Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT 15 phut bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nam Hưng Họ và tên....................... Lớp....... Điểm. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2 Môn Hình học 7 Ngày 17 tháng 11 năm 2012 Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tam giác ABC. Ta có:    A. A + B + C = 1800 B. A + B + C = 1080    C. A + B + C < 1800 D. A + B + C > 1800 Câu 2. Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có:     A. M + K > 900 B. M + K = 900     C. M + K < 900 D. M + K = 1800 Câu 3. Hai tam giác bằng nhau là: A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau. B. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, có cạnh tương ứng bằng nhau. C. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, có các góc tương ứng bằng nhau. D. Cả B, C đều đúng. Câu 4. Cho ABC = DEF ( c.c.c ). Ta có: A. AB = AC = BC B. DE = DF = EF  D  A B C  E F   B  C C. = = = = = D. A = D ;  =E ; = F Câu5. Cho PQR = DEF trong đó PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi  DEF . A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm Câu 6. Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y’ có Ox // O’x’; Oy // O’y’ thì:   A. xOy = x ' O ' y ' .   B. xOy < x ' O ' y '. . C. xOy > x ' O ' y ' D. Cả A, B, C đều sai. Câu 7. Vẽ đường thẳng d và điểm M không thuộc d, tiếp tục vẽ đường thẳng d’ đi qua M và song song với d. Số đường thẳng d’ vẽ được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. n ( với n  N ) . Câu 8. Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho: xAB = 560, yBA = 650 Ta có: A. Ax song song với By B. Ax cắt By C. Ax vuông góc với By D. Cả A, B, C đều sai Câu 9. Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. AB  CD C. AB  CD; M A và M  B. B. AB  CD và MC = MD D. AB  CD và MC + MD =. CD. Biểu điểm và đáp án: Mỗi câu đúng được 1 điểm (từ câu 1 đến câu 8) Câu 9 được 2 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 A B D D B A A D B Ma trận: Mức độ đánh giá Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 1 Tổng ba góc của một C1 C2 tam giác 1,0 1,0 Tam giác bằng nhau 1 1 1 và các trường hợp C3 C4 C5 bằng nhau 1,0 1,0 1,0 1 Đường trung trực của C9 đoạn thẳng 2,0 1 1 1 Đường thẳng song C6 C7 C8 song 1,0 1,0 1,0 3 4 2 Tổng 3,0 4,0 2,0. Tổng TN 2 2,0 3 3,0 1 2,0 3 3,0 10 10,0. T.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×