Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Polime cuc hay cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP! GV:Nguyễn Thị Hiền LỚP 12A2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ ?. Em hãy viết phương trình điều chế nhựa PE và nhựa PVC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhựa PE (Polietilen). nCH2. CH2. 0. t , p, xt. CH2 CH2. n. Nhựa PVC( Poli vinylclorua). 0. nCH2 CH t , p, xt Cl. CH2 CH Cl. n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E. DAÂY BOÏC ÑIEÄN. BÌNH CHỨA. TUÙI NILON. ỐNG NHỰA P.E. TẤM NHỰA P.E.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C. AÙO MÖA. HOA NHỰA. DA GIAÛ Răng giả.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Tiết 2). TƠ. Nội dung bài học. CAO SU. KEO DÁN TỔNG HỢP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. TÔ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một số loại vải sợi từ tơ thiên nhiên và tổng hợp VẢI SỢI TỔNG HỢP VẢI TƠ TẰM. TƠ NILON.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> XƯỞNG DỆT. KHUNG CỬI CỔ TRUYỀN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Em hãy liên hệ kiến thức thực tế cho biết khái niệm về tơ và phân loại tơ ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Khaùi nieäm :. II. TÔ. * Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhaát ñònh. * Tương đối bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả naêng nhuoäm maøu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Phân loại. Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại. Tơ thiên nhiên : tơ có sẵn trong thiên nhiên . Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,…. 2 loại :. tơ bán tổng hợp : sản xuất từ polime. ( Tơ nhân tạo ). Tơ hoá học :. (Chế tạo bằng hoá học). thiên nhiên. Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…. tơ tổng hợp : sản xuất từ polime tổng hợp. Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron , tơ vinylic..).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tơ thiên nhiên. MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC Tơ tằm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp. a. Tô nilon-6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + n HOOC – [CH2]4 – COOH. Hexametylenñiamin. Axit añipic.  – (HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO )– n + 2n H2O. Nilon-6,6 hay poli(hexametylen añipamit *Tính chất : Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit dai, bền, mềm mại, óng mượt ít thấm nước.kém bền với nhiệt, với axit vaø kieàm * Ứng dụng : vải may mặc, dây cáp, dây dù, đan lưới...

<span class='text_page_counter'>(19)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6 VAÛI. DAÂY DUØ. CHÆ Y TEÁ. BÍT TAÁT. DAÂY CAÙP. LƯỚI ĐÁNH CÁ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tại sao không nên giặt quần áo nilon ,len,tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao , hoặc không nên giặt trong nước nóng ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chuù yù: •* Tơ tằm, len, tơ poliamit (nilon, capron…đều coù lieân keát –CO-NH- (Keùm beàn trong axit, bazô) Do đó không nên giặt quần áo nilon,len,dạ bằng xà phòng có độ kiềm cao hoặc giặt trong nước nóng hoặc là ủi bằng bàn là ở nhiệt độ cao..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp. b. Tô nitron hay olon n CH2 = CH CN acrilonitrin. RCOOR’, t0. - CH2 - CH CN n. Tô nitron hay Poli(acrilonitrin). *Tính chất : Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt * Ứng dụng : May áo ấm, áo len ,đan sợi len ……..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> SẢN XUẤT ỨNG DỤNG CỦA TƠ TẰM Sản xuất tơ tằm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TƠ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> III.CAO SU Đeäm ngoài. Một số sản phẩm của cao su Gaêng tay. Goái nguû. Lốp xe đạp. Đệm Gối cao su. Xalon.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Em hãy liên hệ thực tế và nêu khái niệm về cao su ? Cho biết thế nào là tính đàn hồi ?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1. Khái niệm - Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi . - (Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng).. Cao su thiên nhiên. Phân loại Cao su tæng hîp.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> a, Cao su thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CAÂY CAO SU, MUÛ CAO SU. VƯỜN ƯƠM. LAÁY MUÛ. CAÂY CON. MUÛ CAO SU. VƯỜN CÂY. MUÛ CAO SU.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> a. Cao su thiên nhiên: *Tính chất : Vật Vật Lý Lý Không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol,… nhưng tan trong xăng và benzen.. Hoá Hoá Học Học Do có kiên kết đôi nên có thể tham gia vào các phản ứng cộng H2,HCl,Cl2,… và tác dụng lưu huỳnh cho cao su lưu hoá.. Cơ Cơ học học Có tính đàn hồi vì mạch phân tử có cấu hình cis.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Phân tử Polime hình sợi Cầu nối đisunfua. S S. S. S. ns. t. 0. S S S. S. S S S. S. Cao su chưa lưu hoá Cao su đã lưu hoá Cao su lưu hoá có tính đàn h ồ i, chịu nhi ệ t, lâu mòn, Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu giòn, khó tan tan trong trong dung dung môi môi hơn hơn không cao su lưu không khó hoá.lưu hoá..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> b, Cao su tổng hợp. Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su tự nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp * Một số loại cao su tổng hợp quan trọng - Cao su buna:. Na,t0,p. nCH2=CH-CH=CH2. (. CH2-CH=CH-CH2)n. buta-1,3-đien. polibuta-1,3-đien. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. - Cao su buna-S và cao su buna-N (SGK)..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> *Một số ứng dụng của cao su :. Nệm. Dép. Salon. Bóng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> IV. Keo dán tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Em hãy liên hệ thực tế và cho biết khái niệm về keo dán ?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 1.Khái niệm Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính. 2, Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng. Nhựa vá săm (là dung dịch đặc của cao su trong dung môi ben zen) Keo dán epoxi Keo dán ure-fomanđehit ( keo 502 ).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Ứng dụng của một số keo dán.. Keo vá săm. Keo v¸ s¨m.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> CỦNG CỐ: Câu 1: Tơ tằm và nilon-6,6 đều : A. Có cùng phân tử khối B. B Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử C. Thuộc loại tơ tổng hợp D. Thuộc loại tơ thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> CỦNG CỐ : Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ? A Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. B Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. C.Cao su buna là cao su thiên nhiên. D. Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO 1. Khaùi nieäm veà chaát deûo vaø vaät lieäu compozit - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhaát 2 thaønh phaàn phaân taùn vaøo nhau maø khoâng tan vaøo nhau..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> - Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm... - Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát... - Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ các thiết bị điện, máy biến thế... - Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân... - Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi... - Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp... Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu truyền thống như gỗ, kim loại, sứ....

