Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DANH SACH HS HTCTTH LOP 5A NAM HOC 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỘI ĐỒNG XÉT HTCT TIỂU HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THẾ HIẾU. DANH SÁCH HỌC SINH HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH BẬC TIỂU HỌC XLCN Học lực. 25 - 2 -1999. 5A. 5. Nguyễn Thị Thu Hà. 31- 7 - 1999. 5A. 6. Nguyễn Thị Thanh Hiếu. 7 - 9 - 1999. 5A. 7. Lê Văn Hoàng. 17 - 6 -1999. 5A. 8. Phan Tấn Hùng. 7 - 9 - 1999. 5A. 9. Lê Ngọc Huy. 15 - 6 -1999. 5A. 10. Thái Văn Khang. 23 - 9 -1999. 5A. 11. Lê Thị Hồng Liên. 25 - 3 -1999. 5A. 12. Trần Thị Khánh Linh. 1- 4 - 1999. 5A. 13. Đỗ Thị Châu Loan. 8 - 8 - 1999. 5A. 14. Nguyễn Xuân Lộc. 31 - 5 -1999. 5A. 15. Hoàng Thị Khánh Ly. 11 - 3 -1999. 5A. 16. Nguyễn Trần Thảo Nhiên. 23 -11-1999. 5A. 17. Phạm Văn Phi. 6 - 10 -1999. 5A. 18. Nguyễn Thái Phương. 24 - 9 -1999. 5A. Bệnh viện tỉnh Quảng Trị Trung tâm y tế Cam Lộ QT Trạm y tế xã Cam Chính -Cam Lộ - QT. Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị Trung tâm y tế Cam Lộ - Cam Lộ - QT Cam Chính - Cam Lộ QT Cam Chính - Cam Lộ QT. Ấp 4 - xã Thừa Đức Long Khánh - Đồng Nai Trung tâm y tế Cam Lộ - Cam Lộ - QT Bệnh viện Cam Lộ. Mai Lộc - Cam Chính -Cam Lộ - QT Bệnh viện Đa khoa tỉnh QTrị Thanh Nam - Cam Chính - Cam Lộ - QT Trạm y tế xã Cam Chính - Cam Lộ - QT. Điểm TB. Đỗ Thị Hương Giang. Tổng điểm. 4. Đốc Kỉnh - Cam Chính -Cam Lộ - QT Trạm xá xã Cam Chính -Cam Lộ - QT. Thể dục. 5A. Kĩ thuật. 13 - 7- 1999. Mĩ thuật. Nguyễn Văn Đạt. Âm nhạc. 3. Đạo đức. 5A. Địa. 6 - 1 - 1999. Sử. Nguyễn Thị Lan Chi. -Cam Lộ - QT Bệnh viện tỉnh Quảng Trị. Khoa học. 2. Lộc An - Cam Chính. T.Việt. 5A. Toán. 26 - 7- 1999. H.Kiểm. Nguyễn Thị Nhật Anh. T.Việt. 1. Nơi sinh. Toán. Ngày sinh. Lớp. STT. Họ tên thí sinh. Điểm các bài thi Kết quả. K. K. Đ. 8. 7. 7. 10. 8. A+. A. A+. A+. A+. 40. 8.0. Đ. K. X. G. G. Đ. 10. 9. 9. 9. 8. A+. A. A. A+. A. 45. 9.0. Đ. G. X. K. K. Đ. 7. 7. 6. 7. 5. A. A. A+. A. A. 32. 6.4. Đ. TB. X. G. G. Đ. 10. 9. 8. 10. 9. A+. A+. A. A+. A. 45. 9.0. Đ. G. X. G. G. Đ. 9. 9. 9. 9. 9. A+. A. A+. A+. A. 45. 9.0. Đ. G. X. G. G. Đ. 9. 9. 9. 9. 9. A+. A. A+. A+. A+. 45. 9.0. Đ. G. X. TB. TB. Đ. 5. 6. 7. 8. 7. A. A. A. A. A. 33. 6.6. Đ. TB. X. K. K. Đ. 7. 