CO3.  Z+… CH3COOH + NaOH   CaO,t 0. Z + NaOH    T + Na2CO3 Công thức phân tử của X là: A. C11H10O4 B. C12H14O4. C. C11H12O4.. D. C12H20O6. Câu 43: Hoà tan hết 10,8 gam Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 200ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất còn lại là: A. 19,14 gam. B. 14,9 gam C. 8,5 gam D. 14,1 gam. Câu 44: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là: A. Tơ lapsan, tơ axetat, thủy tinh Plexiglas, poli(vinyl clorua), polietilen B. Tơ nilon-6,6; poli(metyl metacrylat), thủy tinh plexiglas, tơ nitron, poli(phenol-fomanđehit). C. Cao su Buna, tơ nilon-6, thủy tinh Plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron D. Cao su, tơ lapsan, thủy tinh Plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron Câu 45: Hoà tan m gam hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400ml dung dịch X. Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,60 B. 13,20. C. 21,03 D. 20,13. Câu 46: Đun nóng hỗn hợp glyxin và axit glutamic thu được hợp chất hữu cơ G. Nếu G tác dụng với dung dịch HCl nóng theo tỉ lệ mol tối đa là: nG : naxit = 1: 2, thì G sẽ tác dụng với dung dịch NaOH nóng theo tỉ lệ mol nG : nNaOH tối đa là: A. 1 : 1 B. 1: 4 C. 1: 2 D. 1 : 3. Câu 47: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, FeCO3 có số mol bằng nhau thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag2O. C. CuO, FeO, Ag.. B. NH4NO3, CuO, Fe2O3, Ag. D. CuO, Fe2O3, Ag.. Câu 48: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2, X không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai [O]  HCHO, Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị tối thiểu của n là: chất Y1, Y2. và Y2    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 49: Cho các thí nghiệm sau: X + Y + H2O→ kết tủa trắng keo và có khí thoát ra Z + Y + H2O → kết tủa trắng keo T + Y + H2O → kết tủa trắng keo và có khí thoát ra X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na2CO3, AlCl3, NaAlO2, Na2S B. AlCl3, Na2CO3, Na2S, NaAlO2 C. AlCl3, Na2S, NaAlO2, Na2CO3. D. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3, Na2S. Câu 50: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. Nguyên tố R là: A. Br ------. B. Cl. C. I. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ D. P.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -----------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×