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Vaät Lieäu compozit.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> VAÄT LIEÄU POLIME. I. CHAÁT DEÛO 1. Khaùi nieäm veà chaát deûo vaø vaät lieäu compozit 2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen (PE):  Chaát deûo meàm, noùng chaûy treân 1100C duøng laøm maøng mỏng, vật liệu điện, bình chứa …. nCH2 = CH2. t0, xt. (-CH2 - CH2 -)n.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> ống nhựa PE. tấm nhựa PE.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO 1. Khaùi nieäm veà chaát deûo vaø vaät lieäu compozit 2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)  Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit  vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa…. nCH2 = CH Cl. t0, xt. (-CH2 - CH -)n Cl.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Nhựa.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO 1. Khaùi nieäm veà chaát deûo vaø vaät lieäu compozit 2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC) c. Poli( metyl metacrylat) nCH2 = C - COOCH3 CH3. t0, xt. COOCH3 CH2 – C CH3. n.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

<span class='text_page_counter'>(69)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO 2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC) c. Poli( metyl metacrylat) d. Poliphenolfomanñehit (PPF) hay bakelit.

<span class='text_page_counter'>(70)</span>

<span class='text_page_counter'>(71)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO. II. TÔ 1. Khaùi nieäm :  Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhaát ñònh. * Tương đối bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả naêng nhuoäm maøu..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO. II. TÔ 1. Ñònh nghóa 2. Phân loại Tô thieân nhieân Tơ tổng hợp: tơ poliamit.. Tơ hoá học Tơ bán tổng hợp: tơ visco...

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tơ sợi.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> TÔ THIEÂN NHIEÂN.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> nilon.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO II. TÔ 1. Ñònh nghóa 2. Phân loại 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a. Tô nilon-6,6 n H2N – [CH2]6 – NH2 +n HOOC – [CH2]4 – COOH t0.  . – HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO – n +2n H2O.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> VAÄT LIEÄU POLIME. I. CHAÁT DEÛO. II. TÔ 1. Ñònh nghóa 2. Phân loại 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a. Tô nilon-6,6 b. Tô nitron hay olon n CH2 = CH CN. RCOOR’, t0. - CH2 - CH CN. n.

<span class='text_page_counter'>(78)</span>

<span class='text_page_counter'>(79)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO II. TÔ III. CAO SU. 1. Khaùi nieäm :.  Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(80)</span>

<span class='text_page_counter'>(81)</span> CAÂY CAO SU, MUÛ CAO SU. VƯỜN ƯƠM. LAÁY MUÛ. CAÂY CON. VƯỜN CÂY. MUÛ CAO SU. MUÛ CAO SU.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Charles Goodyear trong phoøng thí nghieäm.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO. II. TÔ III. CAO SU. 1. Ñònh nghóa 2. Phân loại a. Cao su thieân nhieân (. CH2. C. CH. CH2. CH3. Với n = 1500 - 15000. )n. Poliisopren C5H8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Phân tử polime hình sợi. Caàu noái ñisunfua. S S. +s. t. 0. S. S S. S S. S. S S. Cao su chöa löu hoùa. S. S. Cao su đã lưu hóa.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> VAÄT LIEÄU POLIME I. CHAÁT DEÛO. II. TÔ III. CAO SU. 1. Ñònh nghóa 2. Phân loại a. Cao su thieân nhieân b. Cao su tổng hợp. Cao su buna Cao su buna-N Cao su buna-S.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Một số sản phẩm làm từ cao su Neäm ngoài. Gaêng tay. Loáp maùy caøy. Goái nguû. Lốp xe đạp.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> NEÄM. SALON.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> IV. KEO DÁN TỔNG HỢP. 1. Khaùi nieäm :  Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất cuûa chuùng.. 2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng a. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hữu cơ. b. Keo daùn epoxit c. Keo daùn urefomandehit.

<span class='text_page_counter'>(89)</span>

<span class='text_page_counter'>(90)</span> TOÙM LAÏI Chaát deûo: PE, PVC… Tô: tô nilon – 6,6, tô nitron … Cao su Keo daùn tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(91)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×