7. 6. 7. 7. A. A. A. A. A+. 34. 6.8. Đ. TB. X. G. G. Đ. 9. 9. 9. 9. 9. A+. A. A. A+. A+. 45. 9.0. Đ. G. X. TB. K. Đ. 6. 7. 7. 7. 8. A+. A. A. A. A+. 35. 7.0. Đ. K. X. G. G. Đ. 9. 9. 9. 10. 9. A+. A. A+. A+. A. 46. 9.2. Đ. G. X. G. K. Đ. 9. 7. 6. 6. 5. A+. A. A. A+. A. 33. 6.6. Đ. TB. X. G. G. Đ. 10. 9. 9. 10. 9. A+. A+. A+. A+. A+. 47. 9.4. Đ. G. X. K. K. Đ. 8. 7. 6. 8. 6. A. A. A. A. A. 35. 7.0. Đ. K. X. G. G. Đ. 10. 10. 9. 10. 9. A+. A. A. A+. A+. 48. 9.6. Đ. G. X. G. G. Đ. 10. 9. 9. 10. 9. A+. A+. A+. A+. A+. 47. 9.4. Đ. G. X. G. K. Đ. 10. 8. 8. 8. 8. A+. A. A. A+. A. 42. 8.4. Đ. K. X. G. K. Đ. 9. 8. 7. 8. 9. A. A+. A. A. A. 41. 8.2. Đ. K. X. XL TN. HT CTB TH. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19. Trương Đức Quốc. 28 - 4 -1999. 5A. Cam Chính - Cam Lộ -QT. G. K. Đ. 9. 7. 8. 9. 8. A. A. A. A. A. 41. 8.2. Đ. K. X. 20. Hoàng Thị Quý. 27 -12-1999. 5A. Minh Hương - Cam Chính Cam Lộ- QT. TB. K. Đ. 6. 7. 6. 7. 7. A. A. A. A. A. 33. 6.6. Đ. TB. X. 21. Nguyễn Thành Tâm. 17 - 4 -1999. 5A. G. G. Đ. 10. 10. 10. 10. 9. A+. A+. A+. A+. A+. 49. 9.8. Đ. G. X. 22. Trần Lê Thuỳ Trang. 21-10-1999. 5A. G. G. Đ. 9. 10. 9. 10. 7. A+. A+. A+. A+. A+. 45. 9.0. Đ. G. X. 23. Trần Thị Trinh. 26 - 4 -1999. 5A. TB. K. Đ. 5. 7. 5. 7. 5. A. A. A. A. A+. 29. 5.8. Đ. TB. X. 24. Nguyễn Văn Tuấn. 19 - 6 -1999. 5A. G. K. Đ. 9. 7. 7. 9. 7. A. A. A+. A. A. 39. 7.8. Đ. K. X. 25. Phan Thị Thuý Vân. 19 - 6 -1999. 5A. K. TB. Đ. 8. 6. 5. 9. 8. A. A. A+. A. A. 36. 7.2. Đ. K. X. 26. Hoàng Văn Vũ. 23-12-1999. 5A. K. TB. Đ. 7. 6. 7. 8. 9. A. A. A. A. A+. 37. 7.4. Đ. K. X. 27. Hồ Thị Mỹ Vy. 15 - 2 -1999. 5A. TB. K. Đ. 6. 7. 6. 8. 5. A. A. A. A. A. 32. 6.4. Đ. TB. X. Cam Chính-Cam LộQT Cam Chính-Cam LộQT Trạm y tế xã Cam Chính-Cam Lộ-QT Bệnh viện tỉnh Quảng Trị Cam Chính - Cam Lộ QT. Trạm y tế xã Cam Chính-Cam Lộ-QT Trạm y tế xã Cam Chính-Cam Lộ-QT. Chủ tịch hội đồng xét HTCT TH xác nhận - Bảng này có ..27.. học sinh - Được công nhận HTCT TH ..27... học sinh Ngày .... tháng 5 năm 2010 CÁC THÀNH VIÊN. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG. PHÒNG GD - ĐT DUYỆT. + Được công nhận HTCT TH học sinh Ngày ....... tháng ...... năm 2010 CÁN BỘ XÉT DUYỆT. TRƯỞNG PHÒNG GD - ĐT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×